Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Hoài Thanh

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Hoài Thanh

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Bài 1: Tính

(-16).12

22.(-5)

(-2500).(-100)

(-11)2

Bài 2: Điền vào ô trống trong bảng

a

-12

17

2

b

6

-9

-10

a.b

-51

27

-42

10

Bài 3: Thực hiện các phép tính

(-23).(-3).(+4).(-7)

2.8.(-14).(-3)

Bài 4: Thay một thừa số bằng tổng để tính

-53.21

45.(-12)

Bài 5: Tính

(26-6).(-4)+31.(-7-13)

(-18).(55-24)-28.(44-68)

Bài 6: Tính nhanh

(-4).(+3).(-125).(+25).(-8)

(-67).(1-301)-301.67

Bài 7: Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên

(-7).(-7).(-7).(-7).(-7).(-7)

(-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5)

Bài 8: Tính

 (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-7)

Bài 9: So sánh

(-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0

25-(-37).(-29).(-154).2 với 0

Bài 10: Tính giá trị của biểu thức

(-75).(-27).(-x), với x=4

1.2.3.4.5.a, với a=-10

Bài 11: Điền số thích hợp vào ô vuông

 a) (-5).(-4)+(-5).14=(-5).[(-4)+ ]=

 b) 13.( +8)=13.(-3)+13. = 65 HS: Làm

= -192

=-110

=250000

=121

HS: Làm

a

-12

17

-3

2

-1

b

6

-3

-9

-21

-10

a.b

-72

-51

27

-42

10

HS: Làm

= -1932

= 672

HS: Làm

-53.21=-53.(20+1)

 =-53.20-53.1=-2060-53=-1113

45.(-12)=45(-10-2)=45.(-10)-45.2

= -450-90=-540

HS: Làm

= 20.(-4)+31.(-20)=-20.(4+31)

= -20.35=-700

= -18.(31)-28.(-24)

= -558+672=114

HS: Làm

= [(-4).(+25)].[(-125).(-8)].(+3)

= (-100).(-1000).(+3)=-300000

= (-67).1+67.301-67.301=-67

HS: Làm

= (-7)6

= [(-4).(-5)]. [(-4).(-5)]. [(-4).(-5)]

= 20.20.20=203

HS: Làm

 = -(1.2.3.4.5.6.7)=-7!=-5040

HS: Làm

a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) > 0

b) 25-(-37).(-29).(-154).2 > 0

HS: Làm

(-75).(-27).(-x)=(-75).(-27).(-4)

= [(-4).(-75)].(-27)

=300.(-27)=-8100

 b) ĐS: -1200

HS: Làm

 a) ;

b) ;

 

