Giáo án tham khảo Số học Lớp 6 - Tiết 108 đến 111: Ôn tập chương II

Giáo án tham khảo Số học Lớp 6 - Tiết 108 đến 111: Ôn tập chương II

Phần 1: Các phép tính về phân số:

Yêu cầu: - Thực hiện các phép tính chính xác.

- Nắm được quy tắc giải dãy tính.

- Linh hoạt trong việc thực hiện phép tính theo quy tắc hay làm tính nhanh.

 Dạng toán về thực hiện phép tính:

Trên đây là cách làm theo quy tắc giải dãy tính. Nếu yêu cầu của bài toán là tính nhanh Dùng tính chất phân phối Biến đổi sao cho xuất hiện thừa số chung

Cách 2:

Với yêu cầu là tính nhanh ta mớibuộc phải sử dụng các tính chất của phép toán. Trong bài này nếu không yêu cầu tính nhanh nên làm theo cách 1

Nêu cách tính? (Nhận xét mẫu nên nhóm số hạng Tiến hành làm)

 Đổi - 8,75 = -16, 8=

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 322Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tham khảo Số học Lớp 6 - Tiết 108 đến 111: Ôn tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án tham khảo
Tiết 108 đén 111: Ôn tập chương ii
Phần 1: Các phép tính về phân số:
Yêu cầu:	- Thực hiện các phép tính chính xác.
Nắm được quy tắc giải dãy tính.
Linh hoạt trong việc thực hiện phép tính theo quy tắc hay làm tính nhanh.
	Dạng toán về thực hiện phép tính:
Trên đây là cách làm theo quy tắc giải dãy tính. Nếu yêu cầu của bài toán là tính nhanh ị Dùng tính chất phân phối ị Biến đổi sao cho xuất hiện thừa số chung 
Cách 2: 
Với yêu cầu là tính nhanh ta mớibuộc phải sử dụng các tính chất của phép toán. Trong bài này nếu không yêu cầu tính nhanh nên làm theo cách 1
Nêu cách tính? (Nhận xét mẫuị nên nhóm số hạng ị Tiến hành làm)
 ị Đổi - 8,75 = 	-16, 8= 
Dạng toán tìm x
Thông qua bài làm của học sinh ôn lại các quy tắc tìm x và quy tắc dấu ngoặc
Chú ý các sai lầm làm phép trừ trước phép nhân , nên rút gọn các phân số có thể
 5x + 210 = 20x
 15x = 210
 x = 14
 Cách 2:
 ị x + 42 = 4x
 x = 14
Ôn tập cho học sinh về tính chất hai phân số bằng nhau và tính chất cơ bản của phân số
Nhắc lại quy tắc so sánh phân số sau đó cho học sinh đề xuất phương án đổi lại đề bài để tìm được giá trị của x
Phần 2: Toán đố
	ôn tập lại về ba bài toán cơ bản:
Muốn tìm của số b cho trước , ta tinh b . 
Muốn tìm một số biết của nó bàng a ta tính a : 
Thương trong phép chia số a cho số b gọi là tỷ số của a và b.
Bài 1:
	Bình đọc một quyển sách dầy 168 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc 25% quyển. Ngày thứ hai bạn đọc số sách còn lại. Tính số trang sách Bình đọc trong ngày thứ ba
Bài 2:
	Công ty cầu đường đang thi công nâng cấp đường quốc lộ 1A. Đén tháng 10 công ty đã thi công được chiều dài quãng đường, công ty còn phải thi công 80 km nữa mới hoàn thành kế hoạch cuối năm. Hỏi chiều dài quãng đường cần nâng cấp là bao nhiêu?
Bài 3:
	Một ôtô chạy qua quãng đường AB trong 3 giờ. Giờ đầu chạy được quãng đường AB. Giờ thứ hai chạy quãng đường còn lại và thêm 4km. Giờ thứ ba chạy nốt 50 km cuối . Tính chiều dài quãng đường AB.
Bài 4: 
	Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 80 m và chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích khu vườn.
Người ta lấy 16% khu vườn để trồng hoa, diện tích đất trồng hoa bằng 32% diện tích ao thả cá. Tìm tỷ số phần trăm giữa diện tích đất còn lại và diện tích khu vườn.
Chú ý chũa bài để củng cố cả hai bài toán: Tìm một số biết giá trị phân số và công thức tìm tỷ số của hai số.
Diện tích đất trồng hoa là:
 8000 . 16% = 1280 (m2)
Diện tích ao thả cá là:
 1280 : 32% = 4000 (m2)
Diện tích đất còn lại là :
 8000 - (1280 + 4000) = 2720 (m2)
Tỷ số phần trăm giữa diện tích đất còn lại 
Và diện tích khu vườn là:
Diện tích ao thả cá là :
 (Diện tích khu vườn)
Diện tích đất còn lại là:
 1 - (Diện tích khu vườn)
Tỷ số phần trăm giữa diện tích đất còn lại 
Và diện tích khu vườn là:
Bài 5:
	Quãng đường từ Hà Nội đến Thái Nguyên trên bản đồ là 4cm còn trên thực tế là 80 km.
Tìm tỷ lệ xích của bản đồ.
Quãng đường bộ từ Hà Nội đến Vinh dài 290 km thì trên bản đồ đoạn đường đó dài bao nhiêu ?
Phần 3: hình học
Lý thuyết:
	1. Góc:	- Khái niệm.
Các loại góc : nhọn ,vuông, tù , bẹt.
Quan hệ giữa hai góc : kề , bù , kề bù.
Cộng góc.
Tia phân giác của góc.
	2. Đường tròn: Khái niệm và cách vẽ. 
	3. Tam giác: Khái niện và cách vẽ
Bài tập:
Bài 1:
	Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOy bằng 550 và góc xOz bằng 1100.
Tia Oy có phải là phân giác của góc xOz.
Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc zOt.
Bài 2:
	Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6cm ; AC = 5 cm. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M sao cho MB = 2cm.
Tính độ dài đoạn thẳng CM.
Nối AM cho góc MAB bằng 200; BAC bằng 850 . Tính số đo góc MAC.
Vẽ tia phân giác AD của góc MAC (D ẻMC). Trong ba tia AD ; AB và AC. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại. 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN SOHOC6 (108,...111).doc