1. Các tính chất:
Phép tính
Tính chất Cộng Nhân
Giao hoán a + b = b + a a . b = b . a
Kết hợp (a + b) + c = a + (b + c) (a . b) . c = a . (b . c)
Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a
Nhân với số 1 a . 1 = 1. a
Phân phối của phép nhân đối với phép cộng a.(b + c) = ab + ac
2. Chú ý:
a/ Phép trừ:
a.(b - c) = ab – ac
a – a = 0 ; a – 0 = a
Điều kiện để có hiệu a – b = là a 0
b/ Phép chia:
Điều kiện để có thương a : b là b 0
0 : a = 0 (a 0 ) ; a: a = 1 (a 0 ) ; a : 1 = a
. BÀI TẬP
1. Tính nhanh, tính nhẩm:
Bài tập tính toán cơ bản:
a) 3 . 25 – 16 : 4
= 75 – 4
= 71 ;
c) 15 . (141 + 159)
= 15 . 300
= 4500 ;
d) 17 . (85 + 15) – 120
= 17 . 100 – 120
= 1700 – 120 = 1580
Bài tập tính nhanh
a/ 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343
b/ 168 + 79 + 132
= (162 + 132) + 79 = 300 + 79 = 379
TUẦN :1 TIẾT: 1 Soạn:10/8 Dạy: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN ********* I. Mục tiêu: - Nắm được các khái niệm : Tập hợp, phần tử của tập hợp, các kí hiệu ; tập hợp N; N*. - Thực hiện thành thạo các phép toán trên tập hợp N: Cộng trừ, nhân chia, nâng lên luỹ thừa. -Học sinh áp dụng được các tính chất cơ bản vào tính nhanh, tính hợp lý. - Học sinh nắm chắc các dấu hiệu chia hết và biết áp dụng. - Học sinh biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố, từ đó tìm được ước chung, ước chung lớn nhất, bội chung, bội chung nhỏ nhất. II.Chuẩn bị: Sách giáo khoa toán 6 Sách bài tập toán 6 III. Nội dung: TẬP HỢP I> Kiến thức cơ bản: 1. Để viết một tập hợp ta có hai cách: Liệt kê các phần tử của tập hợp. Chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp đó. 2. Các kí hiệu: a A ta đọc là a là một phần tử của tập hợp A hay a thuộc A. b B ta đọc là phần tử b không thuộc tập hợp B hay b không thuộc B A B ta đọc là tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B hay A chứa trong B hay B chứa A. Chú ý tập hợp là tập hợp con của mọi tập hợp. II> Bài tập: Bài toán 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 50 và nhỏ hơn 56 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô trống : 50 A; 53 A; 55 A; 56 A Giải: A = { 51; 52; 53; 54; 55}; Hay A = { n N / 50 < n < 56}; 50 A; 53 A; 55 A; 56 A Bài toán 2: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: E = { x N/ 10 < x < 15} F = { x N / x < 7 } G = { x N / 18 x 24} Giải E = { 11; 12; 13; 14} F = { 0 ; 1; 2; 3; 4; 5; 6} G = {18; 19; 20; 21; 22; 23; 24} Bài toán 3: Tìm số phần tử của những tập hợp sau: A = { 1900; 2000; 2001; ; 2005; 2006}; B = {5 ; 7 ; 9; ; 201; 203} C = {16; 20; 24; ; 84; 88} Giải Số phần tử của tập hợp A là: (2006 – 1900) + 1 = 107 ( Phần tử) Số phần tử của tập hợp B là: ( 203 – 5) : 2 + 1 = 100 (phần tử) Số phần tửcủa tập hợp C là: ( 88 – 16 ) : 4 + 1 = 19 (phần tử) TUẦN :2 TIẾT: 2 Soạn 17/8 Dạy: CÁC PHÉP TÍNH TRONG ã. Kiến thức: Các tính chất: Phép tính Tính chất Cộng Nhân Giao hoán a + b = b + a a . b = b . a Kết hợp (a + b) + c = a + (b + c) (a . b) . c = a . (b . c) Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a Nhân với số 1 a . 1 = 1. a Phân phối của phép nhân đối với phép cộng a.(b + c) = ab + ac Chú ý: a/ Phép trừ: a.(b - c) = ab – ac a – a = 0 ; a – 0 = a Điều kiện để có hiệu a – b = là a 0 b/ Phép chia: Điều kiện để có thương a : b là b 0 0 : a = 0 (a 0 ) ; a: a = 1 (a 0 ) ; a : 1 = a ß. BÀI TẬP 1. Tính nhanh, tính nhẩm: b) 8 .17 – 8 . 14 = 8 . (17 – 14) = 8 . 3 = 24 ; Bài tập tính toán cơ bản: a) 3 . 25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71 ; c) 15 . (141 + 159) = 15 . 300 = 4500 ; d) 17 . (85 + 15) – 120 = 17 . 100 – 120 = 1700 – 120 = 1580 c/ 5. 25. 2. 16. 4 = (25.4).(5.2).16 = 100.10.16 = 16000 d/ 32. 47 + 32. 53 = 32.(47 + 53) = 3200 Bài tập tính nhanh a/ 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343 b/ 168 + 79 + 132 = (162 + 132) + 79 = 300 + 79 = 379 ************************************** Bài tập về nhà: 135 + 360 + 65 + 40 463 + 318 + 137 + 22 20 + 21 + 22 ++ 29 + 30 8 . 12 . 125 .5 104 . 25 38 .2002 84. 50 15 . 16 .125 TUẦN :3 TIẾT: 3 Soạn: 20/8 Dạy: CÁC PHÉP TÍNH TRONG (tiếp theo) Nội dung: Giải bài tập về nhà: e) 104 . 25 = (100 + 4) . 25 = 100. 25 + 4 . 25 = 2500 + 100 = 2600 f) 38 .2002 = 38 . ( 2000 + 2) = 38 . 2000 + 38 .2 = 76000 + 76 = 76076 g) 84. 50 = ( 84 : 2) . ( 50 . 2) = 42 . 100 = 4200 h) 15 . 16 .125 = 15 .( 2 . 8) .125 = (15.2) . ( 8 . 125) = 30 . 1000 = 30000 Giải: 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600 463 + 318 + 137 + 22 = (463 + 137) + ( 318 + 22) = 600 + 340 = 940 20 + 21 + 22 ++ 29 + 30 Đặt S = 20 + 21 + 22 ++ 29 + 30 Hay S = 30 + 29 + 28 + + 21 + 20 => 2S = 50 + 50 + 50 + + 50 + 50 11 số hạng => 2S = 50 . 11 2S = 550 S = 275 d) 8 . 12 . 125 .5 = ( 8 . 125) . (12 . 5) = 1000 . 60 = 60000 2. Tìm số tự nhiên x biết Bài 1: a/ x + 2010 = 2345 b/ x – 1987 = 1911 x= 2345 – 2010 = 335 x = 1911 + 1987 = 3898 c/ 2010 – x = 1969 d/ 3x = 27 x= 2010 – 1969 = 41 x = 27 : 3 = 9 e/ x : 123 = 65 f/ 2436: x = 12 x = 65. 123 = 7995 x = 2436 : 12 = 203 e/ 5x + 10 = 35 5x = 35 – 10 = 25 x = 25 : 5 = 5 c) 2 . x – 138 = 8 . 9 2 . x – 138 = 72 2 . x = 72 + 138 = 210 x = 1 05 ; d) 231 – (x – 6) = 103 x – 6 = 231 – 103 x – 6 = 128 x = 128 + 6 = 134 . Bài 2 a) 5 . (x – 3) = 70 - 45 5 . (x – 3) = 25 x – 3 = 5 x = 8 ; b) 10 + 2 . x = 42 10 + 2 . x = 16 2 . x = 6 x = 3 ; ************************ Bài tập về nhà : Tìm số tự nhiên x, biết : ( x – 29) – 11 = 0 231 + ( 312 – x) = 531 491 – ( x + 83) = 336 ( 517 – x) + 131 = 631 TUẦN :4 TIẾT: 4 Soạn: 25/8 Dạy: RÈN LUYỆN DẠNG TOÁN TÌM X ã. Kiến thức: Tiếp tục rèn luyện dạng toán tìm x dựa trên các phép toán cộng,trừ ,nhân,chia Giải bài tập về nhà :Tìm số tự nhiên x, biết : a)( x – 29) – 11 = 0 b)231 + ( 312 – x) = 531 c)491 – ( x + 83) = 336 d)( 517 – x) + 131 = 631 491 – ( x + 83) = 336 x + 83 = 155 x = 72 ( 517 – x) + 131 = 631 517 – x = 500 x = 17 Giải: ( x – 29) – 11 = 0 x – 29 = 11 x = 40 231 + ( 312 – x) = 531 312 – x = 531 – 231 312 – x = 300 x = 12 x = 17 Bài toán 2 :Tìm số tự nhiên x, biết : (7 .x – 15 ) : 3 = 2 12.( x +37) = 504 88 – 3.(7 + x) = 64 d)(x+ 74) – 318 = 200 e)3636 : (12x – 9) = 36 f)(x : 23 + 45). 67 = 8911 Giải: (7 .x – 15 ) : 3 = 2 7.x – 15 = 6 7.x = 21 x = 3 12.( x +37) = 504 x + 37 = 42 x = 5 88 – 3.(7 + x) = 64 3 .(7 + x) = 24 7 + x = 8 d) (x+ 74) – 318 = 200 x + 74 = 518 x = 444 e) 3636 : (12x – 91) = 36 12x – 91 = 101 12x = 192 x = 16 f) (x : 23 + 45). 67 = 8911 x : 23 + 45 = 133 x : 23 = 88 x = 2024 ****************************** Bài tập về nhà: Tìm x biết: a) (x - 15) : 5 + 22 = 24 b) 42 - (2x + 32) + 12 : 2 = 6 TUẦN :5 TIẾT: 5 Soạn: 30/8 Dạy: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN ã. Kiến thức: 1. Lũy thừa an = (n 0 ) an. am = an+m ; an : am = an-m (a 0 ; n m ) a1 = a ; a0 = 1 (a 0 ) ; an : an = 1 (a 0 ) 2.Thứ tự thực hiện phép tính a/ Không có dấu ngoặc: Thực hiện từ trái sang phải theo thứ tự: Lũy thừa à Nhân và chia à cộng và trừ b/Có dấu ngoặc: Thực hiện theo thứ tự các phép tính trong dấu ( ) à [ ] à ß. BÀI TẬP 1.Thực hiện phép tính: a/ 33 = 27 b/ 23. 52 = 8. 25 = 200 c/ 23. 22 = 25 = 32 d/ 103 . 104 = 107 = 10000000 e/ 45 : 43 = 42 = 16 f/ 108 : 105 = 103 = 1000 g/ 3 . 52 – 16 : 22 h/ 20 – [30 – (5 – 1)2] = 75 – 4 = 71 = 20 – [30 – 16] = 20 – 14 = 6 i/ 80 – (4 . 52 – 3. 23) = 80 – ( 100 – 24) = 80 – 76 = 4 2. Thực hiện các phép tính:(Aùp dụng thứ tự thực hiện các phép tính) 132 – [116 – (132 – 128)2] 16 : {400 : [200 – ( 37 + 46 . 3)]} [184 : (96 – 124 : 31) – 2] . 3651 Giải : 132 – [116 – (132 – 128)2] = 132 – [ 116 – 16] = 132 – 100 = 32 16 : {400 : [200 – ( 37 + 46 . 3)]} = 16 : {400 : [200 – 175]} = 16 : 16 = 1 [184 : (96 – 124 : 31) – 2] . 3651 = [ 184 : 92 – 2] . 3651 = 0 . 3651 = 0 ********************************* Bài tập về nhà : thực hiện các phép tính: {[261 – (36 – 31)3.2] – 9}.1001 {315 – [(60 – 41)2 – 361].4217} + 2885 TUẦN :6 TIẾT: 6 Soạn :6/9 Dạy: CÁC PHÉP TÍNH TRONG (Luyện tập) ã. Bài tập Giải bài tập về nhà : thực hiện các phép tính: {[261 – (36 – 31)3.2] – 9}.1001 {315 – [(60 – 41)2 – 361].4217} + 2885 Giải: {[261 – (36 – 31)3.2] – 9}.1001 = {[261 – 250] – 9}.1001 = 2 . 1001 = 2002 {315 – [(60 – 41)2 – 361].4217} + 2885 = {315 – [ 361 – 361] .4217}+ 2885 = 315 + 2885 = 3200 1.Thực hiện phép tính: a/ 234 – 97 + 251 = 137 + 251 = 388 b/ 136 – 12. 7 = 136 – 84 = 52 c/ 23. 17 – 23 . 14 = 23.(17 – 14) = 8. 3 = 24 d/ 36 : 32 + 23. 22 = 34 + 25 = 81 + 32 = 123 e/ (39. 42 – 37. 42) : 42 =[42.(39 – 37)]: 42 = 4200 : 42 = 100 f/ 2448 : [367 – (23 – 16)3] = 2448:[367 – 343] = 2448 : 24 = 102 2.Tìm số tự nhiên x biết (Nâng cao) a/ 6x – 5 = 613 6x = 613 + 5 = 618 x = 618 : 6 = 103 b/ 12.(x – 1) = 0 x – 1 = 0 x = 1 c/ (x – 47) – 115 = 0 x - 47 = 115 x= 115 + 47 = 162 d/ 315 + (146 – x) = 401 146 – x = 401 - 315 = 86 x = 146 – 86 = 60 e/ x – 36:18 = 12 x – 2 = 12 x = 12 + 2 = 14 f/ (x – 36): 18 = 12 x – 16 = 12 .18 = 216 g/ 70 – 5.(x - 3) = 45 5.(x – 3) = 70 – 45 = 35 x – 3 = 35 : 5 = 7 x = 7 + 3 = 10 h/ (3.x – 24). 73 = 2. 74 (3x – 16) = 2.74:73 = 2 . 7 = 14 3x = 14 + 16 = 30 x = 30 : 3 = 10 i/ 10 + 2.x = 45 : 43 10 + 2x = 42 = 16 2x = 16 – 10 = 6 x = 6 : 2 = 3 k/ 2x – 138 = 23. 32 2x = 8.9 + 138 = 210 x = 210 : 2 = 105 l/ 231 – (x – 6) = 1339: 13 x – 6 = 231 – 103 = 128 x = 128 + 6 = 134 m/ (2600 + 6400) – 3.x = 1200 9000 – 3x = 1200 3x = 9000 – 1200 3x = 7800 x = 7800 : 3 = 2600 n/ 2x = 16 2x = 24 suy ra x = 4 l/ 4x = 64 4x = 43 suy ra x = 3 4. BT bổ sung: (dạng toán) * BT68; 69; 71; 74 – SBT tr – 11 * BT 80, 81, 82 – SBT tr – 12 (GV ghi đề cho hs giải – nếu còn thời gian; hoặc không thì GV hướng dẫn HS về nhà giải) TUẦN : 7 TIẾT: 7 Soạn: 7/9 Dạy: TÍNH CHẤT CHIA HẾT TRONG ã. Kiến thức 1.Các tính chất chia hết Với a, b,m N 1. a m; b m a + b m ; a – b m ( a b ) 2. a m; b m a + b m ; a – b m ( a b ) 3. a m ka m ( k N ) 4. a m ; b n a.b n.m 5. Tích a.b.c.d m cĩ một chữ số của tích chia hết cho m 2.Các dấu hiệu chia hết a 2 a cĩ chữ số tận cùng là 0 ; 2; 4; 6; 8. a 5 a cĩ chữ số tận cùng là 0 ; 5. a 3 tổng các chữ số của a chia hết cho 3 . a 9 tổng các chữ số của a chia hết cho 9 . a 2; 3; 5; 9 chữ số tận cùng là 0 và tổng các chữ số chia hết cho 9. ã. Bài tập Bài 1: Xét xem mỗi tổng (hiệu) sau cĩ chia hết cho 6 khơng? a/ 36 + 54 b/ 60 + 17 c/ 66 – 24 d/ 72 – 12 + 21 e/ 42 + 66 – 30 f/ 15 + 9 Giải: a/ Cĩ vì 36 6 và 54 6 b/ Khơng vì 17 6 c/ Cĩ vì 66 6 và 24 6 ... b = b . a Kết hợp (a + b) + c = a + (b + c) (a . b) . c = a . (b . c) Cộng với số 0 Cộng với số đối a + 0 = 0 + a a + (a) = 0 Nhân với số 1 a . 1 = 1. a Phân phối của phép nhân đối với phép cộng, phép trừ a.(b + c) = ab + ac a.(b - c) = ab - ac Bội và ước của số nguyên. Bội của số nguyên = Bội là số tự nhiên + số đối của nĩ Ước của số nguyên = ước là số tự nhiên + số đối của nĩ Chú ý : Đối với phép chia các số nguyên : Ta thực hiện phép chia như chia hai số tự nhiên và đặt dấu như phép nhân ß. BÀI TẬP Bài 1. Tính tổng sau một cách hợp lí. a/ (-17) + 5 + 8 + 17 = [(-17) + 17] + ( 5 + 8) = 13 b/ (-4) + (-440) + (-6) + 440 = [(-440) + 440] + [(-4) + (-6)] = -10 c/(-298) + (-300) + (-302) = [(-298) + (-302)] + (-300) = (-600) + (-300) = -900 d/ 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13 + (-15) = [5 + (-7)] + [9 +(-11)] + [13 +(-15)] = (-2) + (-2) + (-2) = -6 e/ (-6) + 8 + (-10) + 12 +(-14) + 16 = [(-6) + 8] + [(-10) + 12] + [(-14) +16] = 2 + 2 + 2 = 6 f/ (-4).(+3).(-125).(+25).(-8) = [(-4).25] . [(-125).(-8)] . 3 = (-100) . 1000 . 3 = -300000 g/ (-67).(1 – 301) – 301.67 = (-67).1 + 67.301 – 301.67 = -67 h/ 125.(-24) + 24.225 = (-24).[125 – 225] = (-24).(-100) = 2400 i/ 26.(-125) – 125.(-36) = (-125).[26 – 36] = (-125).(-10) = 1250 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức. a/ a + ( -25) , biết a = -15 Giải Thay a = -15 ta được: ( - 15) + ( - 25) = - 40 b/ ( - 87 ) + b , biết b = 21 Giải Thay b = 21 ta được : ( - 87) + 21 = - 66 c/ x + 8 – x – 22 , biết x = -56 Giải Ta cĩ : x + 8 – x – 22 = x – x + 8 – 22 = 8 – 22 = - 14 d/ m – 24 – x + 24 + x , biết m = -15 ; x = 39 Giải Ta cĩ : m – 24 – x + 24 + x = m – 24 = 24 – x + x = m Thay m = - 15 ta được : m – 24 – x + 24 + x = m = -15 e/ x + b + c , biết x = -12; b = -23 ; c = 17 Giải Thay x = -12 ; b = -23 ; c = 17 ta được ( -12) + ( -23) + 17 = -35 + 17 = -18 Bài 3.Tìm x biết a/ - 6 < x < 0 Giải -6 < x < 0 suy ra x = -5 ;-4; -3; -2; -1; 0 b/ Giải suy ra: x = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 c/ Giải x = - 12 + 3 x = - 9 g/1 - 5x = 26 Giải 1 - 5x = 26 5x = 1 – 26 5x = - 25 x = ( -25 ) : 5 x = - 5 -------------- TUẦN : 24 TIẾT: 24 Luyện tập Chủ đề 4: CÁC PHÉP TÍNH TRONG ã. Bài tập Bài 1: Thực hiện các phép tính. a/ (-27) – ( -25) = ( -27) + 25 = - 12 b/ 32 – ( -5 – 12 ) = 32 + 5 + 12 = 49 c/( 15 – 157 + 75 ) – ( 15 – 157 ) = (15 – 15 ) + ( 157 – 157 ) + 75 = 75 d/ [(-8) + (-7)] + (-10) = (-15) + (-10) = -25 e/ 555 – (-333) – 100 – 80 = 555 + 333 – (100 + 80) = 888 – 180 = 708 f/ (-8)2. 33 = 64. 27 = 1728 g/ 92 . (-5)4 = 81 . 625 = 50625 h/ (-6 – 3).(-6 + 3) = (-9).(-3) = 27 i/ (-4 – 14): (-3) = (-18) : (-3) = 6 Bài 2: Tính tổng sau một cách hợp lí: a/ 2575 + 37 – 2576 – 29 = (2575 – 2576) + (37 – 29) = (-1) + 8 = 7 b/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17 = (34 – 14 ) + (35 – 15 ) + (36 – 16 ) + (37 – 17 ) = 20 + 20 + 20 + 20 = 80 c/ 18.17 – 3.6.7 = 18.17 – 18.7 = 18.(17 – 7) = 18.10 = 180 d/ 54 – 6.(17 + 9) = 54 – 102 – 54 = -102 Bài 3:Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn: a/ -4 < x < 5 Ta cĩ: (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = 4 b/ -7 < x < 5 Ta cĩ: (-6) + (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = (-6) + (-5) = -11 TUẦN : 25-26 TIẾT: 25-26 Chủ đề 5 : PHÂN SỐ ã. Kiến thức 1. Phân số bằng nhau 2. Tính chất cơ bản của phân số với m và m 0 với n ƯC(a,b) 3. Rút gọn phân số Là ta chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯC (khác 1 và -1) của chúng 4. Quy đồng mẫu nhiều phân số Là ta biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng với chúng nhưng cùng có chung một mẫu (MC = BCNN của các mẫu) 5. So sánh phân số a > b (với m > 0) a 0) *Lưu ý: nếu 2 phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu rồi so sánh ã. Bài tập Bài1: Điền số thích hợp vào ô trống a/ b/ c/ d/ àĐáp: a/ b/ c/ d/ Bài 2: Tìm các số nguyên x, y biết: a/ b/ àĐáp: a/ x = -3 b/ y = -7 Bài 3: Rút gọn các phân số sau (về phân số tối giản) a/ b/ c/ d/ àĐáp: a/= b/ = c/ = d/ = Bài 4: Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn nếu có thể) a/ 30 phút b/ 25 phút c/ 100 phút àĐáp: a/ giờ b/ giờ c/ giờ Bài 5: Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau: àĐáp: Bài 6: Viết các phân số sau đây dưới dạng phân số có mẫu là 36 àĐáp: Trước hết rút gọn và viết phân số dưới dạng phân số có mẫu dương Ta có: ; Bài 7: Quy đồng mẫu của các phân số sau: a/ b/ c/ àĐáp: a/ ; b/ ; c/ Bài 8: So sánh các phân số sau: a/ và b/ và c/ và d/ và àĐáp: a/ = ; = Vậy: < ; b/ vậy: < c/ Vậy: < d/ Ta có: ; . Vậy: < TUẦN : 27 TIẾT: 27 Chủ đề 5 : PHÂN SỐ (tiếp theo) CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ ã. Kiến thức 1. Phép cộng phân số a/ Cùng mẫu: Ví dụ: Tính a/ b/ b/ Không cùng mẫu: ta quy đồng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung Ví dụ: Tính a/ b/ 2. Phép trừ phân số * Chú ý: Ví dụ: Tính a/ b/ 3. Phép nhân phân số ; Ví dụ: Tính a/ b/ c/ 12. = 4. Phép chia phân số ; Ví dụ: Tính a/ b/ c/ -5: d/ TUẦN : 28 - 29 TIẾT: 28 - 29 Chủ đề 5 : PHÂN SỐ (tiếp theo) CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ ã. Bài tập Bài1: Cộng các phân số sau a/ b/ c/ d/ àĐáp: a/ b/ 0 c/ d/ Bài 2: Tìm x, biết a/ x = b/ àĐáp: a/ x = b/ Bài 3: Điền phân số thích hợp vào ô trống a/ b/ c/ d/ àĐáp: a/ b/ c/ d/ 0 Bài 4: Tính a/ b/ c/ d/ e/ àĐáp: a/ b/ c/ d/ -10 e/ Bài 5: Tính a/ b/ c/ àĐáp: a/ = b/ = c/ = Bài 6:Tìm x, biết: a/ b/ c/ àĐáp: a/ b/ c/ TUẦN : 30 TIẾT: 30 Chủ đề 5 : PHÂN SỐ (tiếp theo) TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN ã. Kiến thức Các tính chất: Phép tính Tính chất Cộng Nhân Giao hoán Kết hợp Cộng với số 0 Cộng với số đối Nhân với số 1 Số nghịch đảo Phân phối của phép nhân đối với phép cộng ß. BÀI TẬP Bài 1: Tính nhanh a/ N= b/ M = c/ A = c/ B = àĐáp: a/ N = b/ M = c/ A = = 1 + (-1) + = d/ B = = (-1) + 1 + = Bài 2: Tính nhanh a / B = b/ M = c/ A = d/ N = àĐáp: a/ B = b/ M = c/ A = d/ N = Bài 3: Tính giá trị biểu thức A = B = àĐáp: A = B = TUẦN : 31 TIẾT: 31 Chủ đề 5 : PHÂN SỐ (tiếp theo) BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ ã. Kiến thức Bài toán 1 Bài toán 2 (Tìm giá trị phân số của một số cho trước) (Tìm một số, biết giá trị một phân số của nó) Tìm a, biết a bằng của b Tìm b, biết của b bằng a Giải: a = b. Giải: b = a: Bài toán 3 (Tìm tỉ số của hai số a và b) = a:b ã. Bài tập Bài 1:Tìm a/ của 40 b/ của 60 c/ của kg àĐáp: a/ = 16 b/ 22,5 c/ 1,8kg Bài 2: Tìm một số biết: a/ của nó bằng 1,5 b/ của nó bằng -5,8 àĐáp: a/ 375 b/ -160 Bài 3: Tìm tỉ số của hai số a và b, biết: a/ a = m ; b = 70cm b/ a = 0,2tạ ; b = 12kg àĐáp: a/ b/ Bài 4:Một lớp học có 45 hs bao gồm ba loại: Giỏi; Khá; Trung bình. Số hs trung bình chiếm số hs cả lớp. Số hs khá bằng số hs còn lại. Tính số hs giỏi. àĐáp: Số hs trung bình : 45. = 21(hs) Số hs còn lại: 45 – 21 = 24 (hs) Số hs khá : 24. = 15(hs) Số hs giỏi: 45 – ( 21 + 15) = 9(hs) ĐS: 9hs giỏi Bài 5: Một tấm vải bớt đi 8m thì còn lại tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét? àĐáp: Số phần tấm vải bớt đi: 1 - = Ta có: tấm vải dài 8m . Vậy tấm vải đó dài: 8: = 22(m) TUẦN : 32- 33 TIẾT: 32- 33 Chủ đề 5 : GÓC ã. Kiến thức Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox chỉ vẽ được 1 tia Oy sao cho ( độ) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, cĩ ; , nếu m < n thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz Số đo gĩc 00<sđ<900 900<sđ<1800 =1800 =900 Gĩc nhọn xOy Gĩc vuơng xOy Gĩc tù xOy Gĩc bẹt xOy Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì: Nếu Oy là tia phân giác của thì Hai gĩc cĩ tổng số đo bằng 900 gọi là 2 gĩc phụ nhau Hai gĩc cĩ tổng số đo bằng 1800 gọi là 2 gĩc bù nhau Hai gĩc kề bù cĩ tổng số đo bằng 1800 ã. Bài tập Bài 1 : Ở hình bên , cho biết , . Tính gĩc yOt ? Giải. Ta cĩ : ( Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy) Bài 2: Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz. Biết = 400 . Hỏi gĩc xOz là gĩc nhọn, vuơng, tù hay bẹt nếu số đo của gĩc yOz lần lượt bằng 300 , 500 , 700 , 1400 Giải: Do tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz, nên Ta cĩ: 400 + 300 = 700 vậy là gĩc nhọn. 400 + 500 = 900 vậy là gĩc vuơng 400 + 700 = 1100 vậy là gĩc tù 400 + 1400 = 1800 vậy là gĩc bẹt Bài 3 : Ở hình bên, cho biết , Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? vì sao ? So sánh và Tia Ot cĩ là tia phân giác của khơng ? vì sao ? Giải. a/ Ta cĩ : nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy. b/ Ta Cĩ : (Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy ) Vậy : c/Ta cĩ : Vậy Ot là tia phân giác của Bài 4 : Ở hình bên, cho biết , Om là phân giác của gĩc xOt. Tính số đo của gĩc xOm ? Giải. *Ta cĩ: là hai gĩc kề bù Nên * ( vì Om là tia phân giác của ) Bài 5: Cho gĩc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho a) Tính số đo của gĩc xOt. b) Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho . Tia Ot cĩ phải là tia phân giác của gĩc yOm khơng ? Vì sao ? Giải. a/ Ta cĩ: ( Hai gĩc kề bù ) b/Ta cĩ: ( Om nằm giữa Ox và Ot ) giác của Vậy Ot là tia phân giác của Bài 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho ; . a ) Trong ba tia Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ? b ) Vẽ tia Om là tia phân giác của . Tính . c ) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính gĩc yOx’ rồi chứng tỏ Oy là tia phân giác của gĩc zOx’ Giải. a/Ta cĩ: nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox; Oy. b/Ta cĩ: * (tia Oz nằm giữa hai tia Ox; Oy) * (vì Om là tia phân giác của gĩc yOz ) Vậy c/ Ta cĩ: (vì hai gĩc kề bù ) Do đĩ Oy là tia phân giác của gĩc zOx’. Bài 7: Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trong một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox sao cho . Gọi Om là tia phân giác của gĩc yOz. Tính gĩc xOm. Giải: Do Oz nằm giữa 2 cạnh Ox và Oy nên Do tia Om là tia phân giác của gĩc yOz nên Do tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Om nên: TUẦN : 34-35 TIẾT: 34-35 ÔN THI HỌC KÌ II ã. Ôn theo đề cương (Đính kèm) TUẦN : 36 TIẾT: 36 THI HỌC KÌ II
Tài liệu đính kèm: