Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 - Chương I (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 - Chương I (Có đáp án)

Đề BÀI

Câu 1 : Cách viết nào sau đây đúng?

A) am. an = am.n B) am. an = am;n C) am. an = am – n D) am. an = am + n

Cõu 2: Số a = 23. 34.5. Số các ước số của a bằng:

 A) 40 B) 24 C) 8 D) 7

Câu 3 : Câu nào sau đây sai?

A) Số 2 là số nguyên tố. B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .

C) Số 1 chỉ có một ước số. D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số.

Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?

 A) 250 B) 315 C) 417 D) 2006

Cõu 5: Khẳng định nào dưới đây là đúng:

 A) 4 ƯC( 20; 30) B) 6 ƯC ( 12; 18)

 B) 80 BC ( 20; 30) C) 24 BC ( 4; 6; 8)

Câu 6 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố, A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ?

A) A B = B) A P = { 2 } C) A N D) Các ý A, B và C đều đúng.

B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 7: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:

a. b. c.

Câu 8: (1,5 điểm ) Tìm số tự nhiên x, biết:

a. 2x - 3 = 15 b. 3. 2x + 25 = 72

Câu 9: (2 điểm ) Tỡm:

 a) ƯCLN (30, 45) b) BCNN (30, 45).

Cõu 10: Một thúng trứng lộn có khoảng 150 đến 200 trứng. Nếu đếm từng chục ( 10 trứng ) thỡ vừa hết, nếu đếm từng tá (12 trứng) thỡ cũng vừa hết. Hỏi số trứng lộn của thỳng?

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 451Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 - Chương I (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN CHƯƠNG I
Đề BÀI
Câu 1 : Cách viết nào sau đây đúng?
A) am. an = am.n	B) am. an = am;n	C) am. an = am – n	D) am. an = am + n
Cõu 2: Số a = 23. 34.5. Số cỏc ước số của a bằng:
 A) 40 B) 24 	C) 8	D) 7
Câu 3 : Câu nào sau đây sai?
A) Số 2 là số nguyên tố.	 B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .
C) Số 1 chỉ có một ước số. D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số. 
Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
	A) 250	B) 315	C) 417	D) 2006
Cõu 5: Khẳng định nào dưới đõy là đỳng: 
	A) 4 ƯC( 20; 30) B) 6 ƯC ( 12; 18) 
 B) 80 BC ( 20; 30) C) 24 BC ( 4; 6; 8) 
Câu 6 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố, A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ?
A) A ầ B = ặ 	B) A ầ P = { 2 }	C) A è N 	D) Các ý A, B và C đều đúng.
B. phần tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a. b. c.
Câu 8: (1,5 điểm ) Tìm số tự nhiên x, biết:
2x - 3 = 15 b. 3. 2x + 25 = 72
Câu 9: (2 điểm ) Tỡm:
	a) ƯCLN (30, 45)	b) BCNN (30, 45).
Cõu 10: Một thỳng trứng lộn cú khoảng 150 đến 200 trứng. Nếu đếm từng chục ( 10 trứng ) thỡ vừa hết, nếu đếm từng tỏ (12 trứng) thỡ cũng vừa hết. Hỏi số trứng lộn của thỳng?
* ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
A. PHầN TRắC NGHIệM: (3 Điểm)
Câu 1 	Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm:
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
B
B
C
B
B
D
Câu 2 Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
 a) Đ b) S c) S d) Đ
B. phần tự luận: (7 điểm)
	Cõu 7: Mỗi cõu làm đỳng được 0,5 điểm: (1,5 điểm)
	Cõu 8: Cõu 8a đỳng được 1 điểm.
 x = 
	 Cõu 8b đỳng được 0,5 điểm: (1,5 điểm)
	Cõu 9: Mỗi cõu đỳng được 1 điểm: (2 điểm)
	Cõu 10: (2điểm)
Gọi số trứng là x ( quả ) thỡ : ( x ạ 0 )	(0,5 đ)
	x 10 ; x 12 và 150 Ê x Ê 200
	Do đú : x ẻ BC(10;12) và 150 Ê x Ê 200	(0,5 đ)
	Tỡm BCNN(10;12) = 60
	x ẻ BC(10;12) = { 60; 120; 180; 240;  }	(0,5 đ)
	do 150 Ê x Ê 200 nờn x = 180
	Vậy số trứng là 180 quả .	(0,5 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 39 kiem tra chuong I toan 6.doc