Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Trần Thị Hiền

Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Trần Thị Hiền

A. MỤC TIÊU:

 1- Kiến thức: HS ghi nhớ quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai số âm.Kết hợp với quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu xây dựng bảng nhận biết dấu của tích

 2- Kĩ năng: HS vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích. Biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tượng, của các số.

 3- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.

B. Đồ DÙNG:

- Giáo viên: Bảng phụ ghi ?2 .

C. PHƯƠNG PHÁP

 Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề

 Phương pháp hỏi đáp

 Phương pháp hoạt động nhóm

D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 1.Ổn định tổ chức(1): 6a:. ; 6b:.

 2.Kiểm tra bài cũ (7 ph )

GV yêu cầu:

- HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?

 Chữa bài tập 77 <89 sgk="">.

- HS2: Chưa bài tập 115 .

 Nếu tích của hai số nguyên là số âm thì hai thừa số đó có dấu như thế nào ? - HS1: Quy tắc.

 Bài 77:

Chiều dài của vải mỗi ngày tăng là:

a) 250 . 3 = 750 (dm).

b) 250 . (- 2) = - 500 (dm) nghĩa là

 giảm 500 dm.

- HS2: Chữa bài tập 115 .

 Nếu tích của hai số nguyên là một số âm thì hai thừa số đó khác dấu nhau.

 

