Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 6 - Tiết 12: Luyện tập về số nguyên tố - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Lãnh

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 6 - Tiết 12: Luyện tập về số nguyên tố - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Lãnh

A. Mục tiêu:

- HS được ôn tập và củng cố các kiến thức về số nguyên tố, hợp số, cách tìm ước chung thông qua tìm ước chung lớn nhất, cách tìm bộ chung thông qua tìm bội chung nhỏ nhất.

- HS được rèn luyện các kĩ năng nhận biết và vận dụng các quy tắcvào giải các bài tập cơ bản.

- HS được rèn luyện các kĩ năng trình bày bài giải, kĩ năng tính toán hợp lý.

B. Phương tiện:

 Bảng phụ, máy tính.

C. Phương pháp:

 Ôn tập lý thuyết, vận dụng lý thuyết thực hành gải toán.

D. Tiến trình hướng dẫn HS học tập chủ đề:

I. Phần lý thuyết:

 GV yêu cầu HS nắm vững các kiến thức cơ bản sau:

1. Các khái niệm:

 + Số nguyên tố, hợp số.

 + Ước chung, bội chung.

2. Các quy tắc:

 + Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

 + Tìm ước chung, bội chung bằng hai cách:

- Bằng định nghĩa

- Bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.

 + Tìm ƯCLN và BCNN bằn hai cách:

- Bằng định nghĩa

- Bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 6 - Tiết 12: Luyện tập về số nguyên tố - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Lãnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 2/11/2012	
Ngày giảng: 10/11/2012
TiÕt 12: LUYỆN TẬP VỀ SỐ NGUYÊN TỐ.
A. Mục tiêu:
- HS được ôn tập và củng cố các kiến thức về số nguyên tố, hợp số, cách tìm ước chung thông qua tìm ước chung lớn nhất, cách tìm bộ chung thông qua tìm bội chung nhỏ nhất.
- HS được rèn luyện các kĩ năng nhận biết và vận dụng các quy tắcvào giải các bài tập cơ bản.
- HS được rèn luyện các kĩ năng trình bày bài giải, kĩ năng tính toán hợp lý.
B. Phương tiện:
	Bảng phụ, máy tính.
C. Phương pháp:
	Ôn tập lý thuyết, vận dụng lý thuyết thực hành gải toán.
D. Tiến trình hướng dẫn HS học tập chủ đề:
I. Phần lý thuyết:
 GV yêu cầu HS nắm vững các kiến thức cơ bản sau:
Các khái niệm:
 + Số nguyên tố, hợp số.
 + Ước chung, bội chung.
Các quy tắc: 
 + Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
 + Tìm ước chung, bội chung bằng hai cách: 
Bằng định nghĩa
Bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
 + Tìm ƯCLN và BCNN bằn hai cách:
Bằng định nghĩa
Bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
 II. Luyện tập:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
 GV đưa ra hệ thống các bài tập, tổ chức hướng dẫn cho HS thực hiện các hoạt động học tập:
 Bài 1: Cho các số: 167; 205; 199; 1000; 963; 97. Cho biết số nào là số nguyên tố? Số nào là hợp số?
 Bài 2: Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số?
5.6.7 + 8.9
5.7.9.11 - 2.3.7 
5.7.11 + 13.17.19
4253 + 1422
 Bài 3: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho những số nguyên tố nào?
120; 900; 1000 000; 450; 2100.
Bài 4: Hãy viết tất cả các ước của a, b, c, biết rằng:
a = 7 . 11; 
b = 24;
c = 32 . 5.
D = 23 . 3. 5.
 Bài 5: Tích của hai số tự nhiên bằng 78. Tìm mỗi số đó.
 Bài 1: 
+ Các số là số nguyên tố:167; 199; 97
+ Các số là hợp số:963; 1000; 205
Bài 2:
 Các tổng hiệu trong bài đều là hợp số vì ngoài ước là 1 và chính nó còn có ước là:
 a) 2; b) 7; 
 c) 2(hai số hạng điều là lẻ nên tổng của chúng là số chẵn) ;
 d) 5(số tận cùng của tổng bằng 5)
 Bài 3: 
 + 120 = 23. 3 . 5. Chia hết cho các số nguyên tố 2; 3; 5; 
 + 900 = 22. 32. 52. chia hết cho các số nguyên tố 2; 3; 5;
 + 1000 000 = 105 = 25. 55. Chia hết cho các số nguyên tố 2; 5; 
 + 450 = 2.33. 52 . Chia hết cho các số nguyên tố 2; 3; 5;
 + 2100 = 22. 3 . 52 . 7. Chia hết cho các số nguyên tố 2; 3; 5; 7.
Bài 4:
Ư(a) = {1; 7; 11; 7 . 11};
Ư(b) = {1; 2; 22; 23; 24};
Ư(c) = {1; 3; 32; 3 . 5; 32 . 5 };
Ư(d) = {1; 2; 3; 5; 22; 23; 2.3; 22.3; 23.3; 2.5; 22.5; 23.5; 2.3.5; 22.3.5; 23 . 3. 5}.
 Bài 5:
 Gọi hai số tự nhiên phải tìm là: a, b.
 Ta có: a . b = 78
 Phân tích ra thừa số nguyên tố: 
 78 = 2 . 3 . 13
 Các số a, b là ước của 78. Ta có:
a
1
2
3
6
13
26
39
78
b
78
39
26
13
6
3
2
1
Bài tập về nhà
 Bài 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của chúng:
96; 144; 196; 225; 625; 799.
 Bài 2: Tìm số tự nhiên a, biết rằng: 91 a và 10 < a <50.

Tài liệu đính kèm:

  • docTu chon Toan 6.doc