Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 90 đến 93 - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 90 đến 93 - Năm học 2010-2011

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép chia phân số.

- Kỹ năng: Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số,

 tìm x, vận dụng phép chia phân số để giải toán.

- Thái độ: - HS có ý thức cẩn thận, chính xác, tính toán linh hoạt, hợp lý.

II. CHUẨN BỊ:

 1.Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi đề bi tập.

2.Chuẩn bị của HS : Bảng nhĩm. Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài ở nhà.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn định tình hình lớp: (1) Kiểm tra sĩ số - nề nếp

Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng

2.Kiểm tra bài cũ: (6)

Yu cầu Đp n

- Hãy nêu quy tắc của phép chia phân số?

- Chữa bài 88/43 SGK. - SGK.

- Chiều rộng của hình chữ nhật là: (m)

 Chu vi hình chữ nhật: (m)

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 388Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 90 đến 93 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/03/2011
Tiết: 90
Bài dạy: §12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một phân số khác 
 0. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
- Kỹ năng: Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
- Thái độ: HS có ý thức cẩn thận, chính xác, tính toán linh hoạt, hợp lý. 
II. CHUẨN BỊ: 	
1.Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi đề bài tập.
2.Chuẩn bị của HS : Bảng nhĩm. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số - nề nếp
Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng 
2.Kiểm tra bài cũ: (6’) 
Yêu cầu
Đáp án
-Phát biểu quy tắc phép nhân phân số? Viết công thức tổng quát?
-Tính: 
- Trả lời: - SGK.
- Tính: .
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: (1’) Cĩ thể thay phép chia phân số bằng phép nhân phân số cĩ được khơng? Đĩ là nội dung của bài học hơm nay.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
8’
Hoạt động1: 
- Hãy làm bài tập ?1.
-GV: Ta nói:là số nghịch đảo của –8; –8 là số nghịch đảo của; Hai sốvà –8 là hai số nghịch đảo của nhau. 
-GV: Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời ?2.
-Vậy thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?
-Vận dụng: GV cho HS làm ?3.
-GV lưu ý cho HS khi trình bày tránh sai lầm khi viết số nghịch đảo của =.
-HS cả lớp độc lập làm bài; 2HS làm trên bảng.
-HS trả lời ?2.
- HS trả lời: 
-HS cả lớp độc lập làm bài; 1HS làm trên bảng.
1. Số nghịch đảo:
Định nghĩa: Hai số nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Ví dụ:
Số nghịch đảo củalà7.
Số nghịch đảo của –5 là
Số nghịch đảo của là
Số nghịch đảo củalà
 (a, b ỴZ. a ¹ 0, b ¹ 0)
12’
Hoạt động2: 
-Cho hs hoạt động nhóm ?4.
-Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa phân số và ?
-Ta đã thay phép chia phân số bằng phép tính nào?
-Em hãy phát biểu quy tắc chia một phân số cho một phân số?
-GV treo bảng phụ ?5 và gọi 3 HS lên điền.
-Vậy muốn chia một phân số cho một số nguyên khác 0 ta làm như thế nào? 
- Hãy làm bài tập ?6.
- Hs hoạt động nhóm ?4.
-Hai và này nghịch đảo nhau.
-Ta thay phép chia phân số bằng phép nhân.
-Hs phát biểu quy tắc như SGK và nêu dạng tổng quát.
-Ta giữ nguyên tử và nhân mẫu với số nguyên .
-HS cả lớp độc lập làm bài; 1HS làm trên bảng.
2. Phép chia phân số:
Quy tắc: SGK tr 42.
 Nhận xét: SGK tr 42.
16’
Hoạt động 4: Luyện tập–Củng cố:
-Phát biểu định nghĩa thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau?
-Phát biểu quy tắc chia phân số?
(Dùng bảng phụ ghi sẵn đề bài tập) 
- Hãy làm bài tập 84.
-GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm giải bài tập 85. 
- GV nhận xét
Về nhà tìm thêm các cách khác.
-HS trả lời: 
-HS cả lớp độc lập làm bài; 3HS làm trên bảng.
- HS nhận xét, bổ sung
- HS hoạt động theo nhóm, trình bày lời giải trên bảng nhóm. 
- Đại diện vài nhĩm trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung
Bài tập 84/43 SGK:
Bài tập 85/43 SGK:
4.Hướng dẫn dặn dị cho tiết sau: (1’) 
-Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, qui tắc chia phân số.
-Làm bài tập số 85, 86, 87, 88/43 SGK; bài 96, 97, 98, 103, 104/19, 20 SBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG:
Ngày soạn: 07/03/2011
Tiết: 91
Bài dạy: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép chia phân số.
- Kỹ năng: Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, 
 tìm x, vận dụng phép chia phân số để giải toán.
- Thái độ: - HS có ý thức cẩn thận, chính xác, tính toán linh hoạt, hợp lý. 
II. CHUẨN BỊ: 	
 1.Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi đề bài tập.
2.Chuẩn bị của HS : Bảng nhĩm. Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài ở nhà. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số - nề nếp
Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng 
2.Kiểm tra bài cũ: (6’) 
Yêu cầu
Đáp án
- Hãy nêu quy tắc của phép chia phân số?
- Chữa bài 88/43 SGK.
- SGK.
- Chiều rộng của hình chữ nhật là: (m)
 Chu vi hình chữ nhật:	 (m)
3.Bài mới:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
6’
Hoạt động1: Sưả bài tập về nhà:
(Dùng bảng phụ ghi sẵn đề bài tập) 
 - Hãy làm bài tập 87.
-HS cả lớp độc lập làm bài; 1HS làm trên bảng.
- HS nhận xét, bổ sung
-HS thảo luận theo nhóm và cử đại diện trả lời câu c.
Bài tập 87/43 SGK: 
a) Ta có: 
b) = 1; 1.
c) Kết luận:
- Nếu chia phân số cho 1, kết quả bằng chính phân số đó.
- Nếu chia một phân số cho 1 phân số nhỏ hơn 1 thì kết quả lớn hơn số bị chia.
- Nếu chia một phân số cho 1 phân số lớn hơn 1 thì kết quả nhỏ hơn số bị chia.
29’
Hoạt động2: Luyện tập:
(Dùng bảng phụ ghi sẵn đề bài tập) 
-Hãy làm bài tập 90.
Hãy nêu cách tìm số chia, số bị chia, thừa số chưa biết của tích?
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm giải bài tập 93 sgk. 
- Hưỡng dẫn bài 92 SGK.
Trước hết tính quãng đường từ nhà đến trường, rồi tính thời gian từ trường về nhà
- Tìm số chia là lấy số bị chia chia cho số thương
 Tìm số bị chia là lấy số chia nhân với số thương
- HS cả lớp độc lập làm bài; 3 HS làm trên bảng.
- HS nhận xét, bổ sung
- Học sinh hoạt động theo nhóm, trình bày lời giải trên bảng nhóm. 
- Đại diện vài nhĩm trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung
- 1HS lên bảng làm 
Bài 92/44 SGK
Quãng đường từ nhà đến trường là: 10 . = 2 (km)
Thời gian từ trường về nhà là:
2: 12= (giờ) = 10 (phút)
 Đáp số: 10(phút)
Bài tập 90/43 SGK: 
Bài 93/44 SGK: 
2’
Hoạt động 3: Củng cố:
- Hãy nhắc lại quy tắc nhân, chia các phân số?
-HS trả lời: 
4.Hướng dẫn dặn dị cho tiết sau: (1’) 
- Bài tập 89, 91, 92/43,44 SGK; 98, 99, 100, 105, 106, 107/20,21 SBT.
- Đọc trước bài: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
IV. RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG:
Ngày soạn: 11/03/2011
Tiết: 92
Bài dạy: §13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
I. MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: HS hiểu được khái niệm về hỗn số, số thập phân.
- Kỹ năng: Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại.
- Thái độ: HS có ý thức cẩn thận, chính xác, tính toán linh hoạt, hợp lý. 
II. CHUẨN BỊ: 	
 1.Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi đề bài tập.
2.Chuẩn bị của HS : Bảng nhĩm. Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài ở nhà. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số - nề nếp
Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng 
2.Kiểm tra bài cũ: (6’) 
Yêu cầu
Đáp án
 - Em hãy cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở bậc tiểu học? 
- Hãy viết hỗn số (ở trên) ra phân số? Ngược lại nêu cách viết phân số lớn hơn 1 ra hỗn số?
Trả lời: 
 ; ; 0,25; 1,791; 3%; 12% ...
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: (1’) Cĩ đúng là: khơng?
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
8’
Hoạt động1: 
- Giới thiệu cho HS cách viết phân số dưới dạng hỗn số.
- Hãy làm bài tập ?1.
- Khi nào em viết đựơc 1 phân số dưới dạng hỗn số?
- GV ngược lại ta có thể viết 1 hỗn số dưới dạng phân số.
- Hãy làm bài tập ?2.
-GV giới thiệu các số: ; cũng là hỗn số, chúng lần lượt là số đối của các hỗn số ; .
- GV cho HS đọc chú ý SGK.
-HS cả lớp độc lập làm bài; 2HS làm trên bảng.
-Phân số đó có tử lớn hơn mẫu.
-HS cả lớp độc lập làm bài; 1HS làm trên bảng.
1. Hỗn số:
-Phân số viết dưới dạng hỗn số là: 
 (đọc là một ba phần tư)
-Ngược lại:
Hỗn số viết dưới dạng phân số:
* Chú ý: SGK tr 45
 nên 
13’
Hoạt động2: 
-Em hãy viết các phân số: thành phân số mà mẫu là lũy thừa của 10?
-Các phân số này là phân số thập phân. Vậy phân số thập phân là gì?
-GV giới thiệu số thập phân như SGK.
-Hãy nhận xét về thành phần của số thập phân? Nhận xét về số chữ số của phần thập phân với số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân?
- HS: 
- HS trả lời: 
-HS trả lời: 
- HS làm bài tập ?3; ?4.
2. Số thập phân:
Định nghĩa:
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10. 
Ta có:
= 0,3; = -1,52
0,3; -1,52 ... là số thập phân gồm 2 phần: phần nguyên và phần thập phân.
?3 0,27; -0,013; 0,00261.
?4 
15’
Hoạt động 3: Luyện tập–Củng cố:
- Cho HS làm bài 94, 95 theo nhĩm, nửa lớp làm bài 94, nửa lớp làm bài 95 
- GV nhận xét
- Hãy làm bài tập 96.
GV nêu cách so sánh bằng cách đưa về hỗn số.
- Hãy làm bài tập 97
- HS hoạt động nhĩm, trình bày bài trên bảng nhĩm
- Đại diện vài nhĩm trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS cả lớp độc lập làm bài; 1HS làm trên bảng.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS cả lớp độc lập làm bài; 1HS làm trên bảng.
- HS nhận xét, bổ sung.
Bài 94/46 SGK:
; ; 
Bài 95/46 SGK
; ;
Bài 96/46 SGK:
Ta có: ; 
Þ 
Bài 97/46 SGK:
3 dm =m = 0,3 m
85 cm = m = 0,85 m
52 mm =m = 0,052 m
4.Hướng dẫn dặn dị cho tiết sau: (1’) 
-Học thuộc bài phân biệt được hỗn số, số thập phân.
- Làm bài tập 111, 112, 113, 114/21,22 SBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG:
Ngày soạn: 13/03/2011
Tiết: 93
Bài dạy: §13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM (t.t)
I. MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: HS hiểu được khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
- Kỹ năng: Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, 
 biết sử dụng ký hiệu %.
- Thái độ: HS có ý thức cẩn thận, chính xác, tính toán linh hoạt, hợp lý. 
II. CHUẨN BỊ: 	
 1. Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi đề bài tập.
2. Chuẩn bị của HS : Bảng nhĩm. Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài ở nhà. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số - nề nếp
Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng 
2.Kiểm tra bài cũ: (6’) 
Yêu cầu
Đáp án
- Viết các số đo thời gian sau đây dươi dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ: 1giờ15phút; 2 giờ 20 phút; 3 giờ 12 phút
 1giờ15phút = ; ; 
3.Bài mới:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
8’
Hoạt động 1:
Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với ký hiệu là % thay cho mẫu.
- Hãy làm bài tập ?5.
HS thực hiện theo SGK: 
- HS cả lớp độc lập làm bài; 1HS làm trên bảng.
 6,3 = = 630%
0,34 = = 34%
- HS nhận xét, bổ sung.
3. Phần trăm:
ví dụ:
= 3%; = 107% 
(Thay mẫu 100 bằng ký hiệu %)
29’
Hoạt động 4: Luyện tập–Củng cố:
- Cho HS làm bài 98 sgk
- Hãy làm bài 104, 105 sgk theo nhĩm. Nửa lớp làm bài 104, nửa cịn lại làm bài 105
- Sau khi cho đại diện vài nhĩm trình bày và các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. GV nhận xét, đánh giá.
- Hãy làm bài 99 sgk (bảng phụ)
Bạn Cường đã tiến hành cộng hai hỗn số như thế nào?
- Cĩ cách nào tính nhanh hơn khơng?
- Hãy làm bài 113 sbt (bảng phụ)
Điền số thích hợp vào ơ vuơng:
a);
b)
- HS cả lớp độc lập làm bài; 1HS làm trên bảng.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS hoạt động nhĩm, trình bày bài trên bảng nhĩm
 - Đổi hỗn số ra phân số rồi cộng hai phân số.
- Cộng phần nguyên với phần nguyên, cộng phần phân số với phần phân số.
- 1HS lên bảng làm cách khác.
- HS cả lớp độc lập làm bài; 1HS làm trên bảng.
a)
b)
- HS nhận xét, bổ sung.
Bài 98/46 SGK
 Số trẻ đi học lớp 1 đạt 91 %; 
82 % số trẻ tốt nghiệp tiểu học.
 96% số HS tốt nghiệp tiểu học hàng năm vào học lớp 6 THCS phổ thơng và THCS bổ túc.
 HS tốt nghiệp THCS hàng năm từ 94 % trở lên.
Bài 104/47 SGK
= 0,28 = 28 %; 
= 4,75 = 475 %; 
= 0,4 = 40 %
Bài 105/47 SGK
7 % = 0,07; 45 % = 0,45;
216 % = 2,16
Bài 99/47 SGK
Cường thực hiện như sau:
Cách khác:
Bài 113/22 SBT
4.Hướng dẫn dặn dị cho tiết sau: (1’) 
-Học thuộc bài phân biệt được hỗn số, số thập phân, phần trăm.
- Làm bài tập 118/23 SBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docT9093 so6 tuan930.doc