Giáo án Toán 6 - Tuần 30, Tiết 94: Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Năm học 2010-2011 - Võ Mạnh Hiếu

Giáo án Toán 6 - Tuần 30, Tiết 94: Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Năm học 2010-2011 - Võ Mạnh Hiếu

 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Học sinh biết và hiểu quy tắc tìm gí trị phân số của một số cho trước

2. Kỹ năng: Vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân so của một số cho trước

3. Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiển

II. Phương pháp: Hoạt động theo nhóm nhỏ, đặt vấn đề.

III. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài tập và những ghi nhớ trong bài

2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, dụng cụ học tập.

IV. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định tổ chức: (1 phút)

 Lớp 6B: vắng

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới: (40 phút)

 

doc 3 trang Người đăng vanady Lượt xem 888Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 6 - Tuần 30, Tiết 94: Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Năm học 2010-2011 - Võ Mạnh Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 30 	 Ngày soạn: //2011
Tiết: 94 	 Ngày dạy: //2011 - Lớp: 6B
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
	I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết và hiểu quy tắc tìm gí trị phân số của một số cho trước
2. Kỹ năng: Vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân so của một số cho trước
3. Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiển
II. Phương pháp: Hoạt động theo nhóm nhỏ, đặt vấn đề.
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài tập và những ghi nhớ trong bài
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, dụng cụ học tập.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1 phút)
 Lớp 6B:vắng
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: (40 phút)
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Củng cố qui tắc nhân một số tự nhiên với một phân số. 
(7 phút) 
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn sơ đồ
20
.4
80
 :5
16
 :5
4
 .4
16
HS: 
- Nhân số này với tử số rồi lấy kết quả chia cho mẫu số. Hoặc:
- Chia số này cho mẫu số rồi lấy kết quả nhân với tử.
Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu ví dụ. (10 phút) 
GV: Treo đề bài ghi bảng phụ yêu cầu HS đọc.
Hỏi: Đề bài cho biết gì? Và yêu cầu điều gì?
HS: Nêu vấn đề.
Yêu cầu: Tính số HS thích bóng đá? đá cầu? bóng bàn? bóng chuyền?
GV: Muốn tìm số HS thích đá bóng ta làm như thế nào?
HS: Ta tìm của 45 HS bằng cách lấy 45 chia cho 3 rồi nhân kết quả cho 2 được 30 HS.
GV: Ta có thể làm một trong hai cách thực hiện ở sơ đồ đã hoàn thành trên.
GV: Tương tự, em hãy tính 60% số HS thích chơi đá cầu? (gợi ý: Viết 60% dưới dạng phân số để dễ tính).
HS: 45. 60% = 45. = 27 HS
GV: Từ cách giải trên hãy làm ?1.
HS: Lên bảng trình bày.
Hoạt động 3: Giới thiệu quy tắc. 
(15 phút) 
GV: Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm như thế nào?
HS: Ta lấy số cho trước nhân với phân số đó.
GV: Một cách tổng quát, muốn tìm của số b cho trước ta làm như thế nào?
HS: Phát biểu như SGK.
GV: Cho HS đọc quy tắc trên màn hình.
- Lưu ý: m, n N, n ≠ 0
Giải thích công thức của b chính là . b
Hoạt động 4: Luyện tập vận dụng quy tắc. (8 phút)
GV: Cho HS làm ?2
Lưu ý: HS cần xác định đúng trong bài tập là phân số nào? số b là số nào? và hiểu rằng số b có thể là: số nguyên, phân số, số thập phân, phần trăm, hỗn số
HS: Nhận xét: Muốn tính 16% của 25 ta có thể tính 25% của 16 việc tính toán sẽ dễ dàng hơn.
GV: Dựa vào nhận xét, tính câu a, b
HS: Lên bảng trình bày.
GV: Lưu ý 25% = ; 50% = 
1. Ví dụ: (SGK)
Giải: 
Số HS thích bóng đá là:
45 . = 30 (HS)
Số HS thích đá cầu là:
45 . 60% = 45 . = 27 (HS)
Số HS thích bóng bàn là:
45 . = 10 (HS)
Số HS thích bóng chuyền là:
45 . = 12 (HS)
- Làm ?1
2. Quy tắc: (SGK)
- Làm ?2
- So sánh 16% . 25 vả 25% . 16?
16% . 25 = . 25 = 
25% . 16 = . 16 = 
=> 16% . 25 = 25% . 16
4. Củng cố: (3 phút)
- Làm bài tập 115/51.
- Hs lên bảng thực hiện và nhắc lại qui tắc.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Học thuộc quy tắc.
- Làm bài tập 117 – 125/52, 53 SGK.
- Mang máy tính bỏ túi tiết sau thực hành.
Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
----------˜&™----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc94tuan30.doc