doc 136 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 572Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Trần Thị Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày: 06/01/10
Ngày giảng: 08/01/10
 Tiết 59: 
NHÂN HAI Số NGUYÊN KHáC DấU
A. MụC TIÊU:
 1- Kiến thức: Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: Thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu.
 2- Kĩ năng: HS vận dụng và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. Vận dụng vào một số bài toán thực tế.
 3 - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
B. Đồ dùng của GV:
- Giáo viên: Bảng phụ 
C.Phương pháp 
 Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
 Phương pháp hỏi đáp
 Phương pháp hoạt động nhóm
 D.TIếN TRìNH DạY HọC:
 1.ổn định tổ chức(1’): 6a:.............. ; 6b:...............
 2.Kiểm tra bài cũ (5 ph )
- Phát biểu quy tắc chuyển vế.
- Chữa bài tập 96 SBT.
- Một HS lên bảng.
 Bài 96:
 Tìm số nguyên x biết:
a) 2 - x = 17 - (- 5)
 2 - x = 17 + 5
 - x = 22 - 2
 - x = 20
 x = - 20.
b) x - 12 = (- 9) - 15
 x - 12 = - 24
 x = - 24 + 12
 x = - 12.
Hoạt động 1: NHậN XéT Mở ĐầU (10 ph)
Mục tiêu: Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: Thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu.
Đồ dùng: Bảng phụ
- GV treo bảng phụ 
- Yêu cầu HS tính nhân bằng cách thay (phép cộng bằng) phép nhân bằng phép cộng.
- Qua các phép tính trên, khi nhân hai số nguyên khác dấu em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của tích, về dấu của tích.
- Khi nhân hai số nguyên khác dấu, tích có:
 + GTTĐ bằng tích các GTTĐ.
 + Dấu là dấu "-".
- Có thể tìm ra kết quả phép nhân bằng cách khác:
 (- 5). 3 = (- 5) + (- 5) + (- 5)
 = - (5 + 5 + 5)
 = (- 5). 3 = - 15
Tương tự hãy áp dụng với 2. (- 6).
1.Nhận xét mở đầu
 3 . 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12.
 (- 3) . 4 = (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3)
 = - (3 + 3 + 3 + 3) = - 12.
(- 5). 3 = (- 5) + (- 5) + (- 5) = - 15.
2. (- 6) = (- 6) . (- 6) = - 12.
Hoạt động 2: QUY TắC NHÂN HAI Số NGUYÊN KHáC DấU (17 ph)
Mục tiêu: HS rút ra được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu từ nhận xét.Vởn dụng quy tắc thực hiện tính kết quả của phép nhân
a) Quy tắc:
- Yêu cầu nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- GV đưa quy tắc lên bảng phụ và ghạch chân các từ "nhân hai GTTĐ" "dấu - ".
- Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu, so sánh với quy tắc nhân.
- Học sinh thảo luận nhóm B2 trả lời
- Yêu cầu HS làm bài tập 73 .
b) Chú ý:
 15 . 0 = 0
 (- 15) . 0 = 0.
Với a ẻ Z : a . 0 = 0.
- Yêu cầu HS làm bài tập 75 .
c) Ví dụ: (T89 SGK): 
GV đưa đầu bài lên bảng phụ, yêu cầu HS tóm tắt.
 - HS nêu cách tính.
- Cách khác: (tổng số tiền nhận trừ tổng số tiền phạt).
- GV: Còn cách nào khác không ?
2.Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu 
a) Quy tắc: (SGK)
 Bài 73(89):
- 5 . 6 = - 30.
9. (- 3) = - 27.
- 10 . 11 = - 110.
150 . (- 4) = - 600.
b) Chú ý: (SGK)
Bài 75(89):
So sánh : - 68 . 8 < 0
 15 . (- 3) < 15
 (- 7 ) . 2 < - 7.
c) Ví dụ:
HS tóm tắt VD:
1 sản phẩm đúng quy cách: + 20 000đ.
1 sản phẩm sai quy cách: - 10 000đ.
1 tháng làm: 40 sản phẩm đúng quy cách và 10 sản phẩm sai quy cách. Tính lương ?
Giải: Lương công nhân A tháng vừa qua là: 40 . 20000 + 10 . (- 10000)
 = 800 000 + (- 100 000)
 = 700 000đ.
Hoạt động 3: LUYệN TậP - CủNG Cố (10 ph)
