Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 (Chọn lọc)

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 (Chọn lọc)

ĐỀ I

Câu 1(4 điểm)

a) Phân tích số 324 và số 91 ra thành tích các thừa số nguyên tố.

b) Tìm ƯCLN(15; 50).

c) Tìm BCNN(8; 12; 36).

Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 8; 5; 1; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:

a) Số đó chia hết cho 9.

b) Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.

c) Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.

Câu 3(3 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 150. Khi xếp hàng 10; hàng 12; hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.

ĐỀ II

Câu 1(4 điểm)

a) Phân tích số 234 và số 161 ra thành tích các thừa số nguyên tố.

b) Tìm ƯCLN(15; 25).

c) Tìm BCNN(9; 18; 45).

Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 7; 4; 2; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:

a) Số đó chia hết cho 9.

b) Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.

c) Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.

Câu 3(3 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12; hàng 15; hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 477Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 (Chọn lọc)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ BÀI
Câu 1(3 điểm)
Phân tích số 144 và số 360 ra thành tích các thừa số nguyên tố.
Tìm ƯCLN(18,30,42).
Tìm BCNN(8,21,25).
Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 1; 5;8 ; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:
Số đó chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Câu 3(1điểm)cho A= và B = Tập các số lẻ nhỏ hơn 10. Hãy tìm A B
Câu 4(1 điểm)Tìm x biết 18x , 24x , 36x và x> 5
Câu 5(2 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 500 đến 600. Khi xếp hàng 9: hàng 12; hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
ĐỀ BÀI
Câu 1(3 điểm)
Phân tích số 144 và số 360 ra thành tích các thừa số nguyên tố.
Tìm ƯCLN(18,30,42).
Tìm BCNN(8,21,25).
Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 1; 5;8 ; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:
Số đó chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Câu 3(1điểm)cho A= và B = Tập các số lẻ nhỏ hơn 10. Hãy tìm A B
Câu 4(1 điểm)Tìm x biết 18x , 24x , 36x và x> 5
Câu 5(2 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 500 đến 600. Khi xếp hàng 9: hàng 12; hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
ĐỀ BÀI
Câu 1(3 điểm)
Phân tích số 144 và số 360 ra thành tích các thừa số nguyên tố.
Tìm ƯCLN(18,30,42).
Tìm BCNN(8,21,25).
Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 1; 5;8 ; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:
Số đó chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Câu 3(1điểm)cho A= và B = Tập các số lẻ nhỏ hơn 10. Hãy tìm A B
Câu 4(1 điểm)Tìm x biết 18x , 24x , 36x và x> 5
Câu 5(2 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 500 đến 600. Khi xếp hàng 9: hàng 12; hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
ĐỀ BÀI
Câu 1(3 điểm)
a/Phân tích số 564 và số 98 ra thành tích các thừa số nguyên tố.
b/Tìm ƯCLN(16; 48).
c/Tìm BCNN(9; 12; 84).
Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 4; 5; 3; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:
a/Số đó chia hết cho 9.
b/Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
c/Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Câu 3(1điểm) Số sau là số nguyên tố hay hợp số 13.15 +12.17 
Câu 4(1 điểm)Tìm số các ước của các số sau:
	a=23.32.3.5 b= 585 
Câu 5(2 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 1000 đến 1050. Khi xếp hàng 12; hàng 15; hàng 17 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
ĐỀ I
Câu 1(3 điểm)
a/Phân tích số 564 và số 98 ra thành tích các thừa số nguyên tố.
b/Tìm ƯCLN(16; 48).
c/Tìm BCNN(9; 12; 84).
Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 4; 5; 3; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:
a/Số đó chia hết cho 9.
b/Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
c/Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Câu 3(1điểm) Số sau là số nguyên tố hay hợp số 13.15 +12.17 
Câu 4(1 điểm)Tìm số các ước của các số sau:
	a=23.32.3.5 b= 585 
Câu 5(2 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 1000 đến 1050. Khi xếp hàng 12; hàng 15; hàng 17 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
ĐỀ II
Câu 1(3 điểm)
Phân tích số 234 và số 161 ra thành tích các thừa số nguyên tố.
Tìm ƯCLN(15; 25).
Tìm BCNN(9; 18; 45).
Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 7; 4; 2; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:
Số đó chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Câu 3(1điểm) Tìm số dư trong phép chia 98654 cho 
a/ 5 b/9
Câu 4(3 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12; hàng 15; hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
ĐỀ I
Câu 1(4 điểm)
Phân tích số 324 và số 91 ra thành tích các thừa số nguyên tố.
Tìm ƯCLN(15; 50).
Tìm BCNN(8; 12; 36).
Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 8; 5; 1; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:
Số đó chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Câu 3(3 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 150. Khi xếp hàng 10; hàng 12; hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
ĐỀ II
Câu 1(4 điểm)
Phân tích số 234 và số 161 ra thành tích các thừa số nguyên tố.
Tìm ƯCLN(15; 25).
Tìm BCNN(9; 18; 45).
Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 7; 4; 2; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:
Số đó chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Câu 3(3 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12; hàng 15; hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
ĐỀ I
Câu 1(4 điểm)
Phân tích số 324 và số 91 ra thành tích các thừa số nguyên tố.
Tìm ƯCLN(15; 50).
Tìm BCNN(8; 12; 36).
Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 8; 5; 1; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:
Số đó chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Câu 3(3 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 150. Khi xếp hàng 10; hàng 12; hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
ĐỀ II
Câu 1(4 điểm)
Phân tích số 234 và số 161 ra thành tích các thừa số nguyên tố.
Tìm ƯCLN(15; 25).
Tìm BCNN(9; 18; 45).
Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 7; 4; 2; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho:
Số đó chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Câu 3(3 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12; hàng 15; hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docde toan 6.doc