doc 21 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 453Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Hoài Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:1
Ngày soạn: 20/01/2008 Ngày dạy: 24/01/2008 
Chủ đề tự chọn: Loại bám sát
ÔN TẬP VỀ SỐ NGUYÊN
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 1: Tính 225.8 Từ đó suy ra kết quả:
225.(-8)
(-225).8
8.(-225)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
(-7).8
6.(-4)
(-12).12
450.(-2)
Bài 3: Không làm phép tính hãy so sánh:
(-34).4 với 0
25.(-7) với 25
(-9).5 với -9
Bài 4: Điền vào ô trống trong bảng:
m
4
-13
-5
n
-6
20
-20
m.n
-260
-100
Bài 5: Dự đoán giá trị của số nguyên x thỏa mãn đẳng thức dưới đây và kiểm tra xem có đúng không:
(-8).x = -72
6.x = -54
(-4).x = -40
(-6).x = -66
Bài 6: Viết các tổng sau thành dạng tích và tính giá trị khi x = -5
x+x+x+x+x
x-3+x-3+x-3+x-3
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức : 
 (12-17).x khi x=2;4;6
HS: Làm: 225.8 = 1800, nên:
 a) = -1800
 b) = -1800
 c) = -1800
HS: Làm
= -56
= -24
= -144
= -900
HS: Làm:
(-34).4 < 0
25.(-7) < 25
(-9).5 < -9
HS:
m
4
-13
13
-5
n
-6
20
-20
20
m.n
-24
-260
-260
-100
HS: Làm:
Ta thấy 72 = 8.9, nên dự đoán x = 9
Thử lại: (-8).9 = -72,đúng. 
Vậy x = 9
Tương tự: 
x = -9 
x = 10
x = 11
HS: 
= 5.x Với x = -5 
Ta được: 5.(-5) = -25
= 4.(x-3) Với x = -5
Ta được: 4.(x-3) = -32
HS: Làm:
 (12-17).x = (-5).x Nên
* Khi x=2
Ta được: -10
* Khi x=4
Ta được: -20
* Khi x=6
Ta được: -30
Tuần:1
Ngày soạn: 20/01/2008 Ngày dạy: 24/01/2008 
Chủ đề tự chọn: Loại bám sát
ÔN TẬP VỀ SỐ NGUYÊN
Tiết 2
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 1: Tính
(+5).(+11)
(-6).9
23.(-7)
(-250).(-8)
(+4).(-3)
Bài 2: Tính 22.(-6). Từ đó suy ra các kết quả:
(+22).(+6)
(-22).(+6)
(-22).(-6)
(+6).(-22)
Bài 3: So sánh
(-9).(-8) với 0
(-12).4 với (-2).(-3)
(+20).(+8) với (-19).(-9)
Bài 4: Giá trị của biểu thức (x-4).(x+5)
 Khi x = -3 là số nào trong 4 đáp án dưới đây:
14
8
(-8)
(-14)
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống
-33
-48
-5
8
 +
 ° °
Bài 6: Những số nào trong các số -4,-3,-2,0,1,2,3,4 là giá trị của số nguyên x thõa mãn đẳng thức: x.(4+x) = -3 ?
Bài 7: Biết rằng 42 = 16. Có còn số nguyên nào khác mà bình phương mà bình phương của nó cũng bằng 16?
HS: Làm
= 55
= -54
=-161
= 2000
= -12
HS: Làm
Ta tính 22.(-6) = -132. Nên”
= 132
= -132
= 132
= -132
HS: Làm
(-9).(-8) > 0
(-12).4 < (-2).(-3)
(+20).(+8) = 160 < (-19).(-9) = 171
HS: Làm
Chọn câu: d) 
HS: Làm
-33
15
-48
-5
-3
-6
8
	 +
 ° °
HS: Làm
 x = -3; x = -1
HS: Làm
Còn: (-4)2 = (-4).(-4) = 16
Tuần:3
Ngày soạn: 25/01/2008 Ngày dạy: 14/02/2008 
Chủ đề tự chọn: Loại bám sát
ÔN TẬP VỀ SỐ NGUYÊN
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 1: Tính
(-16).12
22.(-5)
(-2500).(-100)
(-11)2
Bài 2: Điền vào ô trống trong bảng
a
-12
17
2
b
6
-9
-10
a.b
-51
27
-42
10
Bài 3: Thực hiện các phép tính 
(-23).(-3).(+4).(-7)
2.8.(-14).(-3)
Bài 4: Thay một thừa số bằng tổng để tính
-53.21
45.(-12)
Bài 5: Tính 
(26-6).(-4)+31.(-7-13)
(-18).(55-24)-28.(44-68)
Bài 6: Tính nhanh
(-4).(+3).(-125).(+25).(-8)
(-67).(1-301)-301.67
Bài 7: Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên
(-7).(-7).(-7).(-7).(-7).(-7)
(-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5)
Bài 8: Tính
 (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-7)
Bài 9: So sánh
(-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0
25-(-37).(-29).(-154).2 với 0
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức
(-75).(-27).(-x), với x=4
1.2.3.4.5.a, với a=-10
Bài 11: Điền số thích hợp vào ô vuông
 a) (-5).(-4)+(-5).14=(-5).[(-4)+ ]=
 b) 13.( +8)=13.(-3)+13. = 65
HS: Làm
= -192
=-110
=250000
=121
HS: Làm
a
-12
17
-3
2
-1
b
6
-3
-9
-21
-10
a.b
-72
-51
27
-42
10
HS: Làm
= -1932
= 672
HS: Làm
-53.21=-53.(20+1)
 =-53.20-53.1=-2060-53=-1113
45.(-12)=45(-10-2)=45.(-10)-45.2
= -450-90=-540
HS: Làm
= 20.(-4)+31.(-20)=-20.(4+31)
= -20.35=-700
= -18.(31)-28.(-24)
= -558+672=114
HS: Làm
= [(-4).(+25)].[(-125).(-8)].(+3)
= (-100).(-1000).(+3)=-300000
= (-67).1+67.301-67.301=-67
HS: Làm
= (-7)6
= [(-4).(-5)]. [(-4).(-5)]. [(-4).(-5)]
= 20.20.20=203
HS: Làm
 = -(1.2.3.4.5.6.7)=-7!=-5040
HS: Làm
a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) > 0
b) 25-(-37).(-29).(-154).2 > 0
HS: Làm
(-75).(-27).(-x)=(-75).(-27).(-4)
= [(-4).(-75)].(-27)
=300.(-27)=-8100
 b) ĐS: -1200
-50
14
HS: Làm
 a) ; 
-3
8
b) ;
Tuần:3
Ngày soạn: 25/01/2008 Ngày dạy: 14/02/2008 
Chủ đề tự chọn: Loại bám sát
ÔN TẬP VỀ SỐ NGUYÊN
Tiết 2
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 1: Tìm năm bội của 2; -2
Bài 2: Tìm tất cả các ước của 4,13,15,1,-2
Bài 3: Cho hai tập hợp số:
A={4;5;6;7;8}, B={13;14;15}
Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng(a+b) với aỴA, bỴB?
Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 3?
Bài 4: Tìm số nguyên x, biết
12.x=-36
2.êx ê= 16
Bài 5: Điền vào ô trống
a
36
3
-32
0
-8
b
-12
-4
ê-16 ê
5
1
a:b
4
-1
Bài 6: Tìm hai cặp số nguyên a,b khác nhau sao cho a:b và b:a
Bài 7: Điền: Đ(đúng) và S(sai)
(-36):2=-18ð
600:(-15)=-4ð
27:(-1)=27ð
(-65):(-5)=13ð
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức
[(-23).5]:5
[32.(-7)]:32
Bài 9: Tính
(-8)2.33
92.(-5)4
Bài 10: Điền số thích hợp vào ô trống
-6
48
32
 :
 :
HS: Năm bội của 2 là 0;2;-2;4;-4
Năm bội của -2 là 0; 4;-6;-8;8
HS: Các ước của -2 là -1,1,-2,2
Các ước của 4 là -1,1,-2,2,-4,4
Các ước của 13 là -1,1,-13,13
Các ước của 15 là -1,1,-3,3,-5,5,-15,15
Các ước của 1 là -1,1
HS: Lập bảng ta thấy:
Có 15 tổng được tạo thành
 A
+
B
4
5
6
7
8
13
17
18
19
20
21
14
18
19
20
21
22
15
19
20
21
22
23
Trong đó có 5 tổng chia hết cho 3
HS: 
x=-3
x=-8;8
HS: 
a
36
-16
3
-32
0
-8
b
-12
-4
-3
ê-16 ê
5
1
a:b
-3
4
-1
-2
0
-8
HS: 
Đó là 5và -5; 6 và -6
HS:
Đ
S
S
Đ
HS: 
= -23
= -7
HS: 
= 1728
= 50625 
HS: 
-6
-8
48
32
-4
 : 
 : 
Tuần:4
Ngày soạn: 12/02/2008 Ngày dạy: 21/02/2008 
Chủ đề tự chọn: Loại bám sát
ÔN TẬP VỀ phân số
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 Bài 1: Viết các phân số sau:
Ba phần năm
Âm hai phần bảy
Mười hai phần mười bảy
Mười một phần năm
 Bài 2: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
(-3): 5
(-2):(-7)
2:(-11)
x chia cho 5 (xỴZ)
 Bài 3: Dùng hai số x và y để viết thành phân số, mỗi số chỉ được viết một lần(x,yỴZ,x,y≠0)
 Bài 4: Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
Mét : 23cm ; 47mm
Mét vuông : 7dm2 ; 101cm2 
 Bài 5: Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng: 
 Bài 6: Tìm các số nguyên x,y biết:
 a) 
 b) 
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô vuông:
 a) 
 b) 
 c) 
 d) 
HS:
 a) 
 b) 
 c) 
 d) 
HS: 
 a) 
 b) 
 c) 
 d) 
HS: 
 ; 
HS: 
 a) ; 
 b) ; 
HS: 
 xỴZ và -7≤x<-3, do đó: 
 A = {-7;-6;-5;-4}.
HS:
x = -3
y = -7
HS: 
15
15
-4
-13
Tuần:4
Ngày soạn: 12/02/2008 Ngày dạy: 21/02/2008 
Chủ đề tự chọn: Loại bám sát
ÔN TẬP VỀ phân số
Tiết 2
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 Bài 1: Viết các phân số sau đây dưới dạng phân số có mẫu dương:
 ; ; ; 
 Bài 2: Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: (-2).(-14) = 4.7
Bài 3: Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 2.36 = 8.9
Bài 4: Tìm các số nguyên x,y biết:
 a) ; b) 
 Bài 5: Tìm các số nguyên x,y,z biết: 
 Bài 6: Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm số sau: 2;4;8;16;32
HS: 
 ; ; ; 
HS: 
 ; 
 ; 
HS: 
 ; 
 ; 
HS: 
 a) Ta có x.y = 3.4 = 12
x
1
2
3
4
6
12
-1
-2
-3
-4
-6
-12
y
12
6
4
3
2
1
-12
-6
-4
-3
-2
-1
 b) x = 2k, y = 7k (kỴZ,k≠0).
HS: 
x= 5 ; y = 14 ; z = 12
HS: 
 Có tất cả ba đẳng thức: 2.32 = 4.16 ; 4.32 = 8.16; 2.16 = 4.8
 Từ mỗi đẳng thức trên ta lập được 4 cặp phân số bằng nhau.
 Vậy tất cả có 12 cặp phân số bằng nhau.
Tuần:5
Ngày soạn: 20/02/2008 Ngày dạy: 28/02/2008 
Chủ đề tự chọn: Loại bám sát
ÔN TẬP VỀ phân số
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô vuông
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô vuông
 .2
 :4
 :4
 a) b) 
 .2
 :
 :
 .
 .
 c) d) 
	4
Bài 3: Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản
 a) b ) 
 c) d) 
Bài 4: Rút gọn
 a) b) c) 
 d) e) 
 f) 
Bài 5: Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ
 a) 30 phút b) 25 phút c) 100 phút
Bài 6: Đổi ra mét vuông
 a) 45dm2 b) 300cm2 c) 57500mm2
Bài 7: Tìm số nguyên x, sao cho:
Bài 8: Rút gọn
 A = 
 B = 
HS:
 -2 ; 3 ; -5 ; 7 ; -9
HS: 
 a) b) 
.3
:4
.3
 c) d) 
HS: 
 a) b) 
 c) d) 
HS: 
 a) = b) = c) =
 d) = e) =-4 f) = 8
HS: 
 a) giờ ; b) giờ ; c) giờ
HS: 
 a) m2 ; b) m2 ; c) m2
HS:
 xỴ{-4;4}
HS:
 A = 
 B = 
Tuần:2
Ngày soạn: 10/03/2008 Ngày dạy: 20/03/2008 
Chủ đề tự chọn: Loại bám sát
ÔN TẬP VỀ phân số
Tiết 3
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 1: Tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số sau:
 a) và ; b) , , 
 c) , , , 
Bài 2: Viết các phân số sau đây dưới dạng phân số có mẫu là 36:
 , , , , , , 
Bài 3: Viết các phân số sau dưới dạng có mẫu là 12:
 1, -5, , 0
Bài 4: Rút gọn rồi quy đồng các phân số sau:
 và 
Bài 5: So sánh các phân số sau:
 a) và 
 b) và 
Bài 6: Quy đồng mẫu các phân số:
 a) và 
 b) và và 
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống:
 a) 
 b) 
Bài 8: a) Thời gian nào dài hơn: 
 giờ hay giờ ?
 b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn:
 mét hay mét ? 
Khối lượng nào lớn hơn:
 kilôgam hay kilôgam ?
HS: 
a) 35 ; b) 75
24
HS: Trước hết phải rút gọn phân số và viết phân số dưới dạng mẫu dương
HS: 
, , , 
HS: 
 và 
HS: 
 a) = 
 b) = 
HS: 
 a) và 
 b) 
HS: 
 a) 
 b) 
HS: 
 a) giờ dài hơngiờ
 b) mét ngắn hơn mét
 c) kilôgam lớn hơn kilôgam.
Tuần:2
Ngày soạn: 10/03/2008 Ngày dạy: 20/03/2008 
Chủ đề tự chọn: Loại bám sát
ÔN TẬP VỀ phân số
Tiết 4
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 1: So sánh các phân số:
 a) 
 b) 
Bài 2: So sánh các phân số:
 a) 
 b) 
Bài 3: So sánh các phân số:
 a) 
 b) 
 c) 
Bài 4: Cộng các phân số sau:
 a) 
 b) 
 c) (-2) + 
Bài 5: Cộng các phân số rồi rút gọn nếu có:
 a) 
 b) 
 c) 
Bài 6: Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn:
 a) 
 b) 
 c) 
Bài 7: Tìm x, biết:
x = 
 b) 
Bài 8: Điền số thích hợp vào ô vuông:
 	 <
HS:
 a) 
 b) 
HS: 
 a) 
 b) 
HS:
 a) 
 b) 
 c) 
HS:
 a) 
 b) 
 c) 
HS: 
 a) 
 b) 0
 c) 
HS:
 a) 
 b) 
 c) -1
HS: 
x = 
x = 
HS:
-2
 Cờ Đỏ, ngày 18 tháng 03 năm 2008
 TỔ TRƯỞNG DUYỆT
 NGUYỄN THỊ HÓA
Tuần:3
Ngày soạn: 20/03/2008 Ngày dạy: 27/03/2008 
Chủ đề tự chọn: Loại bám sát
ÔN TẬP VỀ phân số
Tiết 5&6
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 1: Tính nhanh
A = 
B = 
Bài 2: Vòi nước A chảy đầy một bể không có nước mất 3 giờ, vòi nước B chảy đầy bể đó mất 4 giờ. Hỏi trong 1 giờ, vòi nào chảy được nhiều nước hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
Bài 3: Điền phân số thích hợp vào chỗ trống:
 a) 
 b) 
 c) 
 d) 
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
-
=
-
-
+
=
=
=
-
=
?
?
?
Bài 5: Hoàn thành sơ đồ sau:
Bài 6: Hoàn thành sơ đồ sau
?
?
Bài 7: Tính
Bài 8: Tính
 a) b) 
 c) d) 
Bài 9: Tính
 a) 
 b) 
 c) 
 d) 
HS:
 A = 
 B = 
HS:
 1 giờ vòi A chảy nhiều hơn vòi B bể
HS:
 a) 
 b) 
 c) 
 d) 0
HS:
-
=
-
+
-
+
=
=
=
=
-
=
HS:
 ; ; 1
HS:
 ; + ; 1
HS:
HS:
a) b) 
c) d) 
HS:
 a) 
 b) 
 c) 
 d) 
 Cờ Đỏ, ngày 25 tháng 03 năm 2008
 TỔ TRƯỞNG DUYỆT
 NGUYỄN THỊ HÓA
Tuần:4
Ngày soạn: 27/03/2008 Ngày dạy: 03/04/2008 
Chủ đề tự chọn: Loại bám sát
ÔN TẬP VỀ phân số
Tiết 7&8
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 1: Làm phép nhân
 a) 
 b) 
 c) 
Bài 2: Tính
 a) 
 b) 
 c) 
-20
.4
:5
.4
:5
Bài 3: Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân (-20).
Bài 4: Tính
 a) 
 b) 
 c) 
 d) 
Bài 5: 
a
b
a.b
1
0
Bài 6: Tính nhanh giá trị biểu thức
 A = 
 B = 
Bài 7: Aùp dụng các tính chất của phép nhân phân số để tính nhanh
 M = 
 N = 
 Q = 
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức
 A = 
 B = 
Bài 9: Lúc 6h30ph bạn Cần đi xe đạp từ A để đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7h10ph bạn Thơ đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7h30ph. Tính quãng đường AB.
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức sau
 A = a. + a. - a. với a = 
 B = b. + b. - b. với b = 
HS:
 a) 
 b) 
 c) 
HS:
-10
 b) 
 c) 
HS:
-20
.4
:5
.4
:5
-80
-4
-16
-16
HS:
 a) 
 b) 
 c) 
 d) 
HS:
a
0
b
1
a.b
1
0
HS:
 A = 1
 B = -4
HS:
 M = 
 N = 
 Q = 0
HS:
 A = 
 B = 
HS:
+ Quãng đường AC là:
 15. = 10 (km)
 + Quãng đường BC là:
 12. = 4 (km)
 + Quãng đường AB là:
 10 + 4 = 14 (km)
HS:
 A = 
 B = 0
 Cờ Đỏ, ngày 01 tháng 04 năm 2008
 TỔ TRƯỞNG DUYỆT
 NGUYỄN THỊ HÓA
Tuần:05
Ngày soạn: 02/04/2008 Ngày dạy: 10/04/2008 
Chủ đề tự chọn: Loại bám sát
ÔN TẬP VỀ phân số
Tiết 09
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 1: Tìm số nghịch đảo của các số sau:
 a) -3 ; b) ; c) -1 ; d) 
Bài 2: Tính giá trị của a,b,c,d rồi tìm số nghịch đảo của chúng:
 a = ; b = 
 c = ; d = 
Bài 3: Tìm các số nghịch đảo của nhau trong các cặp số sau:
 a) 0,25 và 4 ; b) 3,4 và 4,3
 c) 2 và 0,5 ; d) 0,7 và 7
Bài 4: Tìm x, biết:
 a) ; b) 
Bài 5: Tính các thương sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần:
Bài 6: Một bể đang chứa lượng nước bằng dung lượng bể. Người ta mở một vòi nước vào bể, mỗi giờ chảy được bể. Hỏi sau đó bao lâu thì bể đầy nước ?.
Bài 7: Một ôtô đi quãng đường AB với vận tốc 40km/h. Lúc về, xe đi quãng đường BA với vận tốc 50km/h. Thời gian cả đi lẫn về(không kể nghỉ) là 4 giờ 30ph. Hỏi:
Thời gian ôtô đi 1km lúc đi ? Lúc về?
Thời gian ôtô đi và về 1km.
Độ dài quãng đường AB.
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức:
 A = 
HS:
 a) ; b) ; c) -1 ; d) 
HS:
 a = có số nghịch đảo là 4
 b = có số nghịch đảo là -5
 c = có số nghịch đảo là 
 d = -2 có số nghịch đảo là 
HS:
 a) 0,25 và 4 ; b) 3,4 và 4,3
 c) 2 và 0,5 ; d) 0,7 và 7
HS:
 a) x = ; b) x = 
HS:
 HS: 2 giờ
HS:
 a) h ; h
 b) h
 c) 100km
HS:
 A = 
Tiết 10: KIỂM TRA 1 TIẾT
 Cờ Đỏ, ngày 08 tháng 04 năm 2008
 TỔ TRƯỞNG DUYỆT
 NGUYỄN THỊ HÓA

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tu chon hay(1).doc