Mục tiêu: Vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Đồ dùng: Bảng phụ
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên trái dấu ?
- Hai HS nhắc lại quy tắc.
- Yêu cầu HS làm bài tập 76 .
- GV yêu cầu HS làm bài tập:Gv phóng bài tập trên bảng phụ
 Đúng hay sai ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng ?
- HS hoạt động theo nhóm bàn
a) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai GTTĐ với nhau, rồi đặt trước kết quả dấu của số có GTTĐ lớn hơn.
b) Tích hai số nguyên trái dấu bao giờ cũng là một số âm.
c) a . (- 5) < 0 với a ẻ Z và a ³ 0.
d) x + x + x + x = 4 + x
e) (- 5). 4 < - 5 . 0
- GV kiểm tra kết quả hai nhóm.
.
Bài 76(89) Điền vào ô trống
X
5
-18
18
-25
Y
-7
10
-10
40
x.y
-35
-180
-180
-1000
Bài tập thêm
a) Sai. Sửa lại: Đặt trước tích tìm được dấu "-".
b) Đúng.
c) Sai vì (- 5). 4 = - 20
 - 5 . 0 = 0.
d) Sai . Sửa = 4. x.
e) Đúng.
* HƯớNG DẫN Về NHà (2 ph)
- Học thuộc lòng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, so sánh với quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
- Làm bài tập 77 . 113, 114, 116 , 117 .
Soạn ngày: 09/01/10
Ngày giảng: 11/01/10
 Tiết 60: 
NHÂN HAI Số NGUYÊN CùNG DấU
A. MụC TIÊU:
 1- Kiến thức: HS ghi nhớ quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai số âm.Kết hợp với quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu xây dựng bảng nhận biết dấu của tích
 2- Kĩ năng: HS vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích. Biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tượng, của các số.
 3- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
B. Đồ dùng:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi ?2 . 
C. Phương pháp
 Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
 Phương pháp hỏi đáp
 Phương pháp hoạt động nhóm
D.TIếN TRìNH DạY HọC:
 1.ổn định tổ chức(1’): 6a:.............. ; 6b:.....................
 2.Kiểm tra bài cũ (7 ph )
GV yêu cầu:
- HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
 Chữa bài tập 77 .
- HS2: Chưa bài tập 115 .
 Nếu tích của hai số nguyên là số âm thì hai thừa số đó có dấu như thế nào ?
- HS1: Quy tắc.
 Bài 77:
Chiều dài của vải mỗi ngày tăng là:
a) 250 . 3 = 750 (dm).
b) 250 . (- 2) = - 500 (dm) nghĩa là
 giảm 500 dm.
- HS2: Chữa bài tập 115 .
 Nếu tích của hai số nguyên là một số âm thì hai thừa số đó khác dấu nhau.
Hoạt động 1: NHÂN HAI Số NGUYÊN DƯƠNG (5 ph)
Mục tiêu: HS được tái hiện lại cách nhân các số tự nhiên
- GV: Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Vậy khi nhân hai số nguyên dương tích là một số như thế nào ?
1.Nhân hai số nguyên dương
?1.
a) 12 . 3 = 36.
b) 5 . 120 = 600.
* Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
Hoạt động 2: NHÂN HAI Số NGUYÊN ÂM (12 ph)
Mục tiêu: HS ghi nhớ quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai số âm.
Đồ dùng: Bảng phụ ?2
- GV cho HS làm ?2.
- Hãy quan sát kết quả 4 tích đầu, rút ra nhận xét, dự đoán kết quả hai tích cuối.
HS nhận xét:
 Tsố thứ nhất giảm 1 đơn vị, các tích tăng dần 4 đơn vị (hoặc giảm (- 4) đơn vị.
- Theo quy luật đó dự đoán kết quả 2 tích cuối.
- GV khẳng định: (- 1) . (- 4) = 4
 (- 2) . (- 4) = 8 là đúng.
- Vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế nào ?
- HS: Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai GTTĐ của chúng.
 VD: (- 4) . (- 25) = 4 . 25 = 100.
- Vậy tích hai số nguyên âm là một số như thế nào ?
- Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế nào ?
- Vậy muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta chỉ việc nhân hai GTTĐ với nhau.
2.Nhân hai số nguyên âm
?2. 3 . (- 4) = - 12
 2 . (- 4) = - 8.
 1 . (- 4) = - 4.
 0 . (- 4) = 0.
 (- 1) . (- 4) = 4.
 (- 2) . (- 4) = 8.
* Quy tắc: SGK
Hoạt động 3: KếT LUậN (13 ph)
Mục tiêu: Kết hợp với quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu và nhân hai số nguyên cùng dấu xây dựng bảng nhận biết dấu của tích
- GV yêu cầu HS làm bài 7 .
Thêm: f) (- 45) . 0.
- GV : Hãy rút ra quy tắc:
 Nhân một số nguyên với số 0.
 Nhân hai số nguyên cùng dấu ?
 Nhân hai số nguyên khác dấu ?
* Kết luận:
 a . 0 = 0 . a = 0.
- Cùng dấu : a . b = {a{ . {b{
- Khác dấu: a . b = - {a{. {b{.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 79 .
- HS hoạt động nhóm làm bài tập bài tập
- Từ đó rút ra nhận xét:
 + Quy tắc dấu của tích.
 + Khi đổi dấu một thừa số của tích thì tích như thế nào ?
- GV đưa chú ý lên bảng phụ.
- Cho HS làm ?4.
 Bài 7:
a) (+3) . (+9) = 27.
b) (- 3) . 7 = - 21.
c) 13 . (- 5) = - 65.
d) (- 150) . (- 4) = 600.
e) (+7) . (- 5) = - 35.
f) (- 45) . 0 = 0.
Bài 79(91) SGK.
 27 . (- 5) = - 135.
ị (+ 27) . (+ 5) = + 135.
 (- 27). 5 = - 135.
 (- 27) . (- 5) = 135.
 (+ 5) (- 27) = - 135.
* Chú ý: SGK
?4.
a) b là số nguyên dương.
b) b là số nguyên âm.
Hoạt động 5: Luyện tâp - CủNG Cố (5 ph)
Mục tiêu:HS được ghi nhớ các quy tắc nhân hai số nguyên.Vận dụng vào làm bài tập
- Nêu quy tắc nhân hai số nguyên ?
So sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng.
Yêu cầu HS làm bài tập 82 .
- Nhận xét đánh giá cho điểm
Bài 82(92) SGK
(-7).(-5) > 0
19.6 < (-17) . (-10)
(-17) . 5 < (-5) . (-2)
* HƯớNG DẫN Về NHà (2 ph)
- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên: Chú ý : (-) . (-) (+).
- Làm bài tập: 83, 84 SGK. 120 đến 125 .
 * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *
Ngày soạn:11/01/10
Ngày giảng: 13/01(6a)14/01(6b)
 Tiết 61: 
 LUYệN TậP
A. MụC TIÊU:
 1- Kiến thức: Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu (âm nhân âm bằng dương).
 2- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên (thông qua bài toán CĐ).
 3- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
B.Đồ dùng:
- Giáo viên: Bảng phụ , máy tính bỏ túi. 
C. Phương pháp
 Phương pháp luyện tập
 Phương pháp hỏi đáp
 Phương pháp hoạt động nhóm 
D. TIếN TRìNH DạY HọC:
 1.ổn định tổ chức(1’): 6a:.............. ; 6b:.....................
 2.Kiểm tra bài cũ (7 ph )
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng:
+ HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0.
 Chữa bài tập 120 .
+ HS2: So sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng số nguyên.
 Chữa bài tập 83 .
- Hai HS lên bảng:
+ HS1: 3 quy tắc nhân số nguyên.
 Chữa bài tập 120 SBT.
+ HS2: 
 Phép cộng: (+) + (+) (+)
 (-) + (-) (-)
 (+) + (-) (+) hoặc (-).
 Phép nhân: (+) . (+) (+)
 (-) . (-) (+)
 (+) . (-) (-).
Chữa bài tập 83 SGK
 B đúng.
Hoạt động 1: LUYệN TậP (30 ph)
Mục tiêu: Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu. Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên.
Dạng 1: áp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết:
 - Yêu cầu HS làm bài tập 84 .
- GV gọi ý: Điền cột 3 "dấu của ab" trước.
- Căn cứ vào cột 2 và 3, điền dấu của cột 4 "dấu của ab2 ".
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 86 . Và bài 87 .
- HS hoạt động theo nhóm bài 86 và 87 SGK.
- GV kiểm tra bài làm của các nhóm.
- Yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày bài giải.
- Mở rộng: Biểu diễn các số 25 , 36 ; 49; 0 dưới dạng tích hai số nguyên bằng nhau.
- Nhận xét gì về bình phương của mọi số ?
Dạng 2: So sánh các số:
 Bài 82 .
So sánh.
- Yêu cầu HS làm bài tập 88.
Dạng 3: Bài toán thực tế:
- Yêu cầu HS làm bài tập 113 ., GV đưa đầu bài lên b ... - Bài tập:
Khoảng các giữa hai thành phố là 
105 km . Trên bản đồ khoảng cách đó dài 10,5 cm.
a) Tìm tỉ lệ xích.
b) Nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km ?
Bài 164.
Tóm tắt: 10% giá bìa là 1200đ.
Tính số tiền phải trả ?
Giải:
Giá bìa của cuốn sách là:
 1200 : 10% = 12 000 (đ).
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là:
 12 000 - 1200 = 10 800 (đ).
 (hoặc : 12 000 . 90% = 10800 đ).
 Bài 166.
HKI, số HS giỏi bằng số HS còn lại, bằng số HS cả lớp.
HKII: Số HS giỏi bằng số HS còn lại, bằng số HS cả lớp.
Phân số chỉ số HS đã tăng là:
 số HS cả lớp.
Số HS cả lớp là:
 8: (HS).
Số HS giỏi học kì I của lớp là:
 45. 10 (HS).
Bài 165:
Lãi suất 1 tháng là:
 100% = 0,65%.
Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi suất hàng tháng là: 10 000 000 . = 56 000 đ
Sau 6 tháng số tiền lãi là:
 56 000 . 3 = 168 000 đ.
Bài tập:
a) Tỉ lệ xích: = 
b) AB thực tế : 72 km.
* HƯớNG DẫN Về NHà (2 ph)
- Ôn tập các câu hỏi bảng TK .
- Xem lại các dạng bài đã chữa.
* * * * * * * * * * ** * ** * * * * * * ** * * * * **
Ngày soạn: 
Ngày giảng:
Tiết 106 - 107: KIểM TRA CUốI NĂM
A. MụC TIÊU:
- Kiến thức: Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về kiến thức đã học. Nắm vững và hiểu khái niệm toán học đã học trong suốt chương trình.
- Kĩ năng : Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kỹ năng tính đúng, nhanh; vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, tự giác trong làm bài.
B. Đề BàI.
Câu 1: 
a. Phát biểu quy tắc nhân một phân số với một phân số. Viết công thức tổng quát. Cho ví dụ.
b. Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 3 cm
BC = 5 cm
AC = 4 cm
Dùng thước đo góc, đo góc BAC.
Câu 2: Thực hiện phép tính:
Câu 3: Tìm x biết:
Câu 4: Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.
Câu 5: Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho .
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Vẽ tia Om là tia phân giác của yOz. Tính 
C. ĐáP áN BIểU ĐIểM.
Câu 1: (2 điểm)
Mỗi câu đúng cho 1 điểm.
a) Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau, nhân mẫu các mẫu với nhau.
VD: (HS có thể lấy các ví dụ khác nhau)
b) 
Câu 2: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 3: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm
Câu 4: (2 điểm)
Số học sinh trung bình là:
200
1000
z
y
x
O
m
Câu 5: ( 2 điểm)
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia Oz nằm giữa hai tia còn lại vì 
b) 
Ngày 15/05/2009
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 106: 
ÔN TậP CUốI NĂM
A. MụC TIÊU:
- Kiến thức: Ôn tập một số kí hiệu tập hợp : ẻ ; ẽ ; è ; ặ ; ầ . Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
- Kĩ năng: Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn 
B.Chuẩn bị:
- Hệ thống câu hỏi,các dạng ôn tập cuối năm
C.Phương pháp:
 Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
 Phương pháp hỏi đáp
 Phương pháp hoạt động nhóm
D. TIếN TRìNH DạY HọC: 
1.ổn định tổ chức: (1’) 6a: 6b:
2.Kiểm tra bài cũ : 
Hoạt động 1: ÔN TậP Về TậP HợP (12 ph)
Mục tiêu: Ôn tập một số kí hiệu tập hợp : ẻ ; ẽ ; è ; ặ ; ầ
- Đọc các kí hiệu: ẻ ; ẽ ; è ; ặ ; ầ.
- Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên.
- Chữa bài 168 .
- Chữa bài 170 .
- Yêu cầu giải thích.
- HS đọc kí hiệu, cho ví dụ.
Bài 168.
 ẻ Z ; 0 ẻ N.
3,275 ậ N ; N ầ Z = N
 N è Z.
Bài 170.
 C ầ L = ặ.
Hoạt động 2: ÔN TậP Về DấU HIệU CHIA HếT (12 ph)
Mục tiêu: Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 7 ôn tập cuối năm.
Bài 1: Điền vào dấu ã để:
a) 6 ã 2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
b) ã 53 ã chia hết cho cả 2, 3, 5, 9
c) ã 7 ã chia hết cho 15.
Bài 2:
Chứng tỏ: Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3.
- Phát biểu các dấu hiệu chia hết.
a) 642 ; 672.
b) 1530.
c) ị ã 7 ã M 3 ; M 5
ị 375 ; 675 ; 975 ; 270 ; 570 ; 870.
Bài 2.
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là:
 n ; n + 1 ; n + 2.
Có n + n + 1 + n + 2 = 3n + 3
 = 3 (n+ 1) M 3.
Hoạt động 3: ÔN TậP Về Số NGUYÊN Tố, HợP Số, 
ƯớC CHUNG, BộI CHUNG (14 ph)
Mục tiêu:Ôn tập về số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 8.
- ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ?
- BCNN của hai hay nhiều số là gì ?
- Yêu cầu HS làm câu hỏi 9.
- Yêu cầu HS làm bài tập:
Tìm số N x biết:
a) 70 M x ; 84 M x ; và x > 8.
b) x M 12 ; x M 25 ; x M 30
và 0 < x < 500.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Bài tập:
Điền đúng, sai:
a) 2610 M 2 ; 3 ; 5 ; 9.
b) 342 M 18
c) ƯCNN (36; 60; 84) = 6
d) BCNN (35; 15; 105) = 105
Câu hỏi 8.
Số nguyên tố và hợp số giống nhau đều là các số tự nhiên lớn hơn 1.
 Khác: Số nguyên tố chỉ có ước là 1 và chính nó, hỗn số có nhiều hơn 2 ước.
 Tích của 2 số nguyên tố là hợp số.
 VD: 2.3 = 6.
- Số lớn nhất trong TH các ƯC của các số đó.
- Số nhỏ nhất khác trong TH các BC của các số đó.
Câu 9:
Cách tìm ƯCLN BCNN
+ Phân tích
các số ra TSNT
+ Chọn ra chung chung và 
các TSNT riêng.
+ Lập tích các TS nhỏ nhất lớn nhất
đã chọn, mỗi thừa
số lấy với số mũ.
Bài tập:
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày.
a) x ẻ ƯC (70 ; 84) và x > 8.
 ị x = 14.
b) x ẻ BC (12 ; 25 ; 30) và 0 < x < 500
 ị x = 300.
Bài tập:
a) Đúng.
b)Sai vì 342 M 18.
c) Sai (= 12)
d) Đúng.
* HƯớNG DẫN Về NHà (2 ph)
- Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa trong N, Z, phân số, rút gọn, so sánh phân số.
- Làm câu hỏi 2 ; 3; 4; 5 .
- Làm bài tập 169 ; 171 ; 172 ; 174 .
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 107: 
ÔN TậP CUốI NĂM
A. MụC TIÊU:
- Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
- Kĩ năng: + Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lí.
 + Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. 
B.chuẩn bị:
 - Chuẩn bị hệ thống câu hỏi và bài tập ôn tập về phân số 
C.Phương pháp:
 Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
 Phương pháp hỏi đáp
 Phương pháp hoạt động nhóm
C. TIếN TRìNH DạY HọC:
1.ổn định tổ chức: (1’) 6a: 6b:
2.Kiểm tra bài cũ : 
Hoạt động 1: ÔN TậP RúT GọN PHÂN Số, SO SáNH PHÂN Số (15 ph)
Mục tiêu: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số
- Muốn rút gọn một phân số, ta làm thế nào ?
Bài 1: 
 Rút gọn các phân số sau:
a) b) 
c) d) 
- Kết quả tối giản chưa ? Thế nào là
 phân số tối giản ?
 Bài 2:
 So sánh các phân số sau:
a) và 
b) và 
c) và 
d) và 
