Giáo án tự chọn Đại số Lớp 7 - Tuần 21 - Năm học 2012-2013

Giáo án tự chọn Đại số Lớp 7 - Tuần 21 - Năm học 2012-2013

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 - Giúp HS biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu ”, và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, biết tìm tần số của mỗi giá trị.

2.kỹ năng:Làm thành thạo được cỏc bài toỏn về thống kờ

3.TĐ: cần cự, chỳ ý, hợp tỏc

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Hệ thống bài tập.

2. Học sinh: Ôn tập kiến thức

III. Tiến trình thực hiện:

1.ổn định lớp.

2.KTBC:Kết hợp khi ụn tập

3.BM:

HĐ CỦA GIÁO VIấN HĐ CỦA HỌC SINH GHI BẢNG

Gọi lần lượt học sinh trả lời

Gọi học sinh khỏc nhận xột

Gọi lần lượt học sinh trả lời

Gọi học sinh khỏc nhận xột

lần lượt học sinh trả lời

 học sinh khỏc nhận xột

 lần lượt học sinh trả lời

 học sinh khỏc nhận xột Bài 4: Đội tuyển HS giỏi Toán của một trường dự thi đạt điểm như sau: 7 12 8 8 10 18 19 19 17 8 18

a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?

b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?

c) Viết các giá trị khác nhau cùng tần số của chúng?

Giải:

a)Dấu hiệu cần tỡm hiểu là điểm thi HS giỏi toỏn của trường.

b) Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là: 7,8,10,12,17,18,19

c)

X

7

8

10

12

17

18

19

Tần số

1

3

1

1

1

2

1

Bài 5: Điều tra số con của 40 gia đình trong 1500 gia đình của phường A có bảng:

4 1 2 2 0 2 1 0 2 3 2 2 2 3 1 3 5 2 1 0 1 2 2 2 3 4 2 1 0 1 0 3 4 2 1 2 2 1 1 0

a) X? N?

b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?

c) xi? ni?

Giải:

a) X là số con trong cỏc gia đỡnh; N = 40

b) Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là: 0,1,2,3,4,5

c)

Xi

0

1

2

3

4

5

ni

6

10

15

4

3

1

N=40

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Đại số Lớp 7 - Tuần 21 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21
Ngày soạn: 10/1/2013
Ngày dạy:..../1/2013
Tiết 39:
CÁC BÀI TOÁN VỀ THỐNG Kấ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
 	 - Giúp HS biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu ”, và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, biết tìm tần số của mỗi giá trị.
2.kỹ năng:Làm thành thạo được cỏc bài toỏn về thống kờ
3.TĐ: cần cự, chỳ ý, hợp tỏc
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Hệ thống bài tập.
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức 
III. Tiến trình thực hiện:
1.ổn định lớp.
2.KTBC:Kết hợp khi ụn tập
3.BM:
HĐ CỦA GIÁO VIấN
HĐ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Bài 1: Số lượng HS nữ của từng lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây:
18 14 20 17 25 14 19 20 16 18 14 16
a) Dấu hiệu là gì? Số các giá trị của dấu hiệu?
b) Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của từng giá trị đó?
Bài 2: Điều tra về màu mà bạn yêu thích nhất Bạn Hương thu được kết quả như sau:
Đỏ
X da trời
Tím sẫm
Đỏ
X da trời
tím nhạt
Vàng
hồng
trắng
Tím sẫm
x nc biển
Đỏ
Vàng
Tím sẫm
tím nhạt
x lá cây
Đỏ
trắng
trắng
hồng
Đỏ
Vàng
trắng
tím nhạt
Vàng
X da trời
hồng
Vàng
a) Bạn Hương phải làm gì để có bảng trên?
b) có bao nhiêu bạn tham gia trả lời?
c) Dấu hiệu ở đây là gì?
d)Có bao nhiêu màu được các bạn nêu ra?
e)Số bạn thích đối với mỗi màu?
Bài 3: Hãy lập bảng thống kê về điểm kiểm tra Toán của mỗi bạn trong tổ, rồi tự đặt câu hỏi và trả lời?
Lần lượt học sinh trả lời
Học sinh khỏc nhận xột
Lần lượt học sinh trả lời
Học sinh khỏc nhận xột
Bài 1: 
a) X: Số HS nữ trong mỗi lớp của trường THCS
 N = 12
b) Các gt khác nhau và tần số tương ứng:
x1 = 14 ; x2 = 16 ; x3 = 17 ; x4 = 18
x5 = 19 ; x6 = 20 ; x7 = 25 
n1 = 3 ; n2 = 2 ; n3 = 1 ; n4 = 2
n5 = 1 ; n6 = 2 ; n7 = 1
Bài 2: 
Bài 3: 
STT
Họ TÊN
ĐIểM
1
2
...
Củng cố:
Về nhà:
Bài 4: Đội tuyển HS giỏi Toán của một trường dự thi đạt điểm như sau: 
 7 12 8 8 10 18 19 19 17 8 18
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
c) Viết các giá trị khác nhau cùng tần số của chúng ?
Bài 5 : Điều tra số con của 40 gia đình trong 1500 gia đình của phường A có bảng :
4 1 2 2 0 2 1 0 2 3 2 2 2 3 1 3 5 2 1 0
1 2 2 2 3 4 2 1 0 1 0 3 4 2 1 2 2 1 1 0
a) X ? N ?
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
c) xi ? ni ?
RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn: 10/1/2013
Ngày dạy:..../1/2013
Tiết 40:
CÁC BÀI TOÁN VỀ THỐNG Kấ(TT)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
 	 - Giúp HS biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu ”, và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, biết tìm tần số của mỗi giá trị.
2.kỹ năng:Làm thành thạo được cỏc bài toỏn về thống kờ
3.TĐ: cần cự, chỳ ý, hợp tỏc
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Hệ thống bài tập.
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức 
III. Tiến trình thực hiện:
1.ổn định lớp.
2.KTBC:Kết hợp khi ụn tập
3.BM:
HĐ CỦA GIÁO VIấN
HĐ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Gọi lần lượt học sinh trả lời
Gọi học sinh khỏc nhận xột
Gọi lần lượt học sinh trả lời
Gọi học sinh khỏc nhận xột
lần lượt học sinh trả lời
 học sinh khỏc nhận xột
 lần lượt học sinh trả lời
 học sinh khỏc nhận xột
Bài 4: Đội tuyển HS giỏi Toán của một trường dự thi đạt điểm như sau: 7 12 8 8 10 18 19 19 17 8 18
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
c) Viết các giá trị khác nhau cùng tần số của chúng ?
Giải :
a)Dấu hiệu cần tỡm hiểu là điểm thi HS giỏi toỏn của trường.
b) Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là : 7,8,10,12,17,18,19
c)
X
7
8
10
12
17
18
19
Tần số
1
3
1
1
1
2
1
Bài 5 : Điều tra số con của 40 gia đình trong 1500 gia đình của phường A có bảng :
4 1 2 2 0 2 1 0 2 3 2 2 2 3 1 3 5 2 1 0 1 2 2 2 3 4 2 1 0 1 0 3 4 2 1 2 2 1 1 0
a) X ? N ?
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
c) xi ? ni ?
Giải:
X là số con trong cỏc gia đỡnh; N = 40
Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là: 0,1,2,3,4,5
Xi
0
1
2
3
4
5
ni
6
10
15
4
3
1
N=40
Củng cố:Nhắc lại cấc kiến thức vừa ụn tập
Dặn dũ: Xem lại cỏc bài toỏn về thống kờ
RÚT KINH NGHIỆM:
Duyệt ngày 12/1/2013
TT
Vũ Thị Thắm

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 21TC7.doc