Giáo án tự chọn môn Số học Lớp 6 - Chủ đề Số tự nhiên

Giáo án tự chọn môn Số học Lớp 6 - Chủ đề Số tự nhiên

I. Mục Tiêu

1. Kiến thức

Xác định được số phần tử của một tập hợp

Xác định tập hợp con

2. Kĩ năng

 Thực hiện thành thạo các bước của bài toán,

 Xác định tập con của một tập hợp và sử dụng thành thạo ký hiệu thuộc và không thuộc

3. Thái độ

 Học tập nghiêm túc

II. Chuẩn bị :

+Gv n ghiên cứu tài liệu

+Hs: ôn tâp lí thuết

III. Tiến trình dạy và học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử

a, Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50

GV( cho học sinh thực hiện theo các thông kê)

b, Tập hợp các số TN > 8 nhưng <>

Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6.="" tập="" hợp="" b="" các="" số="" tự="" nhiên=""><>

Dùng kí hiệu

Tính số phần tử của các tập hợp

Nêu tính chất đặc trưng của mỗi tập hợp => Cách tính số phần tử

Cho A = a; b; c; d

 B = a; b

Cho A = 1; 2; 3

Cách viết nào đúng, sai

*. Củng cố

 Nhắc lại thế nào là tập hợp con, số phần tử của tập hợp

*. Hướng dẫn về nhà

Về nhà làm bài tập 37 -> 41 SBT

 Học sinh đọc đề bài

Tự làm

1 hs lên bảng làm

Cả lớp làm vào vở

HS tự làm

1 HS lên bảng làm

Cả lơp thực hiện vào vở

Nhận xét bài làm của bạn

Tương tự học sinh tự làm

1 HS lên bảng thực hiện

HS thực hiện vào vở theo mẫu SGK

Sử dụng ký hiệu để viết

 Bài 29 SBT

a, Tập hợp A các số TN x mà x-5 =13

A = 18 => 1 phần tử

b, B = x N x + 8 = 8

 B = 0 => 1 phần tử

c, C = x N x.0 = 0

 C = 0; 1; 2; 3; .; n

 C = N

d, D = x N x.0 = 7

 D =

Bài 30 SBT

a, A = 0; 1; 2; 3; .; 50

 Số phần tử: 50 – 0 + 1 = 51

 b, B = x N 8 < x=""><9>

 B =

Bài 32 SBT:

A = 0; 1; 2; 3; 4; 5

B = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7

A B

Bài 33 SBT

Cho A = 8; 10

 8 A 10 A

 8; 10 = A

Bài 34

a, A = 40; 41; 42; .; 100

 Số phần tử: (100 – 40) + 1= 61

b, B = 10; 12; 14; .; 98

 Số phần tử: (98 – 10)/ 2 + 1 = 45

c, C = 35; 37; 39; .; 105

 Số phần tử: (105 – 35)/ 2 + 1 = 36

Bài 35

a, B A

b, Vẽ hình minh họa

Bài 36

 1 A đ 3 A s

1 A s 2; 3 A đ

 