- GV cho HS ôn lại một số cách so sánh.
- Chữa bài 174 .
Bài 1:
a) b) 
c) d) 2.
Bài 2:
a) 
b) 
c) 
d) 
Một HS lên bảng :
Bài 174:
ị 
Hoạt động 2: ÔN TậP QUY TắC Và TíNH CHấT CáC PHéP TOáN (28 ph)
Mục tiêu: Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lí.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm:
 So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số nêu ứng dụng.
- Chữa bài 171 .
- Yêu cầu HS làm câu hỏi 4, 5 SGK.
- Chữa bài tập 169 .
Bài 172 .
Bài 171:
Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa.
A = (27 + 53) + (46 + 34) + 79
 = 80 + 80 + 79 = 239.
B = (- 377 + 277) - 98
 = - 100 - 98 = - 198.
C = - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1)
 = - 1,7 . 10 = - 17.
D = 
 = (- 0,4 - 1,6 - 1,2)
 = (-3,2) = 11. (-0,8) = - 8,8.
E = = 2. 5 = 10.
Bài 169:
a) an = a. a ... a với n ạ 0
với a ạ 0 thì a0 = 1.
b) Với a, m. n ẻ N.
 am. an = am + n.
 am : an = am - n với a ạ 0 ; m n.
Bài 172:
Gọi số HS lớp 6 C là x (HS).
Số kẹo đã chia là:
 60 - 13 = 47 (chiếc).
ị x Ư (47) và x > 13.
ị x = 47.
Trả lời: Số HS lớp 6C là 47 HS.
*HƯớNG DẫN Về NHà (2 ph)
- Ôn tập các phép tính phân số: Quy tắc và các tính chất.
- Bài tập về nhà số 176 . Bài 86 ; 91 SBT.
- Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiện dãy tính và tìm x.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 108: 
ÔN TậP CUốI NĂM
A. MụC TIÊU:
- Kiến thức: Luyện tập dạng toán tìm x.
- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý, giá trị của bài tập của HS.
 + Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển tư duy của HS.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
B.chuẩn bị:
 - Chuẩn bị hệ thống câu hỏi và bài tập ôn tập về phân số 
C.Phương pháp:
 Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
 Phương pháp hỏi đáp
 Phương pháp hoạt động nhóm
D. TIếN TRìNH DạY HọC:
1.ổn định tổ chức: (1’) 6a: 6b:
2.Kiểm tra bài cũ(7’) : 
- HS1: Chữa bài 86 (b,d) SBT 17.
b) 
d) 
- HS2: Chữa bài 91 .
Tính nhanh:
 M = 
 N = 
- Yêu cầu HS giải thích khi biến đổi đã áp dụng những tính chất gì ?
Bài 86:
HS1:
b) = 
d) = 
HS2: Bài 91.
M = 
 = 1. 4. 
N = 
 = .
Hoạt động 1: LUYệN TậP Về THựC HIệN PHéP TíNH (15 ph)
Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý, giá trị của bài tập của HS.
- Cho HS làm bài 91 .
Tính nhanh:
 Q = . 
Có nhận xét gì về bài tập Q ?
Bài 176 .
Đổi hỗn số, số thập phân ra phân số ? Thứ tự ?
Bài 91:
Nhận xét:
Vậy Q = . 0 = 0
Bài 176:
a) 1. (0,5)2.3 + 
= 
= 
= 
= 
b) Hai HS lên bảng tính
T = 
 = 
 = (0,605 + 0,415). 100
 = 1,02. 100 = 102.
M = 
 = 
 = 3
 = 3,25 - 37,25
 = - 34.
B = 
Hoạt động 2: TOáN TìM X (20 ph)
Mục tiêu: Luyện tập dạng toán tìm x.
Bài 1: Tính x:
Bài 2: x - 25%x = 
Bài 3: 
Bài 4: 
Bài 1:
 x = 1: 
 x = .
 và là hai số nghịch đảo của nhau.
Bài 2:
HS: Đặt x là nhân tử chung:
 x(1 - 0,25) = 0,5
 0,75x = 0,5
 x = 
 x = 
 x = 
Bài 3:
 x = 
 x = - 13.
Bài 4: 
 x = 
 x = - 2.
* HƯớNG DẫN Về NHà (2 ph)
- Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra phân số. Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x.
- Làm bài tập số 173, 175, 177, 178 .
- Nắm vững ba bài toán cơ bản về phân số:
 + Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
 + Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
 + Tìm tỉ số của hai số a và b.
- Xem lại các bài tập dạng này đã học.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an so6 HKII.doc