Giáo án Tin học Lớp 7 - Tuần 11 - Nguyễn Vũ Lăng

Giáo án Tin học Lớp 7 - Tuần 11 - Nguyễn Vũ Lăng

I.Mục tiêu:

+ Kiến thức: Kiểm tra lại những kiến thức cơ bản đã học.

+ Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào bài kiểm tra.

+ Thái độ: nghiêm túc.

II.Chuẩn bị:

+ Giáo viên: Giáo án và các tài liệu có liên quan.

+ Học sinh: giấy kiểm tra.

III.Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định tổ chức:

Kiểm tra sĩ số:

2.Kiểm tra bài cũ: (Bài kiểm tra 1 tiết)

3.Bài mới: (Nội dung bài kiểm tra)

Đề 1:

I.Trắc nghiệm.

Câu 1. Hãy đánh dấu “x” vào ô trống thích hợp ( 2điểm)

Câu Đúng Sai

a) Đặc trưng của các chương trình bảng tính là dữ liệu (số, văn bản)

b) Hàm tính trung bình cộng của một dãy số có tên là AVERAGE

c) Để lưu kết quả làm việc, chọn File->Save hoặc nháy nút lệnh Save

d) Để khởi động Excel chỉ có cách duy nhất là kích vào biểu tượng Excel trên màn hình

Câu 2. Hãy điền vào chỗ trống ( ) trong các câu sau (3 điểm)

-Kí hiệu phép cộng: Ví dụ: .

-Kí hiệu phép nhân: . Ví dụ:

-Kí hiệu phép lũy thừa: Ví dụ: . -Kí hiệu phép trừ: Ví dụ: .

-Kí hiệu phép chia: Ví dụ: .

-Kí hiệu phần trăm: Ví dụ: .

II. Tự luận

Câu 3. Em hãy nêu cách nhập công thức trong chương trình bảng tính:

a) (2-3)4 nhập = .( 0,5đ)

b) nhập = (1đ)

c) nhập = (1,5đ)

d) Ví dụ: (1-2)3.4 nhập = (1-2)^3*4

Câu 4. Em hãy nêu tên, cách nhập một số hàm trong chương trình bảng tính ( Gợi ý có 4 hàm đã học) (2đ)

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 285Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 7 - Tuần 11 - Nguyễn Vũ Lăng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÀY DẠY
02.11
01.11
01.11
04.11
02.11
01.11
01.11
LỚP DẠY
7A2
7A3
7A4
7A5
7A6
7A7
7A8
TUẦN 11	TIẾT 21
I.Mục tiêu:
+ Kiến thức: Hướng dẫn HS làm thêm một số bài tập.
+ Kỹ năng: HS biết nhập công thức và hàm đúng quy tắc.
	 Biết sử dụng các hàm sum, average, max, min.
+ Thái độ: nghiêm túc, tích cực học tập.
II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Giáo án và chuẩn bị phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa (Tin học dành cho THCS quyển 2).
III.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số:
2.Kiểm tra bài cũ: 
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Phổ biến và kiểm tra an toàn
GV phổ biến nội dung bài thực hành
HS năm nội dung bài thực hành
Hoạt động 2: Bài luyên tập
Bài tập 1:
Gv viết nội dung bài thực hành lên bảng
Hs nhìn bài tập trên bảng và thực hành trên máy.
GV hướng dẫn.
Bài tập 2:
Gv viết nội dung bài thực hành lên bảng
Hs nhìn bài tập trên bảng và thực hành trên máy.
GV hướng dẫn.
Bài tập 1:
HOÁ ĐƠN XUẤT NGÀY
Ngày:....
Tên khách hàng: Nguyễn Văn Minh.
STT
Tên sách
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Turbo pascal
50
32000
2
Tin học VP
150
16000
3
Turbo C/C++
40
40000
4
Foxpro
200
27000
5
Office 2000
90
25000
Tổng số cuốn sáchcuốn. Tổng số tiền..đồng.
a.Tính cột thành tiền theo công thức bằng số lượng nhân đơn giá.
b.Tổng số cuốn sách=tổng cột số lượng.
c.Tổng số tiền bằng tổng cột thành tiền.
Bài tập 2:
KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG TRUNG HỌC
STT
Họ tên
Ngày sinh
Toán
Lý
Văn
Sử
Địa
Anh
ĐTB
1
Lê 
1/1/89
10
9
7
9
8
9
2
Quân
2/3/90
9.5
8
8
9
7
9
3
Minh
8/5/89
4.6
5
6
6
6
5
4
Tiến
6/7/89
5.5
7
8
6
5
5
5
Kiên
9/9/89
7.5
6
6
8
9
6
6
Thiết
5/6/90
8.5
5
7
7
6
5
Tính cột điểm trung bình.
4.Củng cố-Dặn dò:
-Kiểm tra sản phẩm thực hành.
-Đánh giá và nhận xét.
-Vệ sinh phòng máy.
Tự thực hành thêm. 
IV. Rút kinh nghiệm
NGÀY DẠY
03.11
03.11
02.11
06.11
06.11
06.11
06.11
LỚP DẠY
7A2
7A3
7A4
7A5
7A6
7A7
7A8
TUẦN 11	TIẾT 22
I.Mục tiêu:
+ Kiến thức: Kiểm tra lại những kiến thức cơ bản đã học.
+ Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào bài kiểm tra.
+ Thái độ: nghiêm túc.
II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Giáo án và các tài liệu có liên quan.
+ Học sinh: giấy kiểm tra.
III.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số:
2.Kiểm tra bài cũ: (Bài kiểm tra 1 tiết)
3.Bài mới: (Nội dung bài kiểm tra)
Đề 1: 
I.Trắc nghiệm.
Câu 1. Hãy đánh dấu “x” vào ô trống thích hợp ( 2điểm)
Câu
Đúng
Sai
a) Đặc trưng của các chương trình bảng tính là dữ liệu (số, văn bản)
b) Hàm tính trung bình cộng của một dãy số có tên là AVERAGE
c) Để lưu kết quả làm việc, chọn File->Save hoặc nháy nút lệnh Save 
d) Để khởi động Excel chỉ có cách duy nhất là kích vào biểu tượng Excel trên màn hình
Câu 2. Hãy điền vào chỗ trống () trong các câu sau (3 điểm)
-Kí hiệu phép cộng: Ví dụ:.
-Kí hiệu phép nhân:. Ví dụ:
-Kí hiệu phép lũy thừa: Ví dụ:..
-Kí hiệu phép trừ: Ví dụ:.
-Kí hiệu phép chia: Ví dụ:...
-Kí hiệu phần trăm: Ví dụ:..
II. Tự luận
Câu 3. Em hãy nêu cách nhập công thức trong chương trình bảng tính:
(2-3)4 nhập = ..( 0,5đ)
 nhập = (1đ)
 nhập =(1,5đ)
Ví dụ: (1-2)3.4 nhập = (1-2)^3*4
Câu 4. Em hãy nêu tên, cách nhập một số hàm trong chương trình bảng tính ( Gợi ý có 4 hàm đã học) (2đ)
Đề 2: 
I.Trắc nghiệm:
Câu 1. Hãy đánh dấu “x” vào ô trống thích hợp ( 2điểm)
Câu
Đúng
Sai
a) Để xóa dữ liệu cho một ô tính, em chọn ô đó và nhấn phím Dalete
b) Hàm xác định giá trị lớn nhất của một dãy số có tên là MAX
c) Để thoát khỏi Excel, chọn File -> Exit, hoặc nháy vào nút 
d) Điểm khác nhau giữa Excel và Word chỉ ở chỗ Excel có thanh công thức
Câu 2. Hãy điền vào chỗ trống () trong các câu sau (3 điểm)
-Kí hiệu phép trừ: Ví dụ:.
-Kí hiệu phép chia: Ví dụ:...
-Kí hiệu phần trăm: Ví dụ:..
-Kí hiệu phép cộng: Ví dụ:.
-Kí hiệu phép nhân:. Ví dụ:
-Kí hiệu phép lũy thừa: Ví dụ:..
II. Tự luận
Câu 3. Em hãy nêu cách nhập công thức trong chương trình bảng tính: (3đ)
(2+3)4 nhập = ..( 0,5đ)
 nhập = (1đ)
 nhập =(1,5đ)
Ví dụ: (1+2)3.4 nhập = (1+2)^3*4
Câu 4. Em hãy nêu tên, cách nhập một số hàm trong chương trình bảng tính ( Gợi ý có 4 hàm đã học) (2đ)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ 1
ĐỀ 2
CÂU 1( Mỗi ý đúng 0,5 đ)
a), b), c) : Đúng; d) : Sai
a), b), c) : Đúng; d) : Sai
CÂU 2 ( Mỗi ý đúng 0,5 đ)
-Kí hiệu phép cộng: + Ví dụ: 2+3
-Kí hiệu phép nhân: * Ví dụ: 3*4
-Kí hiệu phép lũy thừa: ^ Ví dụ: 4^5
-Kí hiệu phép trừ: - Ví dụ: 5-6
-Kí hiệu phép chia: / Ví dụ: 6/7
-Kí hiệu phần trăm: % Ví dụ: 7%
-Kí hiệu phép trừ: - Ví dụ: 9-8
-Kí hiệu phép chia: / Ví dụ: 8/7
-Kí hiệu phần trăm: % Ví dụ: 7%
-Kí hiệu phép cộng: + Ví dụ: 6+5
-Kí hiệu phép nhân:* Ví dụ: 5*4
-Kí hiệu phép lũy thừa: ^ Ví dụ: 4^3
CÂU 3
a)=(2-3)^4 (0,5đ)
b)=(2-3)*4/5 (1đ)
 c)=(2-3)^4*/6 (1,5đ)
a)=(2+3)^4 (0,5đ)
b)=(2+3)*4/5 (1đ)
 c)=(2+3)^4*/6 1,5đ)
CÂU 4 ( CHUNG ĐỀ 1 VÀ ĐỀ 2)
Hàm tính tổng SUM (0,25đ)
Cách nhập: = Sum(a,b,c,) (0,25đ)
 - Hàm trung bình cộng AVERAGE (0,25đ)
Cách nhập: = Average(a,b,c,) (0,25đ)
Hàm xác định GTLN Max (0,25đ)
Cách nhập:= Max(a,b,c,) (0,25đ)
Hàm xác định GTNN Min (0,25đ)
Cách nhập: = Min(a,b,c,) (0,25đ)
(Trong đó a,b,c,là các số hay địa chỉ ô tính)
4. Củng cố – Dặn dò: Thu bài kiểm tra
IV. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 21 & 22.doc