I . Mục tiêu :
- Luyện tập các bài tập về tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp con.
- Rèn kĩ năng suy luận, làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh, biết tìm ra số phần tử của một tập hợp, số số hạng của một dãy tổng nào đó
II . Chuẩn bị : Bảng phụ
III . Tiến trình dạy học :
Kiểm tra bài cũ
H/s1 : Lấy 2 vd về tập hợp ? trong đó có một tập hợp là con của tập hợp kia?
H/s2 : Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 28 bằng hai cách ?
Bài tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài tập 1:
Viết mỗi tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
a. Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 .
b. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s trình bày miệng và làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 2:
Tính số phần tử của các tập hợp sau :
a. A = { 40;41;42 100 }
b. B = {10;12;14 98}
c . C = { 35;37;39 .105}
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 3 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 3:
a. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
b. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số?
Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b – a + 1 số .
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Có các số tự nhiên có bốn chữ số nào ?
Có các số tự nhiên chẵn có ba chữ số nào ?
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 4:
Bạn tâm đánh số trang sách từ 1 -> 100. Bạn phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?
Từ 1-> 9 dùng hết bao nhiêu chữ số ? 10 -> 99 có bao nhiêu chữ số ? Số 100 có bao nhiêu chữ số ?
Giáo viên yêu cầ h/s tự làm tiếp . Bài tập 1:
2 h/s trình bày
Ta đã biết :
Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b – a + 1 số do đó :
a. M = {x N / 0 x 50 }
Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 có số phần tử là :
50 – 0 + 1 = 51 phần tử .
b. Không có số tự nhiên nào thoả mãn điều kiện đặt ra. Tập hợp đó là tập rỗng.
H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 2:
3 h/s làm bài
a. có 100 – 40 + 1 = 61 phần tử
H/s nghe giáo viên giới thiệu cách tìm số phần tử của dãy.
b. Số phần tử của dãy là : + 1 = 45 phần tử.
c. Tương tự số phần tử là : 36
H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 3:
2 h/s làm bài
a. Có các số tự nhiên có bốn chữ số là: 1000 -> 9999 :
Vậy có : + 1 = 9000 số
b . Có các số tự nhiên chẵn có ba chữ số là : 100 -> 998 .
Vậy có : + 1 = 450 số.
H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 4:
H/s tự tính toán và làm bài .
Đ/s : 192 chữ số.
Tiết : 1 Tập hợp - Phần tử của tập hợp I . Mục tiêu : - Luyện tập các bài tập về tập hợp, phần tử của tập hợp . - Rèn kĩ năng suy luận, làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh . II . Chuẩn bị : - Bảng phụ III . Tiến trình dạy học : - Kiểm tra bài cũ H/s1 : Nêu các cách viết khác nhau về tập hợp ? Lấy 2 vd cho mỗi cách? H/s2 : Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách ? - Bài tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài tập 1 : Cho tập hợp các chữ cái : X = {A; C; O} a. Tìm cụm từ có nghĩa tạo thành từ các chữ cái trong tập hợp X. b. Viết tập hợp X bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử X. Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài . Giáo viên gọi 2 h/s trình bày miệng và làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 2 : Cho các tập hợp : A = {1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 } B = { 1 ;3 ;5 ;7 ;9 } a. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B. b . Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A. c. Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B. d . Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B. Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài Giáo viên gọi 4 h/s trình bày Bài tập 3: Cho tập hợp A = {1;2;a;b } a. Chỉ rõ các tập hợp con của A có một phần tử . b. Chỉ rõ các tập hợp con của A có hai phần tử . c .Tập hợp B = { a;b;c } có phải là một tập hợp con của A không? Gv yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài Giáo viên gọi 3 h/s đại diệm trình bày Bài tập 4: Cho tập hợp A các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Hãy viết tập hợp A ? Gv giới thiệu : Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b – a + 1 số . Vậy a có bao nhiêu phần tử ? Gv yêu cầu học sinh tự làm tiếp . Bài tập 1 : Chẳng hạn: CA CAO; Có Cá; ao cá. X = {x : x – chữ cái trong cụm chữ CA CAO } H/s suy nghĩ và trả lời , h/s dưới lớp nhận xét. Hai h/s lên bảng làm bài. Bài tập 2 : Bốn h/s lên bảng làm bài a. C = { 2; 4 ;6 } b. D = {7 ; 9 } c. E = { 1 ;3 ;5 } d .F = { 1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;7 ;9 } h/s dưới lớp nhận xét. Bài tập 3: a. Các tập hợp con của A có một phần tử là : {1} ; {2} ; {a} ; {b } b. Các tập hợp con của A có hai phần tử là : {1;2} ; {1;a} ; {1;b} ; {2;a} ; {a;b} ; {2;b }. c. Tập hợp B không là con của A vì : c B nhưng không thuộc A. 3 h/s đại diệm trình bày h/s dưới lớp nhận xét Bài tập 4: A = { 100;101;102 ;999} học sinh tự làm tiếp Củng cố : Cho tập hợp X các chữ cái trong cụm từ : Thành thố hồ chí minh Hãy liệt kê các phần tử thuộc tập hợp X? Học sinh viết: X = { a;c;h;i;m;n;ô;p;t } Hướng dẫn về nhà : Xem lại các bài tập đã chữa. Học lí thyết SGK Làm bài tập 1 – 4 SBT HD : Bài tập 2 tương tự bài 5 vừa chữa Tiết : 2 Số phần tử của tập hợp – Tập hợp con I . Mục tiêu : - Luyện tập các bài tập về tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp con. - Rèn kĩ năng suy luận, làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh, biết tìm ra số phần tử của một tập hợp, số số hạng của một dãy tổng nào đó II . Chuẩn bị : Bảng phụ III . Tiến trình dạy học : Kiểm tra bài cũ H/s1 : Lấy 2 vd về tập hợp ? trong đó có một tập hợp là con của tập hợp kia? H/s2 : Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 28 bằng hai cách ? Bài tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài tập 1: Viết mỗi tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? a. Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 . b. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9. Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài . Giáo viên gọi 2 h/s trình bày miệng và làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 2: Tính số phần tử của các tập hợp sau : a. A = { 40;41;42100 } b. B = {10;12;1498} c . C = { 35;37;39.105} Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài . Giáo viên gọi 3 h/s làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 3: a. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số? b. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số? Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b – a + 1 số . Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài . Có các số tự nhiên có bốn chữ số nào ? Có các số tự nhiên chẵn có ba chữ số nào ? Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 4: Bạn tâm đánh số trang sách từ 1 -> 100. Bạn phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ? Từ 1-> 9 dùng hết bao nhiêu chữ số ? 10 -> 99 có bao nhiêu chữ số ? Số 100 có bao nhiêu chữ số ? Giáo viên yêu cầ h/s tự làm tiếp . Bài tập 1: 2 h/s trình bày Ta đã biết : Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b – a + 1 số do đó : M = {x N / 0 x 50 } Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 có số phần tử là : 50 – 0 + 1 = 51 phần tử . b. Không có số tự nhiên nào thoả mãn điều kiện đặt ra. Tập hợp đó là tập rỗng. H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 2: 3 h/s làm bài a. có 100 – 40 + 1 = 61 phần tử H/s nghe giáo viên giới thiệu cách tìm số phần tử của dãy. b. Số phần tử của dãy là : + 1 = 45 phần tử. c. Tương tự số phần tử là : 36 H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 3: 2 h/s làm bài a. Có các số tự nhiên có bốn chữ số là: 1000 -> 9999 : Vậy có : + 1 = 9000 số b . Có các số tự nhiên chẵn có ba chữ số là : 100 -> 998 . Vậy có : + 1 = 450 số. H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 4: H/s tự tính toán và làm bài . Đ/s : 192 chữ số. Củng cố Với 200 chữ số dùng để viết một dãy số lẻ thì ta có thể viết đến số bao nhiêu ? Tính số chữ số từ : 1 -> 9 11 -> 99 . Sau đó tính số chữ số còn lại và tính tiếp Huớng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa. - Học lí thyết SGK - Làm bài tập 29 ; 35 ; 36 SBT HD : Bài tập 35 dùng biểu đồ ven để minh hoạ . Tiết : 3 Phép cộng và phép nhân I . Mục tiêu : - Luyện tập các bài tập về phép cộng và phép nhân. - Rèn kĩ năng suy luận, làm toán, linh hoạt khi dùng các tính chất khác nhau để làm bài trên tập hợp N cho học sinh, biết vận dụng linh hoạt các tính chất . II . Chuẩn bị : Bảng phụ III . Tiến trình dạy học : Kiểm tra bài cũ Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân trong tập N ? Bài tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài tập 1: áp dụng tính của phép cộng và phép nhân để tính nhanh : 81 + 243 + 19 168 + 79 + 132 5.25.2.16.4 32.47 + 32.53 Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài . Hãy các tính chất của phép cộng và phép nhân để làm bài . Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 2: Tìm số tự nhiên x biết : ( x – 45 ) . 27 = 0 23 .( 42 – x ) = 23 Nừu a. b = 0 thì sảy ra các trường hợp nào ? Một số nhân với bao nhiêu thì vẫn bằng chính nó ? Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 3: Trong các tích sau tìm kết quả các tích bằng nhau mà không cần tính kểt quả mỗi tích? 11. 18 ; 15 .45 ; 11. 9 . 2 ; 45 .3 . 5 ; 6. 3 .11 ; 9 . 5 . 15 Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài . Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 4: Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a.( b - c ) = a.b – a.c : 8.19 ; 65.98 Số 19 và 98 thêm bao nhiêu đơn vị để thành 20 và 100 ? Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài . Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 1: a. 81 + 243 + 19 = ( 81 + 19 ) + 243 = 343. b. 168 + 79 + 132 = ( 168 + 132 ) + 79 = 300 + 79 = 379 c . 5.25.2.16.4= ( 2.5 ) . (25 . 4 ) . 16 = 10 .100 .16 = 16000. d . 32.47 + 32.53 = 32. ( 47 + 53 ) = 32 . 