I. Mục tiêu:
1) Biết:
Nắm vững cách thực hiện các phép tính.
Các tính chất của phép tính.
2) Hiểu:
Hiểu rõ cách thực hiện các phép tính.
Hiểu được các tính chất của phép tính.
3) Vân dụng:
Vân dụng linh hoạt các tính chất vào bài tập cụ thể.
II. Tài liệu hổ trợ:
Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập.
III. Nội dung:
1/ Lý thuyết:
- Cách thực hiện các phép tính.
- Các tính chất của phép tính.
2/ Chương trình:
Số học 6, Chương I.
3/ Phương pháp giải:
- Vận dụng các tính chất để tính toán.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
8’ - Yêu cầu phát biểu tính chất của phép cộng và phép nhân và làm bài tập đã cho về nhà:
5/. Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất a.(b - c) = a.b – a.c
a. 8 . 19
b. 75 . 98
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá. - HS phát biểu và trình bày bảng, các HS còn lại chú ý theo dõi.
Nhận xét. Bài tập 5:
a. 8 . 19
= 8 . (20 - 1)
= 8.20 – 8.1
= 160 – 8
= 152
b. 25 . 98
= 25 . (100 - 2)
= 25.100 – 25.2
= 2500 – 50
= 2450
Tuần 8 Tiết 6 Ngày soạn: 22/09/2011 - Ngày dạy: 21/10/2011 CHỦ ĐỀ: CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: Biết: Nắm vững cách thực hiện các phép tính. Các tính chất của phép tính. Hiểu: Hiểu rõ cách thực hiện các phép tính. Hiểu được các tính chất của phép tính. Vân dụng: Vân dụng linh hoạt các tính chất vào bài tập cụ thể. II. Tài liệu hổ trợ: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập. III. Nội dung: 1/ Lý thuyết: - Cách thực hiện các phép tính. - Các tính chất của phép tính. 2/ Chương trình: Số học 6, Chương I. 3/ Phương pháp giải: - Vận dụng các tính chất để tính toán. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 8’ - Yêu cầu phát biểu tính chất của phép cộng và phép nhân và làm bài tập đã cho về nhà: 5/. Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất a.(b - c) = a.b – a.c a. 8 . 19 b. 75 . 98 Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - HS phát biểu và trình bày bảng, các HS còn lại chú ý theo dõi. Nhận xét. Bài tập 5: a. 8 . 19 = 8 . (20 - 1) = 8.20 – 8.1 = 160 – 8 = 152 b. 25 . 98 = 25 . (100 - 2) = 25.100 – 25.2 = 2500 – 50 = 2450 Hoạt động 2: Luyện tập 35’ - Yêu cầu làm bài tập 6: a. Tính nhẩm bằng cách thêm vào số hạng này và bớt ở số hạng kia cùng một số đơn vị. b. Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số bị trừ cùng một số đơn vị. Gọi 2HS đứng tại chỗ nêu cách làm, sau đó lên bảng trình bày. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 7: a. Trong phép chia một số tự nhiên cho 6, số dư có thể bằng bao nhiêu? b. Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3; chia 3 dư 1. Gọi 2HS đứng tại chỗ trình bày cách làm, sau đó lên bàng trình bày. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 8: a. Cho 1538 + 3425 = S. Không làm phép tính, hãy tìm giá trị của S – 1538; S – 3425. b. Cho 9142 - 2451 = H. Không làm phép tính, hãy tìm giá trị của H + 2451; 9142 - H. Gọi 2HS trình bày và giải thích rõ? Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 9: Tìm số tự nhiên x biết: Gọi 4HS trình bày và giải thích rõ? Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Tìm hiểu kĩ đề bài. 2HS trình bày, các HS còn lại chú ý theo dõi. Nhận xét. - Tìm hiểu kĩ đề bài. 2HS trình bày: Nhận xét. - Tìm hiểu kĩ đề bài. 2HS trình bày, các HS còn lại cùng làm và chú ý theo dõi. Nhận xét. - Tìm hiểu kĩ đề bài. 4HS trình bày, các HS còn lại cùng làm và chú ý theo dõi. Nhận xét. Bài tập 6: a. 57 + 39 = (57 - 1) + (39 + 1) = 56 + 40 = 96 b. 213 - 98 = (213 + 2) - (98 + 2) = 215 - 100 = 115 Bài tập 7: a. Trong phép chia một số tự nhiên cho 6, số dư có thể là 0; 1; 2; 3; 4; 5 b. Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là 3.x chia 3 dư 1 là 3.x + 1 Bài tập 8: a. 1538 + 3425 = S S – 1538 = 3425 S – 3425 = 1538 b. 9142 - 2451 = H H + 2451 = 9142 9142 – H = 2451 Bài tập 9: a. 2436 : x = 12 x = 2436 : 12 x = 203 b. 2 . x - 5 = 113 2.x = 113 - 5 2.x = 108 x = 108 : 2 x = 54 c. 12 . (x - 1) = 0 x – 1 = 0 : 12 x – 1 = 0 x = 0 + 1 x = 1 d. 0 : x = 0 x N* Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 2’ - Ôn lại những kiến thức đã được đề cập đến trong tiết học. - Làm các bài tập: 10/. Tính nhanh: a. (120 + 60) : 12 b. (210 - 42) : 21
Tài liệu đính kèm: