Giáo án Toán học Lớp 6 - Tuần 23 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng

Giáo án Toán học Lớp 6 - Tuần 23 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng

 Đề chẵn

 Câu 1 (4 điểm): a) Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép nhân các số nguyên (SGK)

 b )Vận dụng tính nhanh : ( - 4 ). 8 . ( - 25 ) . ( - 125 )

 = [( - 4 ). ( - 25 )] . [ 8 . ( - 125 ) ]

 = 100 . 1000 = 100000

 97 . ( 12 + 100 ) – 12 . 97 = 97 . 12 + 97 . 100 – 12 . 97

 = 97 . 12 - 97 . 12 + 97 . 100

 = 9700

 Câu 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính:

 a) ( - 2 – 4 ).( - 2 + 6 ) = (- 6). 4 = - 24

 b) ( - 5 – 15 ).( 2- 5 - 1 ) = - 20 . ( - 4) = 80

 c) ( - 5 )2. 42 = 25 . 16 = 400

 d) ( - 3 )4 : ( - 1 )3 = 81 . ( - 1 ) = - 81

 Câu 3 (2 điểm): Tìm x Z biết a) 2 . x -1 – 7 = 21

 2 . x -1 = 28

 x -1 = 14

Vậy x – 1 = 14 hoặc x – 1 = - 14 suy ra x=15 hoặc x= - 13

 b) - 3 .x - 5 = - 17

 -3 .x = - 12

 x = 4

Vậy x = 4 hoặc x = - 4

 Câu 4 (1 điểm): a) Tìm x Z sao cho ( a2 – 10) . ( a2 + 4 ) 0

Tích có một số không âm và một số không dương ., mà a2 – 10 < a2="" +="">

Suy ra a2 – 10 0 và a2 + 4> 0 . Vậy o a2 10 mà xZ

 Suy ra x {0 ; 1 ; - 1 ; 2 ; -2 ; 3 ; - 3 }

 b)Tìm x Z sao cho ( 2n + 7 ) là bội của ( n – 3 )

2n + 7 chia hết n – 3 mà 2.( n –3 ) chia hết n –3

suy ra 2n + 7 –2n + 6 chia hết n-3. Suy ra 13 chia hết n-3

Mà Ư( 13 )={1;-1;13;-13}

Vậy x{4; 2 ; 16 ; -10 }

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học Lớp 6 - Tuần 23 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày kiểm tra:.// 2009
Tiết 68: Kiểm tra chương II (dự kiến)
I/ Mục tiêu:
- Kiểm tra các kiến thức cơ bản trọng tâm nhất của chương
- Các kỹ năng chính: Thứ tự số nguyên, phép tính về số nguyên, bội, ước, quy tắc chuyển vế, mở ngoặc.
- Đánh giá trình độ tiếp thu, rèn luyện của h/s.
II/ Đề bài (tương xứng)
Đề chẵn
 Câu 1 (4 điểm ): a) Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép nhân các số nguyên
 b) Vận dụng tính nhanh : ( - 4 ). 8 . ( - 25 ) . ( - 125 )
 97 . ( 12 + 100 ) – 12 . 97
 Câu 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính:
a) ( - 2 – 4 ).( - 2 + 6 ) c ) ( - 5 )2. 42
b) ( - 5 – 15 ).( 2- 5 - 1 ) d ) ( - 3 )4 : ( - 1 )3 
 Câu 3 (2 điểm ): Tìm x ẻZ biết 
 a) 2 . ẵx -1ẵ – 7 = 21 b) - 3 .ẵxẵ - 5 = - 1 
 Câu 4 (1 điểm): a) Tìm x ẻZ sao cho ( a2 – 10) . ( a2 + 4 ) Ê 0
Tìm x ẻZ sao cho ( 2n + 7 ) là bội của ( n – 3 )
Đề lẻ
 Câu 1 (4 điểm): a) Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép nhân các số nguyên
 b) Vận dụng tính nhanh : ( - 8 ). 4 . ( - 125 ) . 25 
 95 . ( 13 + 100 ) – 13 . 95
 Câu 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính:
a) ( - 1 – 3 ).( - 1 + 5 ) c ) ( - 4 )2. 52
b) ( - 4 – 16 ).( 3- 6 - 1 ) d ) ( - 2 )3 : ( - 1 )3 
 Câu 3 (2 điểm): Tìm x ẻZ biết 
a) 3 . ẵx - 1ẵ – 9 = 21 b) - 2 .ẵxẵ - 5 = - 17 
 Câu 4 (1 điểm ): a) Tìm x ẻZ sao cho ( a2 – 11) . ( a2 + 10 ) Ê 0
 b) Tìm x ẻZ sao cho ( 2n + 5 ) là bội của ( n – 3 )
III/ Đáp án :
 Đề chẵn
 Câu 1 (4 điểm): a) Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép nhân các số nguyên (SGK)
 b )Vận dụng tính nhanh : ( - 4 ). 8 . ( - 25 ) . ( - 125 )
 = [( - 4 ). ( - 25 )] . [ 8 . ( - 125 ) ]
 = 100 . 1000 = 100000
 97 . ( 12 + 100 ) – 12 . 97 = 97 . 12 + 97 . 100 – 12 . 97
 = 97 . 12 - 97 . 12 + 97 . 100
 = 9700
 Câu 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính:
 a) ( - 2 – 4 ).( - 2 + 6 ) = (- 6). 4 = - 24 
 b) ( - 5 – 15 ).( 2- 5 - 1 ) = - 20 . ( - 4) = 80 
 c) ( - 5 )2. 42 = 25 . 16 = 400
 d) ( - 3 )4 : ( - 1 )3 = 81 . ( - 1 ) = - 81
 Câu 3 (2 điểm): Tìm x ẻZ biết a) 2 . ẵx -1ẵ – 7 = 21
 2 . ẵx -1ẵ = 28
 ẵx -1ẵ = 14
Vậy x – 1 = 14 hoặc x – 1 = - 14 suy ra x=15 hoặc x= - 13
 b) - 3 .ẵxẵ - 5 = - 17
 -3 .ẵxẵ = - 12
 ẵxẵ = 4
Vậy x = 4 hoặc x = - 4
 Câu 4 (1 điểm): a) Tìm x ẻZ sao cho ( a2 – 10) . ( a2 + 4 ) Ê 0
Tích có một số không âm và một số không dương ., mà a2 – 10 < a2 + 4
Suy ra a2 – 10 Ê 0 và a2 + 4> 0 . Vậy o Ê a2 Ê 10 mà xẻZ 
 Suy ra xẻ {0 ; 1 ; - 1 ; 2 ; -2 ; 3 ; - 3 }
 b)Tìm x ẻZ sao cho ( 2n + 7 ) là bội của ( n – 3 )
2n + 7 chia hết n – 3 mà 2.( n –3 ) chia hết n –3 
suy ra 2n + 7 –2n + 6 chia hết n-3. Suy ra 13 chia hết n-3 
Mà Ư( 13 )={1;-1;13;-13}
Vậy xẻ{4; 2 ; 16 ; -10 } 
 Đề lẻ ( Cách giải tương tự đề chẵn ) 
 Câu 1 (4 điểm): a) Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép nhân các số nguyên (SGK)
 b) Vận dụng tính nhanh : ( - 8 ). 4 . ( - 125 ) . 25 ; ĐS :100000
 95 . ( 13 + 100 ) – 13 . 95 ; ĐS: 9500
 Câu 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính:
a) ( - 1 – 3 ).( - 1 + 5 ) ĐS : -16 c ) ( - 4 )2. 52 ĐS : 400
b) ( - 4 – 16 ).( 3- 6 - 1 ) ĐS : 80 d ) ( - 2 )3 : ( - 1 )3 ĐS :8 
 Câu 3 (2 điểm): Tìm x ẻZ biết a) 3 . ẵx - 1ẵ – 9 = 21 ĐS : x=11Vx=-9
 b) - 2 .ẵxẵ - 5 = - 17 ĐS : x=6Vx=-6
 Câu 4 (1 điểm): a) Tìm x ẻZ sao cho ( a2 – 11) . ( a2 + 10 ) Ê 0
 ĐS : x ẻ{0;-1;1 ; 2 ;- 2; 3 ;-3 }
Tìm x ẻZ sao cho ( 2n + 5 ) là bội của ( n – 3 )
 ĐS : x ẻ{2 ; 4; - 8 ; 14 }
Ngày dạy:/./ 2009
Chương III: phân số
Tiết 69: Mở rộng khái niệm phân số
I/ Mục tiêu:
- Nắm được phân số là gì ? Mọi số nguyên đều là phân số 
- Nhận biết, phân biệt được phân số với các số khác 
- Thấy vai trò mở rộng phân số
II/ Chuẩn bị: Bảng phụ h1,2,3,4/65
III/ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ 
? Khi nào a chia hết cho b vbạ0
? Viết kết quả phép chia 3 cho 4 dưới dạng phân số.
? 3 có chia hết cho -4 không?
Khi a là bội của b (bạ0)
Viết kết quả phép chia 3 cho 4 dưới dạng phân số.
 3 không chia hết cho - 4 
HĐ2: Khái niệm phân số 
+ ĐVĐề:
Viết KQ phép -3:4 Người ta dùng kí hiệu 
-3/4
? Viết kết quả phép chia bằng kí hiệu trên 
-2:3; 3:(-5); 1:4; -2:(-1); 0:(-3)
? Phân số là gì ?
 (Có dạng ntn; Cách gọi các thành phần).
+ Giới thiệu đó là các phân số.
(3:4ịViết KQ= 3/4 
-Viết kết quả phép chia bằng kí hiệu trên 
-2:3; 3:(-5); 1:4; -2:(-1); 0:(-3)
1. Khái niệm phân số 
Phân số dạng: trong đó 
HĐ2 Ví dụ 
? Quan sát cách ghi trên cho biết có là phân số không? Tử, mẫu.
? Mỗi h/s viết 3 ví dụ phân số .
? Làm bt2 (giải thích rõ) 
? Làm bt3, bt4/96
? Làm bt3/5
5=
? Làm bt5/6
? H/s điền vào sgk(chữ)
? Nhận xét, giải thích.
? Mọi phân số ở tiểu họcđều thuộc tập phân số mở rộng ? Ngược lại Đ;S.
- HS: 
+Trả lời
+ Lấy VD
+ Làm bài tập 2(SGK-96)
Các phân số 
Không là phân số 
Bài 3(SGK5)
Viết các phân số 
a) Hai phần bảy 
b) âm năm phần chín
c) .
HĐ3: C2-HD VN 
? Em biết thêm điều gì.
? Nhận xét các phân số mở rộng đ/v tập các phân số tiểu học đã học.
VN: BT sách BT
----------------------------------------------------
Ngày dạy:/./ 2009
Tiết 70: 	Phân số bằng nhau
I. Mục tiêu:
	- Nắm được thế nào là 2 phân số bằng nhau
	- Có kỹ năng phân biệt 2 phân số có bằng nhau không; bước đầu biết lập các phân số bằng nhau.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ h5, bt 7/8
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên-học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (8’)
HS1: Phân số là gì? Cho 3 ví dụ? Viết các phân số sau (giáo viên đọc 5 phân số h/s viết)
HS2: Cho 3;5;-8. Viết các phân số tạo thành từ 2 trong 3 số trên.
(lớp cùng làm) Chấm vài em
HĐ2: Định nghĩa (17’)
+ Treo bảng phụ h5/7 (câm)
? Viết phân số biểu diễn hình vẽ sau.
? Nhận xét gì về và 
? Tính và so sánh 1.6 và 2.3
? Nhận xét và (tiểu học)
? Tính và so sánh 5.12 và 6.10
? suy ra điều gì.
+ Ngược lại a.d=b.c ta nói: 
? Vậy thế nào là 2 phân số bằng nhau
1. Định nghĩa: sgk
Hai phân số bằng nhau nếu a.d=b.c
+ Khắc sâu:
 ( nếu có a.d=b.c
 a.d=b.c cũng có nghĩa )
HĐ3: Ví dụ (15’)
Giáo viên và học sinh cùng làm
 ? có bằng nhau không?
2. Ví dụ: 
a. -3.(-8)=24
4.6=24
-3.(-8)=4.6 nên 
b. 
có 3.7ạ5.(-4)
nên 
? Làm bt 6a/8
? Làm bt 7
+ Bảng phụ
? Bt 8/8 (rút ra nhận xét gì bt 8-quan sát dấu các tử, mẫu)
? bt 9/8
Nói hiểu ntn
c. Tìm xẻZ biết 
có => 28x=21.4
x = 
x=3
HĐ4: C2-HD VN(5’)
* Hướng dẫn bt 10/9
VN: hoàn thành các bt còn lại 
BT: SBT
-------------------------------------------------------------------------
Tiết 18: Khi nào thì 
I. Mục tiêu: 
- Nắm vững khi nào thì và ngược lại kết luận được gì. Nắm các khái niệm 2 góc kề, phụ, bù, kề bù nhau.
- Có khả năng vận dụng tính chất cộng số đo 2 góc, phân biệt, nhận biết 2 góc kề, bù, phụ, kề bù nhau.
II. Chuẩn bị:
- Thước thẳng, bảng phụ h 28,29,30.
- Thước đo góc.
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1. HĐ 1: Khi nào thì (20’)
? Vẽ ; vẽ tia Oy nằm trong .
? Đo ; ; 
? So sánh +và
+ Vẽ trên bảng
(vẽ hai hình)
? Mời 1 h/s đo trên bảng
+ Lập bảng ghi kết quả của 5 h/s
? Cho nhận xét quan hệ 
+và
* Có thể h/s đo không chính xác dẫn đến 2 kết quả không bằng nhau.
Cho h.s khác kiểm tra lại
? Qua bài tập em rút ra nhận xét gì.
? Đọc nhận xét/81
? Khi nào thì +
? Nếu +=
thì có điều gì?
1. Khi nào thì tổng số đo 2 góc xOy và yOz bằng số đo góc xOz
* Nhận xét (sgk)
Cho thêm 1 bài tập 
+ Vẽ hình 
? làm bài tập 18/82
* Cho 2 tia Ox, Oy đối nhau. Vẽ tia Oz sao cho =120o. Tính (M)
2. HĐ 2: Các khái niệm (18’)
? Tự nghiên cứu sgk/81
? Thế nào là 2 góc kề nhau
? Vẽ hình 2 góc kề? Giải thích
? Tương tự đối với các khái niệm khác.
2. Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù nhau.
+ Hai góc kề nhau.
+ Hai góc phụ nhau: Tổng số đo bằng 90o.
+ Hai góc bù nhau: Tổng số đo bằng 180o.
+ Hai góc kề bù
Vừa kề, vừa bù.
? Làm ?2/81
+ Treo bảng phụ
h 21, 22/82
? Đo; kể tên các cặp góc phụ, bù, kề bù.
3. HĐ 3: C2-HDVN (7’)
? Khi nào thì 
? Nếu tia OM nằm giữa 2 tia OA và OB thì 
? Nếu thì tia .
? Nói 2 góc kề, bù thì bù nhau (đ, s?)
? Hai góc bù nhau thì kề bù (đ, s?)
VN: bt 19,20,23/82,83

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan23(31-1)chinh.doc