100 = 3200 2 h/s làm bài H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 2: Vì khi a = 0 hoặc b = 0 nên : x- 45 = 0 nên : x= 45 42- x = 1 nên x = x = 42 – 1 = 41 2 h/s làm bài H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 3: 11. 18 = 11 . 9 . 2 = 6 . 3. 11 15 . 45 = 45 . 3 . 5 = 9 . 5 .15 học sinh độc lập làm bài 1 h/s làm bài H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 4: 8.19 = 8 . ( 20 – 1 ) = 160 – 8 = 152 65.98 = 65 . ( 100 – 2 ) = 6500 – 130 = 6370 h/s làm bài H/s dưới lớp nhận xét Củng cố Tìm các số tự nhiên x sao cho : a + x = a a + x > a a + x < a Đ/s : a . {0 } ; b . N* c . Huớng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã chữa. Học lí thyết SGK Làm bài tập 50 ; 51 ; 53 ;54 SBT HD : Bài tập 54 98 + 99 = 197 hoặc 99 + 98 = 197 Tiết : 4 Phép cộng và phép nhân I . Mục tiêu : - Luyện tập các bài tập về phép cộng và phép nhân. - Rèn kĩ năng suy luận, làm toán, linh hoạt khi dùng các tính chất khác nhau để làm bài trên tập hợp N cho học sinh, biết vận dụng linh hoạt các tính chất. Làm một số bài tập cơ bản và nâng cao. II . Chuẩn bị : Bảng phụ III . Tiến trình dạy học : Kiểm tra bài cũ Gv gọi 2 h/s lên bảng làm bài : h/s1 : Cho biết 37.3 = 111 . Hãy tính nhanh : 37.12 ( 111 + 12 = 123) h/s2 : Cho biết 15 873 .7 = 111 111 . Hãy tính nhanh 15 873 .21 (15 873 .21 = 15 873 .7.3 = 333 333) Bài tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài tập 1: Tính nhẩm bằng cáh: a. áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân : 17.4 ; 25.28 b. áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : 13.12 ; 53.11; 39.101 Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài . Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 2: Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau . Số tự nhiên nhỏ nhất , nhỏ nhất có ba chữ số là số nào ? Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 3: Tính nhanh : 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài . Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 4: So sánh a và b mà không tính giá trị cụ thể của chúng: A = 2002.2002 ; B = 2000.2004 Hãy áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để làm bài . Bài tập 1: a. = 17.2.2 = (17.2) .2 = 34.2 = 68 25.28 =25.4.7 =(25.4).7 =100.7= 700 b. = 13.( 10 + 2)=13.10 + 13.2 = 130 + 26 = 156 53.11 = 53.(10 + 1) = 583 39.101= 39.(100+ 1)= 3939 học sinh độc lập làm bài 2 h/s làm bài H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 2: H/s trả lời : Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là 102. Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là 987 102 + 987 = 1089 h/s làm bài H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 3: a.2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3= 24.31 + 24.42 + 24.27 = 24 .(31+42+27) =24.100 = 2400 b.36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41= 36.110 + 64.110 = 110.(36 + 64 )= 110 . 100= 11000 h/s làm bài H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 4: a. = 2002.(2000+2) = 2002.2000 + 2004. b.= 2000.( 2002 + 2) = 2000 .2002 + 4000 Vậy a > b 2 h/s làm bài H/s dưới lớp nhận xét Củng cố Hãy viết xen vào các chữ số của số 12 345 một dấu + để được tổng bằng 60. H/s hoạt động nhóm :12 + 3 + 45 = 60 Huớng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã chữa. Học lí ... các góc kiểm tra) Các cặp góc bù nhau Gúc aAb bù với Gúc bAd Gúc aAc bù với Gúc cAd Hoạt động 3: Củng cố GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ Hoạt động4:Hướng dẫn về nhà Bài 23 : Hướng dẫn HS về nhà làm Tuần : 26 Tiết : 25 vẽ góc biết số đo góc trên nửa mặt phẳng I.Mục tiêu: -Biết vẽ 1 góc khi biết số đo, giải thích 1 tia nằm giữa -Tính số đo 1 góc - Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác II.Tổ chức hoạt động dạy học : Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ: Nêu các bước vẽ 1 góc biết số đo +BT 28 Hoạt động 2.luyện tập Hoạt động 1: Vẽ góc: Tính số đo góc. Tóm tắt: Vẽ OB, OC trên nửa mp bờ chứa tia OA gócBOA = 1450 góc COA = 550 . góc BOC = ? Bài 28/SGK(85) Trên mặt phẳng cho tia Ax. Vẽ được mấy tia Ay: góc xAy = 500? Bài 29/SGK O ẻxy Ot, Ot’ ẻ mửa mp bờ xy Góc xOt = 300 Góc yOt’ = 600 . Góc yOt=? Góc tOt’ = ? 300 600 Hoạt động 2: Vẽ góc vuông Hướng dẫn HS cách vẽ Tia OB, OC thuộc nửa mp bờ chứa tia OA Góc COA = 550, góc BOA = 1450 < Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB + = 550 + = 1450 = 1450 – 550 = 900 Vẽ được hai tia Ay, Ay’ sao cho = 500 * Tính góc yOt. Vì yOt kề bù với góc tOx Nên yOt + tOx = 1800 yOt + 300 = 1800 yOt = 1500 * Tính góc tOt’ Ot, Ot’ thuộc nửa mp bờ Oy yOt’ < yOt ( 600 < 1500) Ot’ nằm giữa Oy, Ot yOt’ + t’Ot = yOt 600 + tOt’ = 1500 tOt’ = 900 Bài 25/ SBT(56) C1: Dùng thước đo góc C2: Dùng êke Hoạt động 3: Củng cố GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ Hoạt động4:Hướng dẫn về nhà Dặn dò: Về nhà làm bài 26; 29/SBT(57) Tuần : 27 Tiết : 26 tia phân giác của một góc I.Mục tiêu: - Nắm vững định nghĩa tia phân giác của 1 góc - Vận dụng vào tính số đo góc - Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác II.Tổ chức hoạt động dạy học : Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại định nghĩa tia phân giác của một góc Hoạt động 2.luyện tập Bài 34 SGK(87) Góc xOy kề bù góc yOx’ Góc xOy = 1000 Ot: tia phân giác góc xOy Ot’: tia phân giác góc x’Oy Góc x’Ot =? Góc xOt’ = ? góc tOt’ = ? Bài 37 Oy, Oz thuộc nửa mp bờ Ox Góc xOy =300; góc xOz = 1200 Om: tia phân giác góc xOy On: tia phân giác góc xOz a) góc yOz = ? b) góc mOn = ? a) Tính góc yOz: Oy, Oz cùng thuộc nửa mp bờ õ Góc xOy < góc xOz (300 < 1200) Nên tia oy nằm giữa hai tia Ox và Oz b) Tính góc mOn. Om là tia phân giác của góc xOy On là tia phân giác của góc xOz Vì tia Om nằm giữa Ox và On nên Hoạt động 3: Củng cố GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ Nhắc lại cách tính số đo góc Hoạt động4:Hướng dẫn về nhà Về nhà làm BT 35, 36 sgk(87) Tuần : 28 Tiết : 27 tính chất cơ bản của phân số I.Mục tiêu: - Nhận biết các phân số bằng nhau - Từ đẳng thức lập được các phân số bằng nhau - Tìm x, y ẻ Z - Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác II.Tổ chức hoạt động dạy học : Hoạt động 1.kiểm tra bài cũ: Nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau. T/c của phân số Hoạt động 2.Luyện tập Bài 9 SBT (4) Tìm x, y ẻ Z Bài 11: Viết các phân số sau dưới dạng mẫu dương Bài 13: Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức (sử dụng định nghĩa 2 phân số bằng nhau) 2 . 36 – 8 . 9 Bài 14: Tìm x, y ẻ Z Bài 15: Tìm x, y, z ẻ Z a, x = - 3 b, ; ; ; ; a, x.y = 12 nên x, y ẻ Ư(12) x 1 -1 -2 2 -3 3 4 -4 ... y 12 -12 -6 6 -4 4 3 -3 ... b, => x = 2 k (k ẻ Z) k ≠ 0 => x = 5 y = 14 z = 12 Hoạt động 3: Củng cố GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ Hoạt động4:Hướng dẫn về nhà Nhắc lại các dạng toán đã luyện BT 13, 17, 18 SBT (5;6) Tuần : 29 Tiết : 28 phép cộng phân số I.Mục tiêu: -Biết cách trình bày phép cộng 2 phân số -Vận dụng tìm x - Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác II.Tổ chức hoạt động dạy học : Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ: Nêu qui tắc cộng 2 phân số Hoạt động 2.Luyện tập HĐ 1: Cộng 2 phân số Bài 59 SBT (12) Bài 60: Tính tổng HĐ 2: Tìm x Bài 61 Bài 63: 1 h người 1 làm đ ược 1/4 (cv) 1 h người 2 làm đ ược 1/3 (cv) 1h hai ng ười làm đ ược Bài 64: 2 ng ười cùng làm 1 công việc Làm riêng: ng ười 1 mất 4h ng ười 2 mất 3h Nếu làm chung 1h hai ng ười làm đ ược ? cv Tìm tổng các phân số lớn hơn và nhỏ hơn và có tử là -3 a, b, c, MC: 22 . 3 . 7 = 84 a, ; b, c, a, = b, các phân số phải tìm là: => x ẻ 22; 23 => 2 phân số phải tìm là và Tổng Hoạt động 3: Củng cố GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ Hoạt động4:Hướng dẫn về nhà Làm tiếp cỏc bài tập cũn lại trong sbt ễn tập phộp trừ phõn số Tuần : 30 Tiết : 29 phép trừ phân số I.Mục tiêu: - Giải bài toán liên quan tới phép trừ phân số - Thực hiện trừ phân số thành thạo - Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác II.Tổ chức hoạt động dạy học : Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ: Nêu qui tắc trừ 2 phân số. Viết dạng tổng quát ? Hoạt động 2.Luyện tập HĐ 1: Giải bài toán đố liên quan đến phép trừ Vòi A chảy đầy bể trong 3h Vòi B chảy đầy bể trong 4h Trong 1h vòi nào chảy nhiều hơn và hơn bao nhiêu? Hoạt động nhóm có trình bày các Bước Bài 79: (Bảng phụ) Hoàn thành sơ đồ Bài 81: Tính Bài 74 SBT (14) 1h vòi A chảy được bể 1h vòi B chảy được bể Trong 1h vòi A chảy nhiều hơn và nhiều hơn (bể) Bài 76: Thời gian rỗi của bạn Cường là: = = (ngày) Bài 78: Bảng phụ - = - + - + = = = = - = 1 ( + ) Kiểm tra: a. b. = Hoạt động 3: Củng cố GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ Hoạt động4:Hướng dẫn về nhà -Ôn lại qui tắc trừ phân số. - Làm nốt các bài tập còn lại trong sgk và sbt. - Ôn tiếp phép nhân và chia các phân số. Tuần : 31 Tiết : 30 phép nhân và phép chia các phân số I.Mục tiêu: - Học sinh thực hành thạo phép toán nhân chia phân số vận dụng thành thạo vào giải các dạng toán . - Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, khoa học II.Tổ chức hoạt động dạy học : Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ: 1/Phát biểu qui tắc nhân phân số Tính : a) b) 2/ Phát biểu qui tắc chia phân số Tính : Hoạt động 2.Luyện tập 1.Tính : a) (-10). b) c) 0: d) 2) Tính : a) b) - c) () d)( 3) Tìm x biết : a) - x - b. 4) Người ta đóng 220 lít nước khoáng vào chai lít . Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu chai. 1) a) (-10). = ; b) = = - 12 c) 0: = 0 ; d) = 2) a) = b) - = c) () = d)( = 3) a) - x - x + b. 4) 220 lít đóng được số chai là : 220 : = 110 . 3 = 330 (chai) Hoạt động 3: Củng cố GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ Hoạt động4:Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập còn lại phần tính chất cơ bản của phép nhân phân số. - Làm các bài tập còn lại phần phép chia phân số. Tuần : 32 Tiết : 31 phối hợp các phép tính về phân số I. Mục tiêu: - Luyện tập phối hợp các phép tính về phân số - Rèn kĩ năng tính hợp lý. - Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác II.Tổ chức hoạt động dạy học : Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ: Bài 96.SBT/19 Tìm số nghịch đảo của các số sau: -3 d) Hoạt động 2.luyện tập Bài 92.SBT/19 Lúc 6h50ph bạn Việt đi xe đạp từ A để đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7h10ph bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7h30ph. Tính quãng đường AB. Bài 93.SBT/19 Khi giặt, vải bị co đi theo chiều dài và theo chiều rộng. Hỏi cần phải mua bao nhiêu mét vải khổ 80cm để sau khi giặt có 17m2 Bài 103.SBT/20 Tính các thương sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần. ; ; ; Thời gian Việt đã đi: 7h30’ – 6h50’ = 40’ = (giờ) Quãng đường Việt đã đi: .15 = 10(km) Thời gian Nam đã đi: 7h30’ – 7h10’ = 20’ =(giờ) Quãng đường Nam đã đi: .12 = 4(km) Quãng đường AB là: 10+4 = 14(km) Sau khi giặt, cứ 1m vải theo chiều dài sẽ còn lại: (m2) Vì vậy, phải mua 24m để sau khi giặt có 17m2 vải. = = = = Sắp xếp: Hoạt động 3: Củng cố GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ Hoạt động4:Hướng dẫn về nhà Bài về nhà 97;104;105 sbt Tuần : 33 Tiết : 32 phối hợp các phép tính về phân số I. Mục tiêu: - Luyện tập phối hợp các phép tính về phân số - Rèn kĩ năng tính hợp lý. - Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác II.Tổ chức hoạt động dạy học : Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài Hoạt động 2.luyện tập Bài 111. SBT/21 Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ. 1h15ph 2h20ph 3h12ph Bài 112.SBT/21 Tính: a) b) c) Bài 113.SBT/22 Điền số thích hợp vào ô vuông: a) b) Bài118.SBT/23 Viết các phân số dưới dạng tổng các phân số có tử bằng 1 và mẫu khác nhau. 1h15ph = 2h20ph = 3h12ph = a) =(6+5) + () = 11+ =11 b) = (5-2) + = 3 c) = -2 + = = -1 a) b) Hoạt động 3: Củng cố GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ Hoạt động4:Hướng dẫn về nhà Dặn dò: Về nhà làm tiếp các bài tập còn lại về hỗn số, số thập phân, phần trăm. Tuần : 19 Ngày soạn : 2/1/2009 Tiết : 19 Ngày dạy : 12/1/2009 Quy tắc dấu ngoặc I . Mục tiêu : - Luyện tập các bài toán về quy tắc dấu ngoặc ,cộng trừ số nguyên - Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, biết vận dụng linh hoạt các tính chất . - Làm một số bài tập cơ bản và nâng cao. II . Chuẩn bị : III . Tiến trình dạy học : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Tìm x biết : 25 + x = 63 (23 + x ) + 11 = 42 x = 63 - 25 23 + x = 42 – 11-> x= 8 x = 38 Gv gọi 2 hs lên chữa Tìm x biết : a.32 - x = 14 Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét b.32 – ( x – 13 ) = 15 Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét c.21. x =105 Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét d.102 : x = 3 Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét e. 206 : ( x:35 ) = 103 Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét g. 108 : ( 47 – 2x ) + 28 = 40 Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét a. x = 32 - 14 x = 18 h/s làm bài dưới lớp nhận xét b. x - 13 =32 – 15 x - 13 = 17 x=17+13 x= 30 h/s làm bài dưới lớp nhận xét c. 21.x = 105 x = 105 : 21 x=5 h/s làm bài dưới lớp nhận xét d. 102 : x = 3 x = 102 : 3 x = 34 h/s làm bài dưới lớp nhận xét e. x : 35 = 206:103 x : 35 = 2 x = 2 . 35 x = 70 h/s làm bài dưới lớp nhận xét g. 108:(47 - 2x) = 40 - 28 108 : (47 - 2x) = 12 47 - 2x = 108 : 12 47 - 2 x = 9 2x = 47 - 9 2x = 38 h/s làm bài dưới lớp nhận xét Hoạt động 3 : Củng cố Xem lại các bài tập đã chữa ? Tính: a. –(42 + 54) - 2 ; b. (600- 14) - 13 c. –( 120 + 48) + 20 d. (60 + 15) - 3 Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa. Học lí thyết SGK Làm bài tập SBT
Tài liệu đính kèm: