I/. Mục tiêu:
HS: Luyện tập thực hiện các phép tính trong biểu thức
Biết sử dụng máy tính tính giá trị biểu thức số
Giải bài toán tìm x
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 9 SGK và SGV
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài lên bảng
Gọi 1 HS lên trả lời
2 HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừ cùng cơ số
Áp dụng tính
a12:a4
Tìm x biết
a). 541+(218-x)=735
218-x=194 x=24
Bài mới:
GV: Viết đầu bài học lên bảng
Viết đề bài tập 1 lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
HS: NX và sửa sai (nếu có)
GV: NX, giải đáp (nếu cần thiết) Luyện tập 2 9
Bài 1. Điền vào ô trống
a
676
4738
196
b
133
676
11
q
5
7
17
r
11
6
9
GV: Viết đầu bài học lên bảng
Viết đề bài tập 2 lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
HS: NX và sửa sai (nếu có)
GV: NX, giải đáp (nếu cần thiết) Bài 2 Điền dấu x vào ô trống
Câu
Đúng
Sai
a). 2x-138=2332
b). 14323=283
c). 210<>
d). 1277:30=1277
Tuần: 6 Tiết: 16 Luyện tập 1 9 09-09-2011 I/. Mục tiêu: HS: Luyện tập thực hiện các phép tính trong biểu thức Biết sử dụng máy tính tính giá trị biểu thức số Giải bài toán tìm x II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 9 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ: GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 1 HS lên trả lời 2 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm Nêu thứ tự thực hiện các phếp toán của biểu thức Tính: a). 3ì52-16:22 =75-64=11 =3ì25-16:4 e). 20-[30-(5-1)2] =20-[30-42] =20-[30-16] =20-14=6 Tìm x biết a). 541+(218-x)=735 ị 218-x=194 ị x=24 HD2 30’ Bài mới: GV: Viết đầu bài học lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập 77 SGK- 32 GV: Chọn 2HS lên trình bày bài làm Cho HS nhận xét Nhận xét rồi đưa ra đáp án Luyện tập 9 Bài 77. Thực hiện phép tính a). 27 ì75+25ì27-150 =2025+675-150 =2550 b). 12:{390:[500-(125+35ì7)]} =12:{390:[500-(125+245)]} =12:{390:[500-370] =12:{390: 130} =12:3=4 HS: Tìm hiểu và làm bài tập 78 SGK- 32 GV: Chọn 2HS lên trình bày bài làm Cho HS nhận xét Nhận xét rồi đưa ra đáp án Bài 78. Tính giá trị biểu thức: 12000-(1500ì2+1800ì3+1800ì2:3) =12000-(3000+5400+900:3) =12000-(3000+5400+300) =12000-5100=6900 HS: Tìm hiểu và làm bài tập 80 SGK- 32 GV: Chọn 2HS lên trình bày bài làm Cho HS nhận xét Nhận xét rồi đưa ra đáp án Bài 80. Điền vào ô vuông các dấu thích hợp 12 1 13 12-02 (0+1)2 02+12 22 1+3 23 32-12 (1+2)2 12+22 32 1+3+5 33 62-32 (2+3)2 22+32 43 102-62 HS: Tìm hiểu và làm bài tập 81 SGK- 32 GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính loại SHAPR tx: 340 GV: Chọn 3HS lên trình bày bài làm Cho HS nhận xét Nhận xét rồi đưa ra đáp án Bài 81. Sử dụng máy tính bỏ túi loại SHAPR tx: 340 + Để gọi lại nội dung ghi trong bộ nhớ, ta ấn nút hay + Để thêm vào nội dung bộ nhớ ta ấn nút VD: 2ì6+3ì5 ta ấn các nút 22 + Để bớt một số của nội dung bộ nhở, ta ấn nút VD: 98-2ì37 ta ấn thứ tự các nút 24 Vận dụng Dùng máy tính để tính (274+318)ì6 ; 34ì29+14ì35 ; 49ì62-32ì51 Bài làm (274+318)ì6=3552 34ì29+14ì35=1476 HS: Tìm hiểu và làm bài tập 105 SBT- T17 GV: Chọn 2HS lên trình bày bài làm Cho HS nhận xét Nhận xét rồi đưa ra đáp án Bài 105. Tìm số tự nhiên x biết a). 70-5(x-3)=45 ị 5(x-3)=25 ị x-3=5 ịx=8 b). 10+2x=45:43 ị 10+2x=45-3 ị 10+2x=42 ị 10+2x=16 ị 2x=6 ị x=3 HD3 5’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập 104-110 SBT-T17 Tuần: 6 Tiết: 16 Luyện tập 1 9 12/9/2010 I/. Mục tiêu: HS: Luyện tập thực hiện các phép tính trong biểu thức Biết sử dụng máy tính tính giá trị biểu thức số Giải bài toán tìm x II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 9 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ: GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 1 HS lên trả lời 2 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừ cùng cơ số áp dụng tính a12:a4 Tìm x biết a). 541+(218-x)=735 ị 218-x=194 ị x=24 HD2 30’ Bài mới: GV: Viết đầu bài học lên bảng Viết đề bài tập 1 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập HS: NX và sửa sai (nếu có) GV: NX, giải đáp (nếu cần thiết) Luyện tập 2 9 Bài 1. Điền vào ô trống a 676 4738 196 b 133 676 11 q 5 7 17 r 11 6 9 GV: Viết đầu bài học lên bảng Viết đề bài tập 2 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập HS: NX và sửa sai (nếu có) GV: NX, giải đáp (nếu cần thiết) Bài 2 Điền dấu x vào ô trống Câu Đúng Sai a). 2x-138=23ì32 b). 143ì23=283 c). 210<1000 d). 1277:30=1277 GV: Viết đầu bài học lên bảng Viết đề bài tập 3 lên bảng Bài 2. Tìm x biết a). 2x-138=23ì32 b). 70-5ì(x-3)=45 HS: Tìm hiểu và làm bài tập HS: NX và sửa sai (nếu có) GV: NX, giải đáp (nếu cần thiết) Bài 3. Tìm x biết a). 2x-138=23ì32 ị 2x-138=8ì9 ị 2x-138=72 ị 2x=72+138 ị 2x=210 ị x=210:2 ị x=105 b). 70-5ì(x-3)=45 ị 5(x-3)=25 ị x-3=5 ị x=8 GV: Viết đầu bài học lên bảng Viết đề bài tập 4 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập HS: NX và sửa sai (nếu có) GV: NX, giải đáp (nếu cần thiết) Bài tập 4. Tính a). 3ì52-16:22 =3ì25-16:4=75-4=71 b). 63:{20-[30-(5-1)2]} =63:{20-[30-42]} =63:{20-[30-16]} =63:{20-14} =63:6=63-1=62 =36 c). 20-{35-[100:(7ì8-51)]} =20-{35-[100:(56-51)]} =20-{35-[100:5]} =20-{35-20}=20-15 =5 d). 150:{25ì[12-(20:5+6)} =150: {25ì[12-(4+6)]} =150: {25ì[12-10]} =150: {25ì2}=150:50 =3 GV: Viết đầu bài học lên bảng Viết đề bài tập 5 lên bảng A là tập hợp số tự nhiên lớn hơn 25 và nhỏ hơn 45 a). Viết tập hợp A theo hai cách Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp Cách 2. Chỉ ra tính chất phần tử của tập hợp b). Tập hợp A có bao nhiêu phần tử c). Viết ba tập hợp con của tập hợp A d). Tính tổng các phần tử của tập hợp HS: Tìm hiểu và làm bài tập HS: NX và sửa sai (nếu có) GV: NX, giải đáp (nếu cần thiết) Bài 5. Cách 1 A={26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 42; 43; 44} Cách 2 A={xẻn/25<x<45} b). Tập hợp A có 44-26+1=19 phần tử c). B={26; 27; 28} C={ 29; 30; 31} D={ 32; 33; 34; 35} d). Tính 26+27+28+....+44 =(26+44)+(27+43+(28+42)+(29+41)+(30+40)+(31+39)+(32+38)+33+(37)+(34+36)+35 =70+70+70+70+70+70+70+70+70+35 =630+35=665 C2; Tập hợp A có (19-1):2=9 cặp có tổng bằng 70 và một số hạng bằng 70:2=35 Tổng các số hạng của tập hợp A bằng: 9ì70+35=630+35=665 HD3 5’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập 104-110 SBT-T17 Kiểm tra 45phút Số học lớp 6 Họ và tên: .lớp: 6Điểm: A. Trắc nghiệm(3,5điểm) Bài 1(0,5 điểm): Tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp G={1; 2; 3; a; c; b; } a. A={1; 2;c} b. B={1; 3; 4; c} C={m; 1; 2; 3; a; c; b} Bài 2(0.5điểm): Điền vào chỗ .... Số thích hợp A={1; 2; 3; a} Có...phần tử B={11; 12; 13.....;583} có....phần tử Bài 3(0,5 điểm): Giá trị của biểu thức 32 . 22 a. 12 b. 24 c. 36 d. 6 Bài 4(1 điểm): Điền vào ô trống a 785 207 b 34 7 q 15 12 r 12 871 Bài 5(1điểm): Điền dấu “´” vào ô trống thích hợp Câu Đúng Sai a). 23ì22=26 b). 23ì22=25 c). 54ì5=54 d). 77:30=77 B. Tự luận (6,5điểm) Bài 6 (1,5 điểm): Tìm x biết a. 120x-55=305 b. 8(x+25)-155=181 Bài 7 (1,5 điểm): Viết các tích, thương sau dưới dạng một luỹ thừa a. 25ì23 b. 715:78 c. 1257:1255 Bài 8 (1,5 điểm): Tính a. 260:{175-[50+(85-25)]} b. 27ì38+62ì27 Bài 9 (2 điểm): cho tập hợp A là tập hợp số tự nhiên lớn hơn 14 nhỏ hơn 37 a. Viết tập hợp A theo hai cách b. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử c. Viết ba tập hợp con của tập hợp A d. Tính tổng các phần tử của tập hợp A Tuần: 13 Tiết: 39 Kiểm tra chương I 24/10/2010 I/. Mục tiêu: Học sinh độc lập, vận dụng kiến thức học được ở chương làm bài kiểm tra 45 phút. Đánh giá mức độ nhận thức của từng học sinh II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung cơ bản của học kì II Tìm hiểu tài liệu, đề kiểm tra, chọn đề bài và biểu điểm phù hợp với đối tương học tập Đồ dùng: SGK; SBT; SGV; STK và các tài liệu luyện tập toán 8 Đề được in cho từng HS. Số đề = số HS III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 2’ GV: ổn định lớp phát đề bài cho từng HS HS: Nhận đề bài Kiểm tra, tìm hiểu đề bài HD2 45’ GV: Quan sát toàn bộ quá trình làm bài của HS Ghi lại những thông tin cần thiết đánh giá chất lượng bài làm của HS HS: Độc lập vận dụng kiến thứ học được làm bài. GV: Nhắc HS ghi tên và lớp vào bài làm trước ki hết giờ làm bài 1 phút GV: thu bài làm khi hết giờ làm bài HS: Xem lại bài và ghi tên vào bài làm HS: Giao bài ra đầu bàn. HD3 2’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Làm lại bài Kiểm tra vao vở học tập
Tài liệu đính kèm: