Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Vân Xuân

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Vân Xuân

I/. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn câu đúng.

1). So sánh

 a) -3 < -5="" b)="" -3=""> -5 c) -3 > 0 d) |-3| <>

2). Số chia hết cho cả 2; 3; 5 . lµ

 a). 19 b). 207 c). 810 d). 70

3). BCNN ( 4; 6; 15 ) là

 a). 60 b). 12 c). 90 d) 3

4). Trong hình bên có

 a) 4 đoạn thẳng

 b) 5 đoạn thẳng

 c) 6 đoạn thẳng

 d) 3 đoạn thẳng

5) Tính + b»ng :

 a) b) 13 c) 31 d) kt qu¶ kh¸c

6). Điểm M là trung điểm của đọan thẳng AB thì:

 a). AM + MB = AB b). MA = MB

 c). AM = MB = AB d). AM = MB và AM + MB = AB

II/. Tự luận: (6 điểm).

1) Tính:

a/ 145. 24 + 145.76 b/ 1515 : {3 . [68 – (79 – 16)]}

c/ d/ 5

2) Tìm x biết:

 a/. x – 19 = 2009 b/. (3x - 4) – 2 = 2.32

3). Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng

 Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6A.

4). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm.

a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao?

b) So sánh OA và OB?

c) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao?

5)

a/ T×m s t nhiªn nh nht c 3 ch÷ s sao cho chĩng chia ht cho 2,3,5

b/T×m 2 s t nhiªn c tỉng b»ng 2005 vµ ¦CLN cđa chĩng b»ng 401

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Vân Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THCS V©n Xu©n
N¨m häc : 2009-2010
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN 6 (Thời gian 90 phút)
I/. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn câu đúng.
1). So sánh 
	a) -3 -5	c) -3 > 0	d) |-3| < 0
2). Số chia hết cho cả 2; 3; 5 . lµ
	a). 19	 	 b). 207 	 c). 810	 	d). 70
3). BCNN ( 4; 6; 15 ) là
	a). 60	 b). 12	 c). 90	 d) 3
4). Trong hình bên có 
	a) 4 đoạn thẳng
	b) 5 đoạn thẳng
	c) 6 đoạn thẳng
	d) 3 đoạn thẳng
5) Tính 	+ b»ng :
	a) 	b) 13	c) 31	d) kÕt qu¶ kh¸c
6). Điểm M là trung điểm của đọan thẳng AB thì:
	a). AM + MB = AB 	b). MA = MB
	c). AM = MB = AB 	d). AM = MB và AM + MB = AB
II/. Tự luận: (6 điểm).
1) Tính: 
a/ 145. 24 + 145.76 	 b/ 1515 : {3 . [68 – (79 – 16)]}
c/ d/ 5
2) Tìm x biết: 
 	a/. x – 19 = 2009	b/. (3x - 4) – 2 = 2.32
3). Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng 
 Biết số học sinh lớp đĩ trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6A. 
4). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm.
a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao?
b) So sánh OA và OB?
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao?
5) 
a/ T×m sè tù nhiªn nhá nhÊt cã 3 ch÷ sè sao cho chĩng chia hÕt cho 2,3,5
b/T×m 2 sè tù nhiªn cã tỉng b»ng 2005 vµ ¦CLN cđa chĩng b»ng 401
HÕt
ĐÁP ÁN
I/. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Khoanh
b
c
a
c
a
d
II/. Tự luận: (7 điểm)
1/. Tính: (1,5 điểm) . Mỗi câu đúng 0,75điểm.
a/. 15. 23 + 4 . 32 – 5 . 7	b) 1515 : {3 . [68 – (79 – 16)]}	
 =15 . 8 + 4 . 9 - 5 . 7 (0,25đ) 	 = 1515 : {3 . [68 – 63]}	(0,25đ)
 =120 + 36 – 35 (0,25đ)	 = 1515 : {3 . 5}	(0,25đ)
 =156 – 35 	 = 1515 : 15	
 = 121 	 (0,25đ)	 = 101 	 (0,25đ)
2/. Tìm x biết: (1,5 điểm). Mỗi câu đúng 0,75điểm.
a/. x – 19 = – 31 + |-5|	b/. (3x - 4) – 2 = 2.32
 x – 19 = - 31 + 5 (0,25đ)	3x – 4 = 2. 9 + 2	
 x – 19 = - 26 (0,25đ)	 3x – 4 = 20	
 x = - 26 + 19 	 3x = 20 + 4
 x = -7 	(0,25đ)	 3x = 24
	 x = 24 : 3	 	
	x = 8
3/. Số bánh kẹo chia đều vào các đĩa là ƯC(96,36)
 96 = 25.3
 36 = 22.32
	ƯCLN(96,36) = 22.3 = 12
Vậy chia được nhiều nhất 12 đĩa.
Mỗi đĩa có: 96 : 12 = 8 (kẹo) 	
	36 : 12 = 3 (bánh)
4/ O 	 A	 B x
a). Điểm A nằm giữa O và B vì OA < OB (3cm< 6cm).
b). Do A nằm giữa O và B, nên ta có:
OA + AB = OB
3 + AB = 6
 AB = 6 – 3 
 AB = 3(cm)
Vậy OA = AB = 3cm
c). Điểm A là trung điểm của đoạn OB không vì điểm A nằm giữa O và B (câu a) và điểm A cách đều hai điểm O và B (OA = AB = 3cm).

Tài liệu đính kèm:

  • docDè thi HKI-DA IN.doc