Giáo án Toán 6 - Lê Hảo

Giáo án Toán 6 - Lê Hảo

I / MỤC TIÊU:

- HS làm quen với với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống.

- HS nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

- Hs biết sử dụng kí hiệu ,.

II /CHUẨN BỊ : Máy chiếu ,phiếu học tập.

III / CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP

 1 . Kiểm tra bài cũ:

 GV dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập,sách vở cần thiết cho bộ môn.

 GV giới thiệu nội dung của chương I như SGK.

 2 . Bài mới:

 

doc 228 trang Người đăng vanady Lượt xem 1142Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 6 - Lê Hảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 1: 
 CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
TUẦN 01 : 08/08 
 § 1 : TẬP HỢP PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I / MỤC TIÊU:
HS làm quen với với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống.
HS nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
Hs biết sử dụng kí hiệu Ỵ ,Ï.
II /CHUẨN BỊ : Máy chiếu ,phiếu học tập.
III / CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
 	1 . Kiểm tra bài cũ:
	GV dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập,sách vở cần thiết cho bộ môn.
	GV giới thiệu nội dung của chương I như SGK.
 	 2 . Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
GV: Cho HS quan sát H1 SGK giới thiệu tập hợp các đồ vật đặt trên bàn.
GV: Lấy tiếp các ví dụ trong SGK.
GV: yêu cầu HS tự lấy thêm các ví dụ khác về tập hợp.
GV: nhận xét.
GV: Ta thường dùng những chữ cái in hoa để đặt tên cho tập hợp.
GV: Viết tập hợp a các số tự nhiên nhỏ hơn 4 ?
GV : Giới thiệu các phần tử của tập hợp.
GV: yêu cầu HS viết tập hợp B các chữ cái a,b,c.Tìm các phần tử của tập hợp B.
?: Vậy để viết 1 tập hợp ta viết như thế nào?
HS trả lời.
 GV nhận xét và rút ra chú ý SGK/ 5.
 Phân biệt dấu”,” và dấu “;” 
GV: yêu cầu HS đọc chú ý SGK/5
GV: giới thiệu kí hiệu :Ỵ,Ï .
GV:Lưu ý mỗi phần tử chỉ liệt kê 1 lần
Bài tập củng cố ( bảng phụ)
Điền số hoặc kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
 3 A ; 7 A ; Ỵ A 
 a B ; 1 B ; Ỵ B
HS: lên bảng .Cả lớp làm vào nháp.
GV: giới thiệu cách viết khác của tập hợp A.
? Để viết một tập hơpï có mấy cách?
HS: trả lời . GV kết luận.
GV:yêu cầu HS đọc phần đóng khung trongSGK
GV: minh hoạ tập hợp A và B như SGK
GV: củng cố , HS làm 
 - Nhóm 1: 
 - Nhóm 2: 
GV:Kiểm tra nhanh
1 . Các ví dụ : (SGK/4)
2 . Cách viết các kí hiệu:
 Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
 Ta viết A = { 0;1;2;3} 
 Hoặc A = { 1;2;3;0}
 Các số 0;1;2;3 là các phần tử của tập hợp A
Chú ý (sgk /5)
Kí hiệu: Ỵ đọc là thuộc
 Ï đọc là không thuộc
VD : 1 Ỵ A
Tập hợp A các số tự nhiên còn đươcï viết như sau:
 A = 
3 . Luyện tập:
 D = 
 2 D ; 10 D 
 Viết tập hợp các chữ cái trong từ “NHA TRANG” 
 E = 
3 . Củng cố :
 GV yêu cầu HS lên bảng làm bài tập 1, 3 (SGK / 6)
 GV nhận xét và giảng kĩ bài tập 1, nhấn mạnh : x Ỵ N / 8<x<14
 Bài tập (máy chiếu)
Cho A = và B = 
 	 a) aỴ A ; 2 Ỵ A ; 5Ï A
 	 b) 3 Ỵ B ; b Ỵ B ; c Ï B
Trong các cách viết trên, cách viết nào đúng, cách viết nào sai
 (HS làm vào phiếu học tập , GV kiểm tra nhanh).
4. Hướng dẫn về nhà:
 + Đọc lại bài và xem kỹ phần chú ý cùng phần in đậm SGK / 5
 + Làm các bài tập 2, 4, 5 (SGK) và các bài tập trong SBT.
 + GV:hướng dẫn Bài 7/8(sgk)
 + Xem trước bài mới : tập hợp các số tự nhiên.
* .RÚT KINH NGHỆM:
TUẦN 01 : 08 / 08
TIẾT 2 : 
	 §2 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I . MỤC TIÊU.
 [ HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn năm bên trái số lớn hơn trên tia số.
 [ HS phân biệt được tập N, N* ; biêt sử dụng các kí hiệu : £ và ³, biết viết spố tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
 [ Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Kiểm tra bài cũ:( Máy chiếu)
HS1:Làm bài tập 3 (SGK / 6)
HS2:Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách
	Minh hoạ tập hợp A bằng hình vẽ.
 2HS lên bảng, cảc lớp làm vào nháp. GV kiểm tra dưới lớp 
 GV nhận xét bài làm trên bảng và chốt lại kiến thức.
Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
? Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên ? HS:.
GVgiới thiệu kí hiệu và viết tập hợp sốtự nhiên.
? Hãy cho biết các phần tử của tập hợp N ?
HS:Các số 0,1,2 ..là các phần tử của tập hợp N.
GV: Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số. GV Biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.
GV giới thiệu: Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số 1 trên tia số gọi là điểm 1...,điểm biểu diễn số a trên tia số gọi là điểm a .
GV gọi 1 HS lên bảng ghi tiếp các điểm 4, điểm 5, điểm 6.
GV : giới thiệu tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu lá N*.
N*= hoặc N*= 
GV đưa bài tập củng cố (Máy chiếu): Điền vào ô vuông các ký hiệu Ỵ, Ï
 5 N, 5 N*; 0 N, 0 N*.
GV yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời.
GV: Yêu cầu HS quan sát tia số và đặt câu hỏi:
? So sánh 2 và 4. HS:..
? Nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên tia số ?
HS trả lời . GV kết luận.
GV giới thiệu ký hiệu ³ ,£
Củng cố: Viết tập hợp A = bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
HS ( lên bảng) A=
GV cùng HS nhận xét.
GV giới thiệu tính chất bắc cầu: Nếu a a<c. 
HS tìm VD.
? Tìm số liền sau của số 4? Số 4 có mấy số liền sau. 
HS trả lời. GV kết luận.
? Số liền trước của số 5 là số nào? HS trả lời . GV nhận xét.
GV:giới thiệu số 4,5 là hai số tự nhiên liêntiếp.
? Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ? 
HS : trả lời. GV kết luận.
Củng cố. Bài tập (sgk).
 2HS lên bảng.
?Trong các số tự nhiên số nào nhỏ nhất ? Có số tự nhiên nào lớn nhất hay không?
HS: Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất vì bất cứ số tự nhiên nào cũng có số tự nhiên liền sau lớn hơn nó. 
? Tập hợp N có bao nhiêu phần tử? HS:..
GVnhấn mạnh: Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử.
HS Đọc mục d, e (sgk/7).
1. Tập hợp N và tập hợp N*
Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu N viết N =
Biểu diễn số tự nhiên trên tia số:
Các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu là N*.
N* = 
2 . Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
a)Với a,b N, aa
Trên tia số nằm ngang, nếu a < b,điểm a nằm bên trái điểm b.
VD : điền kí hiệu > hoặc <
3 9 ; 15 7
 [ a £ b nghĩa là a < b hoặc a = b
 [ a ³ b nghĩa là a > b hoặc a = b.
 b) Nếu a a<c
 c) (sgk/7)
d)Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất .
e) Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử.
3.Củng cố.
 Bài tập 8 sgk/8 (1 HS lên bảng, cả lớp làm bàiGV nhận xét và giảng giải thêm.
 	 ? có gì khác nhau giữa 2 tập hợp N, N*.
 	GV chốt lại kiến thức bài học .
 4.Hướng dẫn về nhà :
 	 Đọc lại sgk, nắm chắc kiến thức cơ bản.
 	 Làm bài tập 6,7,9,10(sgk/7,8).
 	 Xem trước bài mới: GHI SỐ TỰ NHIÊN.
III. RÚT KINH NGHIỆM: 
TUẦN 01 : 12/ 08
TIẾT 3:	
	 §3 GHI SỐ TỰ NHIÊN
I MỤC TIÊU. 
 [ HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thệp phân. 
 Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
 [ HS biết đọc và viết các số la mã không quá 30.
 [ HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II. CHUẨN BỊ.
 Bảng gghi sẵn các số La Mã từ 1 đến 30.
 Bảng phụ ghi bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
Kiểm tra:
	Viết tập hợp N và N*.
	Viết tập hợp B= bằng cách liệt kê các phần tử, biểu diễn các phần tử của tập hợp B trên tia số 
 	1HS khác nhận xét. GV kiểm tra và cho điểm.
	GV đặt vấn đề vào bài mới.
 Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
 NỘI DUNG
GV:gọi HSlấy một vài số ví dụ về số tự nhiên? HS:.
? Số tự nhiên trên có mấy chữ số?
? Một số tự nhiên có thể có mấy chữ số?
HS:một số tự nhiên có thể có 1,2,3chữ số
? Để ghi một số tự nhiên ta dùng những chữ số nào?
HS: trả lời – GV kết luận.
GV : giới thiệu chú ý a trong SGK
 HS đọc lại chú ý
GV lấy VD số 3895 ở SGK để phân biệt số và chữ số, giới thiệu số trăm, chữ số hàng trăm, số chục, chữ số hàng chục (GV sử dụng bảng phụ cùng HS điền lần lượt vào các ô) 
GV giới thiệu hệ thập phân như trong SGK . GV lấy VD để nhấn mạnh với HS trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào bản thân của chữ số đó, vừaphụ thuộc vào vị trí của nó trong số đã cho.
GV: Viết giá trị của 235 trong hệ thập phân
HS : viết tương tự đối với số 222, ,
(GV giải thích số ,)
GV củng cố sgk / 9.
GVcho HS đọc 12 số la mã trên đồng hồ
GV giơiù thiệu các chữ số I,V,X, và các số đặc biệt IV,IX các chữ số còn lại có tổng bằng các chữ số của nó.
? Yêu cầu HS lên bảng viết các số la mã từ 
 0-> 10
GV: Dùng bảng phụ giới thiệu số la mã từ 1->30
 Đối với số lớn HS tham khảo trong SGK/11
1 . Số và chữ số:
- Với 10 chữ số: 0;1;2;3 8;9 ta ghi được mọi số tự nhiên
- Một số tự nhiên có thể có 1; 2; 3 chữ số
VD : số 7 có 1 chữsố
 53 có 2 chữ số
2. Hệ thập phân:
VD1: Viết giá trị số 235 trong hệ thập phân:
 235 = 200 + 30 + 5
VD2: Viết giá trị số 222,,,,trong hệ thập phân:
 222 = 200 + 20 + 2
 = a.10 + b (a≠0)
 = a.100 + b.10 + c
 Cách ghi số la mã:
Để ghi số la mã ta dùng các chữ số sau:
Chữ số
 I V X
Gía trị
 1 5 10
Giá trị số la mã là tổng các thành phần của nó.
VD: VII = V + I + I
Ở số La Mã có những chữ số khác nhau nhưng vẫn có gí trị như nhau
Củng cố:
	Bài 11(sgk/10)
	Dãy 1: Viết số tự nhiên có chữ số chục là 135,chữ số hàng đơn vị là 7.
	Dãy 2: Điền vào bảng:
Số đã cho
Số trăm
Chữ số hàng trăm
Số chục
Chữ số hàng chục
1425
2307
 - ?: Trả lời câu hỏi đầu bài.
Hướng dẫn về nhà:
Học lại bài, nắm chắc cách ghi số trong hệ thập phân, biết đọc và viết các số la mã.
Đọc :Có tể em chưa biết (sgk/11)
Làm các bài tập 12,13,14,15.
Xem trước bài mới: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HƠPÏ CON
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
TUẦN 01 : 14 / 08 / 2010
TIẾT 4: 
§4 SỐ PHẦN TỬ CU ... ực tế khoảng cách đó bao nhiêu km?
Hs tóm tắt bài toán
? Nêu công thức tính tỉ lệ xích. Từ công thức này ta có thể tìm được gì ?
Hs lên bảng trình bày
1 Bài tập 164/65 sgk
Giá bìa của cuốn sách là :
1200:10%=12000 (đồng)
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là :
12000- 1200 = 10800 (đồng)
Bài 166 sgk/64
Học kỳ I, số HS giỏi = số Hs còn lại
 = số HS cả lớp
Học kì II , số HS giỏi =số học sinh còn lại
 = số HS cả lớp
Phân số chỉ số HS tăng là :
(số học sinh cả lớp )
Số HS cả lớp là :
(Học sinh)
Số HS giỏi kỳ I của lớp là :
(Học sinh)
3/Bài tập :
Tóm tắt :
Khoảng cách thực tế : 105 km = 10500000 cm
Hoảng cách trên bản đồ : 10,5 cm
a/ Tìm TLX
b/ Nếu trên bản đồ AB= 7,2 cm thì trên thực tế AB = ? 
Giải 
Tỉ lệ xích của bản đồ là :
Khoảng cách giữa hai đi63m A.B trên thực tế là :
 (cm)
 = 72 km
3/ Hoạt động 3 :Củng cố 
? có mấy dạng bài toán cơ bản về phân số?
Gv đưa bảng 2 sgk/63 lên màn hình
4/ Hoạt động 4 :Hướng dẫn học ở nhà
ôn lại các câu hỏi trong chương III, hai bảng tổng kết trang 63
Ôn tập các dạng bài tập của chương, ba dạng bài tập cơ bảng về phân số.
Tiết 107 
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Tiết 108 
ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1)
I- MỤC TIÊU :
	- Ôn tập một số ký hiệu tập hợp:Ỵ,Ï,Ì,Ỉ,Ç
	-Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9
	- Số nguyên tố và hợp số.Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
	-Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập. Bội chung các dấu hiệu chia hết ,ước chung và bội chung vào bài tập.
II- CHUẨN BỊ :
	-Gv : Dèn chiếu , bài soạn bằng P.P
	-Hs : Làm các câu hỏi ôn tập cuối năm và học thuộc, Bài tập 168,170 trang 66,67 sgk
III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
Hoạt động thầy trò
Nội dung
1/ Hoạt động 1 Kiể m tra kiến thức cũ
2/ Hoạt động 2 Ôn tập
Hđ 2.1 Tập hợp
Gv: Y/c hs Đọc các ký hiệu Ỵ,Ï,Ì,Ỉ,Ç
? khi nào thì sử dụng các ký hiệu trên? Cho ví dụ
HS làm bài tập 168 sgk/66
Hs làm bài 170 sgk/67
Gv đưa bài tập trắc nghiệm lên màn hình và yêu cầu hs làm theo nhóm
Điền từ Đ hày S vào các mệnh đề sau :
a/| -2| Ỵ N b/ (3-7) Ỵ Z c/ 
d/ N* Ì Ư (5) Ç B(5) = Ỉ 
f/ ƯCLN (a,b) ỴƯC (a,b) với a,b Ỵ N
Hđ 2.2 Dấu hiệu chia hết
? Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
? những số nào thì chia hết cho cả 2 và 5 ? cho ví dụ
? Số nào thì chia hết cho cả ba và 9
? những số như thế nào thì chia hết cho cả 2,3,5,9. Cho ví dụ ?
Gv đưa bài tập , hs giải
Hđ 2.2 Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung (14’)
? Trong định nghĩa số nguyên tố và hợp số, có điểm nào giống nhau, có điểm nào khác nhau?
? Tích của hai số nguyên tố là 1 số nguyên tố hay hợp số?
? Nêu cách nhận biết một số có phải là số nguyên tố hay không?
? Ước chung của hai hay nhiều số nguyên tố là gì?
? BCNN của hai hay nhiều số nguyên tố lá gì?
Gv đưa lên màn hình bảng câu 9 trang 66, y/c hs điền vào?
 Hs làm bài tập 
? Hs làm tiếp bài tập 
Hs làm bài tập 
1/ Tập hợp 
Bài 168 sgk/67
Điền ký hiệu (ỴÏÌÇ )vào ô vuông
 Ï Z ; 0 Ỵ N ; 3,275 Ï N
N Ç Z = N ; N Ì Z 
Bài tập 170 sgk/67
Gọi D là giao của tập các số chẵn và tập các số lẻ
D=Ỉ
2/ Dấu hiệu chia hết
Bài tập : Điền dấu * để :
a) 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Û* = 4;7
b) * 53* chia hết cho cả 2,3,5,9.
Gọi số *53 * là a53b
Ta có :
Ta được số a530 chia hết cho 2;5
Ta lại có 
Vậy ta được số 1530 chia hết cho cả 2,3,5,9
 c/ *7 * chia hết cho 15
Ta có : (vì (3,5)=1)
Xét *7* 
Ta được số *70; *75
 + Xét số *70 
 + Xét số *75
Vậy ta được các số 270,570,870,375,675,975 chia hết cho 15
Bài tập : Chứng tỏ tổng 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3
Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là n;n+1,n+2
Ta có n+(n+1)+(n+2) = 3n+3=3(n.1) 
3/ Số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung
Bài tập 4 : Tìm xỴ Z biết 
và 0 < x < 500 
Ta có 
Mặt khác Vì 0< x <500 nên x = 300
3/ Hoạt động 3 : củng cố 
gv phát PHT có in nội dung trắc nghiệm đ hoặc sai về Ỵ,Ï,Ì,Ỉ,Ç
4/ Hoạt động 4 Hướng dẫn học ở nhà 
- Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng trừ nhân chia lũy thừa trong N, trong Z, phân số, rút gọn phân số, so sánh phân số.
- Làm các câu hỏi 2,3,4,5, sgk /66
Tiế 109 
ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 2)
I- MỤC TIÊU :
	- Ôn tập các quy tắc cộng trừ nhân chia , lũy thừa các số tự nhiên, số nguyên , phân số.
	- Ôn tập các kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số
	- Ôn tập cá tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, số nguyên, phân số.
	-Rèn luyện các kỹ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý.
	-Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS
II- CHUẨN BỊ :
	-Gv :Đèn chiếu, bài soạn PP
	-Hs : Làm các câu hỏi và bài tập cuối năm
III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
1/ Hoạt động 1 : Kiểm tra kiến thức cũ 
2/ Hoạt động 2 :Ôn tập
Hđ 2.1Rút gọn phân số, so sánh phân số
Gv Muốn rút gọn phân số, ta làm thế nào ?
Hs làm bài tập
? Kết qủa rút đã làm phân só tối giản chưa?
?Thế nào là phân số tối giản?
? Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ?
Hs làm bài tập
Hđ 2.2 Ôn tập các quy tắc và tính chất các phép toán
Gv So sánh các tính chất cơ bản của phép cộng ,phép nhân các số tự nhiên, phân số
Gv các t/c trên có ứng dụng gì trong giải toán?
Hs làm bài 171 sgk /67
? với đk nào Hiệu hai số tự nhiên là 1 số tự nhiên?Với số nguyên?
Với đk nào thì thương của hai số tự nhiên là một số tự nhiên? Phân số?
?Lũy thừa bậc n của a là gì ?Phát biểu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số ?
hs làm bài 172 sgk/67
1/ Rút gọn phân số, so sánh phân số
Bài tập1 : Rút gọn các phân số sau :
Bài tập 2 : So sánh hai phân số :
Vì 4 <5 nên 
b/ và 
c/ và 
2/ Các quy tắc , tính chất
Bài 171 sgk Tính giá trị biểu thức 
A= 27 + 46 + 79 + 34 + 53 = (27+53) + (46+34) + 79 = 80 + 80 + 79 = 239
B= -377 – 98 +277 = (-377 +277) -98 = -100-98 = -198
C= -1,7.2,3+1,7.(-3,7)-1,7.3-0,17:0,1=-1,7(2,3+3,7+3+1)=-1,7.10 = -17
Bài 172 sgk/67
Gọi số hs lớp 6C là x (hs) (0<x)
Số kẹo đã chia là : 60-13 = 47 (chiếc)
Ta có x ỴƯ(47) và x >13
Þ x = 47
Vậy số học sinh lớp 6 C là 47 học sinh
3/ Hoạt động 3 Củng cố
Gv cho bài tập trắc nghiệm dạng khoang tròn vào câu đúng
1/ Viết hỗn số dưới dạng phân số 
1/ Tính 
4/ Hoạt động 4 :Hướng dân học ở nhà
- Ôn lại các phép tính phân số : quy tắc và các tính chất
-Bài tập vn 176 sgk/67;86;91;99;114;116 sbt
Tiết sau ôn tập dạng tìm x và thực hiện dãy tính.
Tiết 110 
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I- MỤC TIÊU :
	- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý giá trị biểu thức 
	- Luyện tập toán dạng x
	- Rèn luyện khả năng trình bày khoa học, chính xác, phát triển tư duy của HS
II- CHUẨN BỊ :
	- Gv :
	-HS: Ôn tập các quy tắc à thứ tự thực hiện các phép toán, làm bài tập đã cho về nhà
III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động củ thầ y và trò
Ghi bảng
1/ Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ
Sửa bài tập 91 sbt
 (bài 91 sbt) /19 Tính nhanh
2/ Hoạt động 2 Ôn tập 
Hđ 2.1 luyện tập về thực hiện phép tính
Hs làm bài tập
? Có nhận xét gì về biểu thức A?
Gv lưu ý hs 5 không phải là một tích.Do đó không thể rút ra làm thừa chung. 
?Đối với bài toán dạng như bt B, các bước lần lượt được thực hiện như thế nào?
Gv hướng dẫn tính tử riêng và mẫu riêng
2 hs lên bảng tính bt T và bt tính M
1 Hs tính bt thức C
Hđ 2.2 Dạng tìm x 
Hs làm bài tập
? nêu bước thực hiện a
? nêu bước thực hiện câu b
? nêu bước thực hiện câu c
Bài 1 Tính giá trị biểu thức
Đặt 
Bài 2 Tìm x 
c)
3/ Hoạt động 3 Củng cố
4/ Hoạt động 4 Hướng dẫn học ở nhà 
- Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số ,số thập phân, số phần trăm ra phân số. Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x
- Làm bài tập 173,175,177,178 /67,68,69 sgk
Nắm vữn ba bài toán cơ bản về phân sô!
Tiết 111 
ÔN TẬP CUỐI NĂM (TIẾT 4)
I- MỤC TIÊU :
	- Luyện tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ bản về phân số và vài dạng khác như chuyển động, nhiệt độ ..
	-Cung cấp cho Hs một số kiến thức thực tế
	- Giáo dục cho HS ý thức á dụng kiến thức và kỹ năng giải bài toán vào thực tiễn
II- CHUẨN BỊ :
	- Gv :
	- Hs : Chuẩn bị các bài về nhà đã cho
III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1/ Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ 
? muốn tìm của số b cho trước ta làm thế nào?
?Muốn tìm một số khi biết của nó bằng a, ta làm thế nào?
? Tính tỉ số của hai số a và b ta làm thế nào? Từ tỉ số đó hãy đổi ra tỉ số phần trăm?
2/ Hoạt động 2 Ôn tập
Hđ 2.1 Bài 1 
Bài 1 : 
Tóm tắt :
1 lớp có 40 hs gồm ba loại : TB, K, G
TB=35% Hs cả lớp
Khá = số HS còn lại
a/ Tìm số Hs khá ,Hs giỏi
b/ Tìm tỉ số % của hs khá, hs giỏi so với số hs cả lớp
Giải 
Số Hs trung bình của lớp là :
40.35% = 40.
Số Hs khá và giỏi của lớp :
40-14 = 26 (Hs)
Số Hs khá của lớp :
26.==16 (Hs)
Số Hs giỏi của lớp là :
26-16 = 10 (Hs)
Tỉ số phần trăm của số HS khá so với số HS cả lớp là :
Tỉ số phần trăm của số HS giỏi so với số HS cả lớp là :
Bài 2 LBài 175 sgk)
Tóm tắt : Hai vòi cùng chảy vào 1 bể
Chảy bể, vòi A mất giờ
 Vòi B mất giờ
Hỏi Hai vòi cùng chảy bao lâu thì đầy bể
Giải 
Nếu chảy một mình để đầy bể thì vòi A phải mất :
(giờ)
Nếu chảy một mình để đầy bể thì vòi B phải mất :
:= (giờ)
Trong một giờ , vòi A chảy được :
1:9= (bể)
Trong 1 giờ , vòi B chảy được 
1: (bể)
Trong 1 giờ cả hai vòi chảy được :
 (bể)
thời gian cả hai vòi cùng chảy vào bể là :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an so 6 hai cotttnd ckt.doc