Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 5, Tiết 13: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 5, Tiết 13: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu

1 MỤC TIÊU :

 1.1 Kiến thức: Củng cố phép tính nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

 1.2 Kĩ năng: Thực hiện phép tính nhân luỹ thừa một cách thành thạo

 1.3 Thái độ: Giúp học sinh biết linh hoạt vận dụng các phép biến đổi của lũy thừa áp dụng vào việc giải các dạng bài toán .

2. TRỌNG TÂM

 Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

II. CHUẨN BỊ :

 1 GV : Kiến thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên

 2 HS: Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiết 12

4. TIẾN TRÌNH :

 4.1.Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số 6A1

 6A4

 4.2.Kiểm tra bài cũ :lồng ghép trong bài mới.

 4.3.Giảng bài mới:

 Ở tuần trước các em đã biết luỹ thừa với số mũ tự nhiên, biết tính giá trị của lũy thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Hôm nay chúng sẽ luyện tập cho phần kiến thức đó.

Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học

Hoạt động 1:

* HS làm BT60SGK(Tr 28)

*Lớp nhận xét

*GV củng cố , sửa sai, cho điểm

Hoạt động:2

* Cả lớp làm BT 61SGK(Tr28)

* 3 HS lên bảng sửa

* GV nhận xét , sửa sai ,cho điểm và nhắc nhở HS chú ý :các số 16,64,81 có nhiều cách viết lũy thừa.

* Cả lớp làm BT 62 SGK(Tr28)

*Chú ý :giá trị lũy thừa cơ số 10 có số chữ số 0 bằng chính số mũ.

*Cho HS làm BT 63SGK(Tr28)

GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng ? tại sao sai ?

Cho HS làm BT 64SGK(Tr28)

Gọi 4 Hs lên bảng đồng thời thực hiện 4 phép tính.

*Cho HS làm BT 65SGK(Tr28)

GV hướng dẫn HS hoạt động nhóm sau đó các nhóm treo bảng nhóm và nhận xét cách làm của các nhóm.

*Qua BT 62 SGK(Tr28) em rút ra được bài học kinh n ghiệm gì?(HS trả lời và GV ghi bảng). I.BÀI TẬP CŨ

Bài tập 6o/SGK

Dạng1:viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa.

 33.34 = 37

 52.57=59

 75.7=76

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 5, Tiết 13: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 5
Tiết : 13
LUYỆN TẬP
1 MỤC TIÊU :
 1.1 Kiến thức: Củng cố phép tính nhân haià lũy thừa cùng cơ số.
 1.2 Kĩ năng: Thực hiện phép tính nhân luỹ thừa một cách thành thạo
 1.3 Thái độ: Giúp học sinh biết linh hoạt vận dụng các phép biến đổi của lũy thừa áp dụng vào việc giải các dạng bài toán . 
2. TRỌNG TÂM
 Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 
II. CHUẨN BỊ :
 1 GV : Kiến thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên
 2 HS: Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiết 12 
4. TIẾN TRÌNH :
 4.1.Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số 6A1
 6A4
 4.2.Kiểm tra bài cũ :lồng ghép trong bài mới.
 4.3.Giảng bài mới:
 Ở tuần trước các em đã biết luỹ thừa với số mũ tự nhiên, biết tính giá trị của lũy thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Hôm nay chúng sẽ luyện tập cho phần kiến thức đó.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1:
* HS làm BT60SGK(Tr 28)
*Lớp nhận xét
*GV củng cố , sửa sai, cho điểm
Hoạt động:2 
* Cả lớp làm BT 61SGK(Tr28)
* 3 HS lên bảng sửa
* GV nhận xét , sửa sai ,cho điểm và nhắc nhở HS chú ý :các số 16,64,81 có nhiều cách viết lũy thừa.
* Cả lớp làm BT 62 SGK(Tr28)
*Chú ý :giá trị lũy thừa cơ số 10 có số chữ số 0 bằng chính số mũ.
*Cho HS làm BT 63SGK(Tr28)
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng ? tại sao sai ?
Cho HS làm BT 64SGK(Tr28)
Gọi 4 Hs lên bảng đồng thời thực hiện 4 phép tính.
*Cho HS làm BT 65SGK(Tr28)
GV hướng dẫn HS hoạt động nhóm sau đó các nhóm treo bảng nhóm và nhận xét cách làm của các nhóm.
*Qua BT 62 SGK(Tr28) em rút ra được bài học kinh n ghiệm gì?(HS trả lời và GV ghi bảng).
I.BÀI TẬP CŨ
Bài tập 6o/SGK
Dạng1:viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa.
 33.34 = 37
 52.57=59
 75.7=76
II.BÀI TẬP MỚI
BT 61SGK(Tr28)
8 = 23 
16=24=42 
27=33
64=26=43=82 
 81=92=34 
100=102
BT 62 SGK(Tr28)
a)102=100 b)1 000=103
 103=1 000 1 000 000=106 
 104=10 000 1 tỉ=109
 105=100 000 1 00  0=1012
106=1000000 (12 chữ số 0)
Dạng 2:Đúng,sai:
BT 63SGK(Tr28)
Câu
Đúng
Sai
a)23.22=26
x
b)23.22=25
x
c)54.5=54
x
Dạng 3:Nhân các lũy thừa
BT 64SGK(Tr28)
a) 23.22.24=23+2+4=29
b) 102.103.105=1010
c) x.x5=x6
d) a3.a2.a5=a10
Dạng 4:So sánh 2 số
BT 65SGK(Tr28)
a) 23 = 8 ; 32 = 9 ; 8 < 9
 vậy 23 < 32 
b) 24=16 ; 42=16
 vậy 24=42
c) 25=32 ; 52=25 ; 32>25
 vậy 25 > 52 
d) 210=1024>100
 Hay 210>100
:
Giá trị lũy thừa cơ số 10 có số chữ số 0 
bằng chính số mũ.
 4.4. Củng cố
 1)Nhắc lại lũy thừa bậc n của số a? (HS trả lời như SGK)
 2)Muốn nhân hai lũy thừa có cùng cơ số ta làm thế nào? (HS trả lời như SGK)
4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: 
 BTVN 66 SGK(Tr 29);90,91,92,93SBT(Tr13
5 RÚT KINH NGHIỆM
Nộidung
..
..
Phương pháp
..
Sử dụng ĐD-DH
..

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 13 SH.doc