doc 18 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Số học Lớp 6 - Chủ đề Số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:  
 Ngày dạy: .
 Chủ đề 1
Bổ Túc về số tự nhiên
Tiết 1:
Tập hợp số phần tử của tập hợp 
I .Mục Tiêu 
1) Kiến thức 
 Củng cố cách viết tập hợp, thế nào là tập hợp
Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu ẻ,ẽ
 Làm được các bài toán liên quan
2). Kĩ năng 
 Viết tập hợp, số phần tử của tập hợp 
3). Thái độ 
 Tích cực học tập nâng cao ý thức 
II. phưng tiện dạy học: 
	+GV: SGK bảng phụ
	+HS: kiến thức 
. 
III. Tiến trình day và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Ôn tập hợp- phần tử của tập hợp
Viết tập hợp A các số TN > 7 và < 12
Viết tập hợp các chữ cái trong từ “Sông Hồng”
A= {1; 2 }
B= {3; 4 }
Viết các tập hợp gồm 2 phần tử, 
1 phần tử ẻ A 
1 phần tử ẻ B 
A= {Cam, táo }
B= {ổi, chanh, cam }
 Dùng kí hiệu ẻ, ẽ để ghi các phần tử
A
B
C
a1
a2
.
.
.
b1
b2
b3
Hđ2:. Củng cố
 Nhắc lại thế nào là tập hợp số phần tử của tập hợp 
*. Hướng dẫn về nhà 
Về nhà làm bài tập 4(96) và 5,9 (3) SBT
Hs thực hiện 
Hs lên bảng làm 
Cả lớp làm vào vở và nhận xét 
Hs thực hiện 
Hs lên bảng làm 
Cả lớp làm vào vở và nhận xét
Học sinh làm vào vở 
1 HS lên bảng làm 
Cả lớp nhận xét 
Bài 1 SBT
A= {x ẻ N | 7 < x < 12 }
hoặc A= {8; 9; 10; 11 }
 9 ẻ A; 14 ẽ A
Bài 2 SBT 
 {S; Ô; N; G; H }
Bài 6 SBT: 
C= {1; 3 }
D= {1; 4 }
E= {2; 3 }
H= {2; 4 }
Bài 7 SBT 
a, ẻ A và ẻ B 
 Cam ẻ A và cam ẻ B
b, ẻ A mà ẽ B 
 Táo ẻ A mà ẽ B
Bài 8 SBT: 
Viết tập hợp các con đường đi từ A đến C qua B 
{a1b1; a1b2; a1b3; a2b1; a2b2; a2b3}
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:...........................	
Ngày day: ...........................
 Tiết 2
Số phần tử của tập hợp, tập con 
I. Mục Tiêu 
1. Kiến thức 
Xác định được số phần tử của một tập hợp 
Xác định tập hợp con
2. Kĩ năng 
	Thực hiện thành thạo các bước của bài toán, 
	Xác định tập con của một tập hợp và sử dụng thành thạo ký hiệu thuộc và không thuộc 
3. Thái độ 
	Học tập nghiêm túc 
II. Chuẩn bị :
+Gv n ghiên cứu tài liệu
+Hs: ôn tâp lí thuết
III. Tiến trình dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
a, Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50
GV( cho học sinh thực hiện theo các thông kê) 
b, Tập hợp các số TN > 8 nhưng < 9
Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6. Tập hợp B các số tự nhiên < 8.
Dùng kí hiệu è
Tính số phần tử của các tập hợp 
Nêu tính chất đặc trưng của mỗi tập hợp => Cách tính số phần tử
Cho A = {a; b; c; d}
 B = { a; b}
Cho A = {1; 2; 3}
Cách viết nào đúng, sai
*. Củng cố 
	Nhắc lại thế nào là tập hợp con, số phần tử của tập hợp
*. Hướng dẫn về nhà 	
Về nhà làm bài tập 37 -> 41 SBT
Học sinh đọc đề bài 
Tự làm 
1 hs lên bảng làm 
Cả lớp làm vào vở 
HS tự làm 
1 HS lên bảng làm
Cả lơp thực hiện vào vở 
Nhận xét bài làm của bạn 
Tương tự học sinh tự làm 
1 HS lên bảng thực hiện 
HS thực hiện vào vở theo mẫu SGK 
Sử dụng ký hiệu è để viết 
Bài 29 SBT
a, Tập hợp A các số TN x mà x-5 =13
A = {18} => 1 phần tử
b, B = {x ẻ N| x + 8 = 8 }
 B = { 0 } => 1 phần tử
c, C = {x ẻ N| x.0 = 0 }
 C = { 0; 1; 2; 3; ...; n}
 C = N 
d, D = {x ẻ N| x.0 = 7 }
 D = F
Bài 30 SBT 
a, A = { 0; 1; 2; 3; ...; 50}
 Số phần tử: 50 – 0 + 1 = 51
 b, B = {x ẻ N| 8 < x <9 }
 B = F
Bài 32 SBT: 
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
A è B 
Bài 33 SBT 
Cho A = { 8; 10}
 8 ẻ A 10 è A
 { 8; 10} = A
Bài 34 
a, A = { 40; 41; 42; ...; 100}
 Số phần tử: (100 – 40) + 1= 61
b, B = { 10; 12; 14; ...; 98}
 Số phần tử: (98 – 10)/ 2 + 1 = 45
c, C = { 35; 37; 39; ...; 105}
 Số phần tử: (105 – 35)/ 2 + 1 = 36
Bài 35
a, B è A
b, Vẽ hình minh họa 
. C
. D
A
B
. A
. B
Bài 36
 1 ẻ A đ 3 è A s
{1} ẻ A s {2; 3} è A đ
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án:
Ngày soạn:. 	
Ngày dạy: .
 Tiết 3
Phép cộng và phép nhân
I. Mục Tiêu 
1. Kiến thức
	Củng cố kiến thức về phép cộng và phép nhân số tự nhiên 
áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
2. Kĩ năng 
	rèn kỹ năng tính toán, thực hiện thành thạo các phép toán 
3. Thái độ 
	Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập 
II. Phương tiện dạy học
	+GV: SBT 
	+HS: kiến thức 
III. Tiến trình dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GHI bảng
HĐ1:Bài tậpTính nhanh 
Tìm x biết: x ẻ N 
Tính nhanh
Cách tính tổng các số TN liên tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp.
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a(b-c) = ab – ac
a ẻ { 25; 38}
b ẻ { 14; 23}
Tính nhanh
Giới thiệu n!
HĐ2:. Củng cố 
	Nhắc lại về phép nhân và các tính chất của phép nhân
*. Hướng dẫn về nhà 
Về nhà làm bài tập 59,61
HS hoạt động theo nhóm 
Mỗi nhóm làm 1 phần 
đại diện nhóm lên bảng làm 
Học sinh làm vào vở 
1 Học sinh lên bảng làm 
Cả lớp nhận xét 
HS hoạt động theo nhóm 
Mỗi nhóm làm 1 phần 
đại diện nhóm lên bảng làm 
HS hoạt động theo nhóm 
Mỗi nhóm làm 1 phần 
đại diện nhóm lên bảng làm 
Bài 43 SBT 
a, 81 + 243 + 19
 = (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4
 = (5.2).(25.4).16
 = 10.100.16 = 16000
c, 32.47.32.53
 = 32.(47 + 53) = 3200
Bài 44
a, (x – 45). 27 = 0
 x – 45 = 0 
 x = 45
b, 23.(42 - x) = 23
 42 - x = 1
 x = 42 – 1 
 x = 41
Bài 45
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 
 = (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30) 
 = 59 . 4 = 236
(số cuối + số đầu) x số số hạng : 2 
Bài 49
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
 = 8.20 – 8.1 
 = 160 – 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)
Bài 51:
M = {x ẻ N| x = a + b}
M = {39; 48; 61; 52 }
Bài 52
a, a + x = a
 x ẻ { 0}
b, a + x > a
 x ẻ N*
c, a + x < a 
 x ẻ F
Bài 56:
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
 = 24.31 + 24.42 + 24.27
 = 24(31 + 42 + 27)
 = 24.100
 = 2400
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
 = 36(28 + 82) + 64(69 + 41) 
 = 36 . 110 + 64 . 110 
 = 110(36 + 64)
 = 110 . 100 = 11000
Bài 58
 n! = 1.2.3...n
 5! = 1.2.3.4.5 = 
 4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3
 = 24 – 6 = 18 
IV. lưu ý khi sử dụng giáo án
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:................................	 
Ngày dạy:............................... ..
 Tiết 4 
Phép trừ và phép chia
I. Mục Tiêu 
1. Kiến thức
	Củng cố kiến thức về phép trừ và phép chia số tự nhiên 
áp dụng tính chất phép trừ và phép chia để tính nhanh
2. Kĩ năng 
	rèn kỹ năng tính toán, thực hiện thành thạo các phép toán 
3. Thái độ 
	Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập 
II.Phưng tiện dạy học
	+GV: SBT 
	+HS: kiến thức 
III. Tiến trình dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt đông của HS 
GhI bảng
Tìm x ẻ N 
Tìm số dư
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị 
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị.
Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa số kia cùng một số
Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số.
áp dụng tính chất 
(a + b) : c = a : c + b : c trường hợp chia hết.
Bút loại 1: 2000đ/chiếc
 loại 2: 1500đ/chiếc
Mua hết : 25000đ 
*. Củng cố 
 Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm
Học sinh đọc đề bài 
Suy nghĩ ít phút 
1 hs lên bảng làm 
Cả lớp làm vào vở nhận xét 
Học sinh tự làm theo hướng dẫn 
Học sinh làm theo mẫu 
Hoạt động nhóm 
Đại diện nhóm trình bày 
Nhận xét 
 Bài 62 SBT 
a, 2436 : x = 12
 x = 2436:12
b, 6x – 5 = 613
 6x = 613 + 5 
 6x = 618
 x = 618 : 6
 x = 103
Bài 63: 
a, Trong phép chia 1 số TN cho 6 
 => r ẻ { 0; 1; 2; ...; 5}
b, Dạng TQ số TN 4 : 4k 
 4 dư 1 : 4k + 1
Bài 65 :
a, 57 + 39 
 = (57 – 1) + (39 + 1)
 = 56 + 40
 = 96
Bài 66 : 
 213 – 98 
 = (213 + 2) – (98 + 2)
 = 215 - 100 = 115
 Bài 67 :
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)
 = 7 . 100 = 700
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4)
 = 2400 : 100
 = 24
 72 : 6 = (60 + 12) : 6
 = 60 : 6 + 12 : 6
 = 10 + 2 = 12
Bài 68 :
a, Số bút loại 1 Mai có thể mua được nhiều nhất là:
 25 000 : 2000 = 12 còn dư 
=> Mua được nhiều nhất 12 bút loại 1
b, 25 000 : 1500 = 16 còn dưTính nhẩm
 BT 69, 70
=> Mua được nhiều nhất 16 bút loại 2 
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :.........................	
Ngày dạy :..........................
 Tiết 5
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
I. Mục Tiêu 
1. Kiến thức
	Củng cố khái niệm lũy thừa với số mữ tự nhiên 
Tính được giá trị của l luỹ thừa
Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số 
2. Kĩ năng 
Thực hiện thành thạo các phép tính lũy thừa 
3. Thái độ 
	Xác định thái độ học tập nghiêm túc 
II. Phương tiện dạy học:
	+GV: SBT 
	+HS: kiến thức dụng cụ học tập 
III. Tiến trình dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số 
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa
Viết KQ phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa
Hướng dẫn câu c 
HĐ 2: Viết các số dưới dạng 1 luỹ thừa.
Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10
1 000 000 000 
10 000 
GY; 10=10
 100=102
Khối lượng trái đất.
Khối lượng khí quyển trái đất.
HĐ 3: So sánh 2 lũy thừa 
Đưa về cùng cơ số so sánh số mũ 
Đưa về cùng số mũ so sánh cơ số
Tính ra kết quả rồi so sánh kết quả 
HĐ4. Củng cố 
	Học sinh nhắc lại thế nào là nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
*. Hướng dẫn về nhà 
	Ôn lại toàn bộ lý thuyết 
	Làm bài tập 100,101 SBT 
Học sinh thực hiện phép tính 
Viết KQ phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa
Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên 
Học sinh trả lời câu hỏi 
Làm theo nhóm nhỏ 
Các nhóm kiểm tra lẫn nhau
Học sinh đọc đầu bài 
Học sinh theo dõi 
Làm bài tập vào vở
Lên bảng làm 
Nhận xét bài làm của bạn 
Học sinh theo dõi giáo viên gợi ý
Bài 88:
a, 5 3 . 5 6 = 5 3 + 6 = 5 9
 3 4 . 3 = 3 5
Bài 92:
a, a.a.a.b.b = a3 b 2
b, m.m.m.m + p.p = m4 + p2
Bài 93
a, a3 a5 = a8
b, x7 . x . x4 = x12
c, 35 . 45 = 125
d, 85 . 23 = 85.8 = 86
Bài 89:
 8 = 23
 16 = 42 = 24
 125 = 53
Bài 90:
10 000 = 104
 1 000 000 000 = 109
Bài 94: 
600...0 = 6 . 1021 (Tấn) 21 chữ số 0)
 500...0 = 5. 1015 (Tấn) 15 chữ số 0) 
Bài 91: So sánh
a, 26 và 82
26 = 2.2.2.2.2.2 = 64
82 = 8.8 = 64
=> 26 = 82
b, 53 và 35
 53 = 5.5.5 = 125
 35 = 3.3.3.3.3 = 243
 125 < 243 
=> 53 < 35
IV.Lưu ý khi sử dụng giá
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : .................................	 Ngàydạy :.................................... 
 Tiết 6
Luỹ hừa với số mũ tự nhiên nhân hai lũy thừa cùng cơ số
I. Mục Tiêu 
1. Kiến thức
	Củng cố khái niệm lũy thừa với số mữ tự nhiên 
Tính được giá trị của l luỹ thừa
Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số 
2. Kĩ năng 
Thực hiện thành thạo các phép tính lũy thừa 
3. Thái độ 
	Xác định thái độ học tập nghiêm túc 
II . Phương tiện dạy học:
	+GV: SBT 
	+HS: kiến thức dụng cụ học tập 
III. Tiến trìnhdạy và học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải trên máy
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Treo bảng phụ bài tập 106
- Yêu cầu HS làm việc theo nhó
*. Củng cố 
	Học sinh nhắc lại thế nào là nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
m để tìm ra cách làm
*. Hướng dẫn về nhà 
	Ôn lại toàn bộ lý thuyết 
	Làm bài tập 100,101 SBT 
- Làm BT ra nháp, giấy trong để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi hai HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
- Làm vào giấy trong để trình bày trên máy chiếu
- Một số nhóm trình bày trên máy 
- Nhận xét và nghi điểm
Bài 77. SGK
a. 27.75+25.27 - 150
= 27.(75+25)-150
= 27 . 100 - 150
= 2700 - 150
=2550
b. 12:
=12:
=12: =12: 
= 12 : 3 = 4
Bài tập 80.SGK
12 = 1 13 = 12 – 0
(0+1)2 = 02 + 12
22 = 1+3 23 = 32 – 12
(1+2)2 = 12 + 22
32 = 1+3+5 33 = 62 – 33
(2+3)2 = 22 + 32
43 = 102 – 63
Bài 105.SBT
a. 70 – 5.(x – 3) = 45
5.(x-3)= 70-45
5.(x-3)=25
(x – 3)=25:5
x – 3 = 5
x = 5+3
x = 8
b. 10+2.x=45:43
10+2.x=42
10+2.x=16
2.x=16-10
2.x=6
X=3
Bài tập 106.SBT
a.
Số bị chia
Số chia
Chữ số đầu tiên của thương
Số chữ số của thương
9476
92
1
3
43700
38
1
4
b. 103
IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Duyệt của BGH
 Ngày tháng năm.......
 Trịnh Ngọc Cảnh
Ngày soạn :23/9/2008	 	Tiết 7
Ngày giảng :25/9/2008
Thứ tự thực hiện phép tính phép chia
1. Mục Tiêu 
1.1. Kiến thức 
	Củng cố phép chia, thứ tự thực hiện các phép tính 
Luyện tập thứ tự thực hiện phép chia
Làm các bài toán liên quan 
1.2. Kĩ năng 
	Rèn khẳ năng tính toán, 
	Có kĩ năng thực hiện Tìm x trong biểu thức 
1.3. Thái độ 
	Xác định thái độ học tập nghiêm túc 
2. Chuẩn bị
	GV: SBT, bảng phụ 
	HS: Đồ dùng học tập 
3. Phương pháp 
	Hoạt động nhóm, nhóm nhỏ, phát hiện và giải quyết vấn đề...
4. Tiến trình 
4.1. ổn định 
sĩ số
4.2. Bài cũ Kết hợp 
4.3. Bài mới 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: Thực hiện phép tính
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính 
áp dung; cho học sinh làm bài 
GV nhận xét sửa sai
Thực hiện phép tính
HĐ 2: Tìm số tự nhiên x biết
Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau không
Có thể tính ra kêts quả rồi so sánh 
Học sinh nêu thứ tự thực hiện phép tính 
HS tự làm bài tập 
2HS lên bảng làm 
Cả lớp làm vào vở 
Nhận xét 
Học sinh tự làm 
Cả lớp làm vào vở và nhận xét 
HS suy nghĩ tự làm 
Cả lớp làm vào vở và xét nhân xet
Bài 104 SBT (15)
a, 3 . 52 - 16 : 22
 = 3 . 25 - 16 : 4
 = 75 - 4 = 71
b, 23 . 17 – 23 . 14 
 = 23 (17 – 14)
 = 8 . 3 = 24 
c, 17 . 85 + 15 . 17 – 120 
 = 17(85 + 15) – 120 
 = 17 . 100 - 120 
 = 1700 – 120 = 1580
d, 20 – [ 30 – (5 - 1)2] 
 = 20 - [30 - 42]
 = 20 - [ 30 – 16]
 = 20 – 14 = 6
Bài 107:
a, 36 . 32 + 23 . 22
 = 34 + 25
 = 81 + 32 = 113
b, (39 . 42 – 37 . 42): 42
 = (39 - 37)42 : 42 
 = 2 
Bài 108:
a, 2.x – 138 = 23 . 3 2
 2.x - 138 = 8.9
 2.x = 138 + 72
 x = 210 : 2 
 x = 105
b,231 – (x - 6) = 1339 : 13
 231 – (x - 6) = 103
 x – 6 = 231 -103
 x – 6 = 118
 x = 118 + 6 
 x = 124 
Bài 109: 
a, 12 + 52 + 62 và 22 + 32 + 72
Ta có 12 + 52 + 62 = 1 + 25 + 36 = 62
 22 + 32 + 72 = 4 + 9 + 49 = 62
=> 12 + 52 + 62 = 22 + 32 + 72 (= 62)
4.4. Củng cố 
 Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
4.5. Hướng dẫn về nhà 
Dặn dò: BT 110, 111 SBT (15).
5. Rút kinh nghiệm 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tu chon chu de so tu nhien.doc