I. Mục tiêu:
1) Biết:
Giúp học sinh nắm vững cách viết số tự nhiện.
Biết được số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự nhiên lớn nhất.
Nắm được các tính chất của phép cộng và phép nhân.
2) Hiểu:
Học sinh biết đọc và viết các số La Mã. Hiểu rõ các tính chất của phép cộng, phép nhân.
3) Vân dụng:
Vân dụng linh hoạt cách ghi STN, số LaMã; các tính chất của phép cộng, phép nhân.
II. Tài liệu hổ trợ:
Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập.
III. Nội dung:
1/ Lý thuyết:
- Cách viết số tự nhiên, số LaMã; Giá trị của chữ số trong số tự nhiên.
- Các tính chất của phép cộng và phép nhân.
2/ Chương trình:
Số học 6, Chương I.
3/ Phương pháp giải:
- Vận dụng cách viết số tự nhiên, số LaMã; giá trị của chữ số trong số tự nhiên.
- Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
10’ - Yêu cầu làm bài tập đã cho về nhà: Điền vào chỗ trống:
11/. Cho số 97421:
a/ Hãy viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được.
b/ Viết thêm một chữ số 6 xen vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có thể được.
12/. Dùng bốn chữ số 2; 5; 9 và 0 để viết tẩt cả các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá. - 1HS trình bày bảng, các HS còn lại chú ý theo dõi.
Nhận xét.
Bài tập 11:
a/ 974210
b/ 9764210
Bài tập 12:
259; 295; 290; 209;
250; 205; 529; 592;
520; 502; 509; 590;
920; 902; 952; 925;
905; 950
Tuần 3 Tiết 3 Ngày soạn:28/08/2011 - Ngày dạy:1/09/2011 CHỦ ĐỀ: MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ TẬP HỢP I. Mục tiêu: Biết: Giúp học sinh nắm vững cách viết số tự nhiện. Biết được số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự nhiên lớn nhất. Nắm được các tính chất của phép cộng và phép nhân. Hiểu: Học sinh biết đọc và viết các số La Mã. Hiểu rõ các tính chất của phép cộng, phép nhân. Vân dụng: Vân dụng linh hoạt cách ghi STN, số LaMã; các tính chất của phép cộng, phép nhân. II. Tài liệu hổ trợ: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập. III. Nội dung: 1/ Lý thuyết: - Cách viết số tự nhiên, số LaMã; Giá trị của chữ số trong số tự nhiên. - Các tính chất của phép cộng và phép nhân. 2/ Chương trình: Số học 6, Chương I. 3/ Phương pháp giải: - Vận dụng cách viết số tự nhiên, số LaMã; giá trị của chữ số trong số tự nhiên. - Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 10’ - Yêu cầu làm bài tập đã cho về nhà: Điền vào chỗ trống: 11/. Cho số 97421: a/ Hãy viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được. b/ Viết thêm một chữ số 6 xen vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có thể được. 12/. Dùng bốn chữ số 2; 5; 9 và 0 để viết tẩt cả các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - 1HS trình bày bảng, các HS còn lại chú ý theo dõi. Nhận xét. Bài tập 11: a/ 974210 b/ 9764210 Bài tập 12: 259; 295; 290; 209; 250; 205; 529; 592; 520; 502; 509; 590; 920; 902; 952; 925; 905; 950 Hoạt động 2: 33’ - Yêu cầu làm bài tập 13: Hãy dùng 2 chữ số I và X để viêt tất cả các số LaMã có thể? Gọi 1HS lên bảng trình bày. Trong số LaMã, mỗi chữ số có thể viết liền kề tối đa bao nhiêu lần? Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 14: a/ Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? b/ Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số? Gọi 2HS đứng tại chỗ trình bày cách tính và lên bảng thực hiện. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Phép cộng có những tính chất gì? - Phép nhân có những tính chất gì? - Yêu cầu làm bài tập 15: Hãy áp dụng tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: Gọi 4HS lên bảng trình bày và cho biết đã sử dụng tính chất gi? Áp dụng vào chỗ nào? Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 16: Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng. Gọi 2HS lên bảng trình bày và nêu cách làm cũ thể. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Tìm hiểu kĩ đề bài. 1HS trình bày bảng, các HS còn lại chú ý theo dõi. Ba lần. Nhận xét. - Tìm hiểu kĩ đề bài. 2HS trình bày: a/ Lấy số lớn nhất trừ số nhỏ nhất rồi cộng thêm 1. b/ Lấy hiệu của hai số lớn nhất và số nhỏ nhất chia 2 rồi cộng thêm 1. Nhận xét. - Phép cộng có tính chất giao hoán, kết hợp, công với số 0 và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - Phép nhân có tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với số 1 và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - Tìm hiểu kĩ đề bài. 4HS trình bày bảng, các HS còn lại cùng làm và chú ý theo dõi. Nhận xét. - Tìm hiểu kĩ đề bài. 2HS trình bày bảng, các HS còn lại cùng làm và chú ý theo dõi. Nhận xét. Bài tập 13: I, II, III, IX, X, XI, XII, XIII, XIX, XX, XXI, XXII, XXIII, XXIX, XXX, XXXI, XXXII, XXXIII Bài tập 14: a/ (99999-10000)+1 = 90000 b/ (9999-1001):2+1 = 4500 Bài tập 15: a/ 82+234+18 = (82+18)+234 = 100+234 = 334 b/ 163+75+137 = (163+137)+76 = 300+76 = 376 c/ 5.25.16.2.4 = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 16000 d/ 44.32+32.56 = 32.(44+56) = 32.100 = 3200 Bài tập 16: a/ 994+34 = (994+6)+28 = 1000+28 = 1028 b/ 59+293 = 52+(7+293) = 52+300 = 352 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 2’ - Ôn lại những kiến thức đã được đề cập đến trong tiết học. - Làm các bài tập: 17/. Tính nhanh: a/ 25+26+27+28+29+30+31+32+33+34 b/ 25.32; 62.11; 101.26 c/ 19.7; 98.23
Tài liệu đính kèm: