I/. Mục tiêu:
HS: Có kĩ năng thực hiện phép tính
Có kĩ năng tìm ước,ước chung, ƯCLN, tìm bội, bội chung, BCNN
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Bài tập về thực hiện phép tính trong tập số tự nhiên
Đồ dùng: SGK; SBT toán 6, luyện kĩ năng toán 6
Bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
Bài 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng
a). Nếu a chia hết cho b thì a là bội của b và b là ước của a
b). Nếu một số chia hết cho 4 và 7 thì số đó chia hết cho tích 47
c). Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ
d). Nếu các số hạng của tổng không chia hết cho số a thì tổng đó không chia hết cho a Bài 1.
d). Nếu các số hạng của tổng không chia hết cho số a thì tổng đó không chia hết cho a
Bài 2. Tìm từ điền vào .
Bài 2. Tìm từ điền vào .
Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b0, ta luân tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho:
A=b.+. Trong đó 0.r.b
Nếu r=0 thì phép chia a cho b là phép chia.
Nếu r0 thì phép chia a cho b là phép chia .
Bài 3. Điền dấu x vào ô trống
a
161
289
871
b
13
67
123
q
12
3
r
7
Bài 3. Điền vào ô trống số thích hợp
a
161
289
871
b
13
23
67
123
q
12
12
13
3
r
5
13
0
7
Tuần: 12 Tiết: 23-24 Ôn luyện thực hiện phép tính, tìm tập hợp ước của một số tự nhiên 17/10/2010 I/. Mục tiêu: HS: Có kĩ năng thực hiện phép tính Có kĩ năng tìm ước,ước chung, ƯCLN, tìm bội, bội chung, BCNN II/ Chuẩn bị: Nội dung: Bài tập về thực hiện phép tính trong tập số tự nhiên Đồ dùng: SGK; SBT toán 6, luyện kĩ năng toán 6 Bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 45’ Bài 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng a). Nếu a chia hết cho b thì a là bội của b và b là ước của a b). Nếu một số chia hết cho 4 và 7 thì số đó chia hết cho tích 4ì7 c). Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ d). Nếu các số hạng của tổng không chia hết cho số a thì tổng đó không chia hết cho a Bài 1. d). Nếu các số hạng của tổng không chia hết cho số a thì tổng đó không chia hết cho a Bài 2. Tìm từ điền vào .... Bài 2. Tìm từ điền vào .... Cho hai số tự nhiên a và b trong đó bạ0, ta luân tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho: A=bì....+... Trong đó 0....r.....b Nếu r=0 thì phép chia a cho b là phép chia..... Nếu rạ0 thì phép chia a cho b là phép chia ..... Bài 3. Điền dấu x vào ô trống a 161 289 871 b 13 67 123 q 12 3 r 7 Bài 3. Điền vào ô trống số thích hợp a 161 289 871 b 13 23 67 123 q 12 12 13 3 r 5 13 0 7 Bài 4. Thực hiện phép tính về số tự nhiên a). 183:33+24ì34 b). 202-182:[406-(40:23+3ì53)] Bài 4. Thực hiện phép tính về số tự nhiên a). 183:33+24ì34 =(18:3)3+(2ì3)4=63+64 =216+1296=1512 b). 202-182:[406-(40:23+3ì53)] =202-182:[406-(40:8+3ì125)] =202-182:[406-(5+375)] =202-182:[406-380] =202-182:26 = 202-7=195 Bài 5. Tìm x biết a). (x-35)-120=0 b). 3ì2x-3=45 Bài 5. Tìm x biết a). (x-35)-120=0 ị x-35=120 ị x=120+35 ị x=185 b). 3ì2x-3=45 ị3ì2x=45+3 ị 3ì2x=48 ị 2x=48:3 ị 2x=16 ị 2x=24 ị x=4 Bài 6. Cho các số 72, 420 a). Phân tích ra thừa số nguyên tố dưới dạnh cột, rồi viết thành tích các thừa số nguyên tố b). Tìm các số nguyên tố chung trong dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 72 và 420, rồi tìm UCLN(72, 420) c). Tìm tập hợp UC(72, 420) Bài 6. Cho các số 72, 420 a). 72 2 36 2 18 2 9 3 3 3 1 420 2 210 2 105 3 35 5 7 7 1 72=23ì32 ; 420=23ì3ì5ì7 b). Các thừa số nguyên tố chung là 2; 3 ị UCLN(72; 420)= 22ì3=12 c). Ta có UCLN(72; 420)= 12 ị UC(72; 420)=U(12)={1, 2, 3, 4, 6, 12} Bài 7. Có 252 quyển vở, 156 bút và 168 thước kẻ, cô giáo muốn chia thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng đều có cả ba loại. Hỏi cô giáo có thể chia được thành nhiều nhất mấy phần thưởng, Khi đó mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút và mấy thước kẻ ? Bài 7. Số phần thưởng nhiều nhất phải là UCLN( 252, 156, 168) 252 2 126 2 63 3 21 3 7 7 1 156 2 78 2 39 3 13 13 1 168 2 84 2 42 2 21 3 7 7 1 ị 252=22ì32ì7 ; 156=22ì3ì13 ; 168=23ì3ì7 ị UCLN(252; 156; 168)=22ì3=12 Trả lời: Cô giáo có thể chia nhiều nhất được 12 phần thưởng Khi đó mỗi phần thưởng có: 252:12=21 quyển vở ; 156:12=13 bút 168:12=14 thước kẻ Bài 8. A là tập bội nhỏ hơn 110 của 11 a). Viết tập hợp A theo hai cách b). Tập hợp A có bao nhiêu phần tử c). Viết tập hợp con của tập A d). Tính tổng các phần tử tập hợp A Bài 8. a) A={xẻB(11)/x<110} A={xẻN/ x 11, x<110 A={0, 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99} b) tập hợp A có 10 phần tử c). gọi B là một tập con của tập hợp A B={11} d). 0+11+22+33+44+55+66+77+88+99 =99ì5=495
Tài liệu đính kèm: