Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 6 - Tiết 1: Ôn tập chương trình Lớp 5 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 6 - Tiết 1: Ôn tập chương trình Lớp 5 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng

A.MỤC TIÊU

ã Kiến thức cơ bản:

 - Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính đối với số tự nhiên.

 - Ôn tập về phân số và các phép tính đối với phân số.

 - Một số bài toán hình học, ôn tập về các hình đã học ở lớp 5.

ã Kỹ năng cơ bản:

 - Thực hiện thành thạo các phép tính đối với số tự nhiên.

 - Thực hiện thành thạo các phép tính đối với số tự nhiên.

B.CHUẨN BỊ

 - Thầy: SGK lớp 5.

 - Trò: Vở ghi.

C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

t Hoạt động của thày Hoạt động của trò

1ph

5ph

15ph

17ph

2ph

5ph

 I. Ổn định tổ chức lớp:

II. Kiểm tra bài cũ:

- Nêu các phép tính của số tự nhiên.

- Nêu các phép tính của phân số.

III. Bài mới:

Hoạt động 1: Các phép tính đối với số tự nhiên.

- Phân tích cấu tạo thập phân của một số tự nhiên:

 = a x 10 + b.

 = a x 100 + b x10 + c = + + c.

* Phép cộng:

 a + b = c

 Số hạng Số hạng Tổng

 + Tính chất:

 - Tính giao hoán: a + b = b + a.

 - Tính kết hợp: a + (b + c) = (a + b) + c.

 - Cộng với 0: 0 + a = a + 0 = a.

 + Tìm số hạng chưa biết:

 x + b = c a + x = c

 x = c - b x = c - a

* Phép trừ:

 a - b = c

 Số bị trừ Số trừ Hiệu

 + Tính chất:

 - Số bị trừ bằng số trừ: a - a = 0.

 - Trừ đi 0: a - 0 = a.

 + Tìm số bị trừ, số trừ chưa biết:

 x - b = c a - x = c

 x = c + b x = c + a

* Phép nhân:

 a x b = c

 Thừa số Thừa số Tích

 + Tính chất:

 - Tính giao hoán: a x b = b x a.

 - Tính kết hợp: a x (b x c) = (a x b) x c.

 - Nhân với 0: 0 x a = a x 0 = 0.

 - Nhân với 0: 1 x a = a x 1 = a.

 - Nhân với một tổng: a(b + c) = ab + ac.

 + Tìm số hạng chưa biết:

 x b = c a x = c

 x = c : b x = c : a

* Phép chia:

 a : b = c

 Số bị chia Số chia Thương

 + Tìm số hạng chưa biết:

 x : b = c a : x = c

 x = c b x = c : a

 + Chia có dư:

 a = bc + r ( 0r b) b là số chia.

Hoạt động 2: Một số bài toán.

1. Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:

a) 638 + 1565 - 369:9

b) (273 + 485) 16 - 483:34

c) 779:4116(435 - 249)

3. Bài 3: Tìm x:

a) 453 - x = 245 b) x - 936 = 457

c) 549 + x = 1326 d) x + 153 = 964

i) 45x + 28 = 568 k) 648 - 34x = 444

p) 6203 : x = 326 (dư 9)

4. Bài 4: Tìm số tự nhiên , biết rằng:

 + = 66

IV. Củng cố:

- Ôn tập lại các kiến thức của lớp 5

V. Hướng dẫn về nhà:

- Học bài theo vở ghi.

- Giáo viên cho học sing thêm một số bài tập về số tự nhiên. 6A:. 6B:.

- HS lên bảng viết.

- HS lên bảng viết.

- HS ghi bài.

- HS trả lời.

- HS ghi bài.

- HS nghe, trả lời và ghi bài.

- HS nghe, trả lời và ghi bài.

- HS nghe, trả lời và ghi bài.

2. Bài 2: Tính nhanh:

a) 325 6 + 6560 + 6115.

b) 133:7 + 154:7 + 413:7.

c) 4842 + 428 +516

e) 142x = 3692 f) x48 = 816

g) 8988 : x = 214 h) x : 34 = 168

l)576 : x - 30 = 2 m)1482:x+23=80

q) x : 24 = 264 (dư 13)

5.Bài 5: Tìm số có hai chữ số, biết tổng của hai chữ số kém số đó 9 lần.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 558Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 6 - Tiết 1: Ôn tập chương trình Lớp 5 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : ...../ 9/ 2008
Tiết 1: ôn tập chương trình lớp 5
A.Mục tiêu
Kiến thức cơ bản:
	- Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính đối với số tự nhiên.
	- Ôn tập về phân số và các phép tính đối với phân số.
	- Một số bài toán hình học, ôn tập về các hình đã học ở lớp 5.
Kỹ năng cơ bản:
	- Thực hiện thành thạo các phép tính đối với số tự nhiên.
	- Thực hiện thành thạo các phép tính đối với số tự nhiên.
B.Chuẩn bị 	
	- Thầy: SGK lớp 5.
	- Trò: Vở ghi.	 
C.Tiến trình dạy học 
t
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1ph
5ph
15ph
17ph
2ph
5ph
I. ổn định tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các phép tính của số tự nhiên.
- Nêu các phép tính của phân số.
III. Bài mới:
Hoạt động 1: Các phép tính đối với số tự nhiên.
- Phân tích cấu tạo thập phân của một số tự nhiên:
 = a x 10 + b.
 = a x 100 + b x10 + c = + + c.
* Phép cộng:
 a + b = c
 Số hạng Số hạng Tổng
 + Tính chất:
 - Tính giao hoán: a + b = b + a.
 - Tính kết hợp: a + (b + c) = (a + b) + c.
 - Cộng với 0: 0 + a = a + 0 = a.
 + Tìm số hạng chưa biết:
 x + b = c a + x = c
 x = c - b x = c - a
* Phép trừ:
 a - b = c
 Số bị trừ Số trừ Hiệu
 + Tính chất:
 - Số bị trừ bằng số trừ: a - a = 0.
 - Trừ đi 0: a - 0 = a.
 + Tìm số bị trừ, số trừ chưa biết:
 x - b = c a - x = c
 x = c + b x = c + a
* Phép nhân:
 a x b = c
 Thừa số Thừa số Tích
 + Tính chất:
 - Tính giao hoán: a x b = b x a.
 - Tính kết hợp: a x (b x c) = (a x b) x c.
 - Nhân với 0: 0 x a = a x 0 = 0.
 - Nhân với 0: 1 x a = a x 1 = a.
 - Nhân với một tổng: a(b + c) = ab + ac.
 + Tìm số hạng chưa biết:
 x b = c a x = c
 x = c : b x = c : a
* Phép chia:
 a : b = c
 Số bị chia Số chia Thương
 + Tìm số hạng chưa biết:
 x : b = c a : x = c
 x = c b x = c : a
 + Chia có dư:
 a = bc + r ( 0r b) b là số chia.
Hoạt động 2: Một số bài toán.
1. Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 638 + 1565 - 369:9
b) (273 + 485) 16 - 483:34
c) 779:4116(435 - 249)
3. Bài 3: Tìm x:
a) 453 - x = 245 b) x - 936 = 457
c) 549 + x = 1326 d) x + 153 = 964
i) 45x + 28 = 568 k) 648 - 34x = 444
p) 6203 : x = 326 (dư 9)
4. Bài 4: Tìm số tự nhiên , biết rằng:
 + = 66
IV. Củng cố:
- Ôn tập lại các kiến thức của lớp 5
V. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo vở ghi.
- Giáo viên cho học sing thêm một số bài tập về số tự nhiên.
6A:.............. 6B:..................
- HS lên bảng viết.
- HS lên bảng viết.
- HS ghi bài.
- HS trả lời.
- HS ghi bài.
- HS nghe, trả lời và ghi bài.
- HS nghe, trả lời và ghi bài.
- HS nghe, trả lời và ghi bài.
2. Bài 2: Tính nhanh:
a) 325 6 + 6560 + 6115.
b) 133:7 + 154:7 + 413:7.
c) 4842 + 428 +516
e) 142x = 3692 f) x48 = 816
g) 8988 : x = 214 h) x : 34 = 168
l)576 : x - 30 = 2 m)1482:x+23=80
q) x : 24 = 264 (dư 13)
5.Bài 5: Tìm số có hai chữ số, biết tổng của hai chữ số kém số đó 9 lần.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet1-Tuan 1-Tuchon_6.doc