Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 4 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 4 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

I/. Mục tiêu:

HS: Vận dung tính chất phép toán cộng và phép toán nhân số tự nhiên để tính nhanh

 Biết giải bài toán tìm x đơn giản

 Biết sử dụng máy tính bổ túi để thực hiện phép tính tích các số tự nhiên.

II/ Chuẩn bị:

 Nội dung: Đọc kĩ nội dung Luyện tập 6 SGK và SGV

 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy

Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng

III/. Tiến trình dạy học:

Hoạt động GV

Kiểm tra bài cũ

GV: Viết đề bài lên bảng

 Gọi 3 HS lên bảng làm bài

GV: Nhận xét và cho điểm.

Bài mới

GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 156Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 4 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4
Tiết: 10
Luyện tập 1 6
26-08-2011
I/. Mục tiêu:
HS: Luyện tập các phép toán cộng, trừ, nhân các số tự nhiên.
 Vận dụng được tính chất của phép cộng để tính nhanh
 Luyện tập giải bài toán tìm x
II/ Chuẩn bị: 
 Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 6 SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ
GV: Viết đề bài lên bảng
 Gọi 4 HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm.
 Viết biểu thức tổng quát của phép chia hết và phép chia có dư
 Bài tập 45 SGK-T24
a
392
178
357
420
b
28
13
21
14
q
25
12
r
10
0
Bài tập 44a; d; c
a). x:13=41 ; d). 7x-8=713 ; C). 4x:17=0
 Bài tập 44 b, e, g
b). 1428:x=14 ; e). 8(x-3)=0 ; g). 0:x=0
HD2
30’
Bài mới
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 47 SGK-T . Tìm x biết
a). (x-35)-120=0
b). 124+(118-x)=217
c). 156-(x+61)=82
HS: NX và sửa sai (nếu có)
GV: NX, giải đáp (nếu cần thiết)
Luyện tập 1 6
Bài 47 SGK-T . Tìm x biết
a). (x-35)-120=0
ị x-35=120 ị x=120+35
ị x=155
b). 124+(118-x)=217ị 118-x=217-124
ị 118-x=93 ị x=118-93
ị x=25
c). 156-(x+61)=82ị x+61=156-82
ị x+61=74 ị x=74-61
ị x=13
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bầi 48 SGK-T . Tính nhẩm bằng cách thêm vào số hạng này, bới đi ở số hạng kia cùngmột số thích hợp của một tổng
Ví dụ
57+96=(57-4)+(96+4)
 =53+100=153
Hãy tính nhẩm
a). 35+98 ; b) 46+29 
HS: NX và sửa sai (nếu có)
GV: NX, giải đáp (nếu cần thiết
Bài 48 SGK-T . Tính nhẩm bằng cách thêm vào số hạng này, bới đi ở số hạng kia cùngmột số thích hợp của một tổng
Ví dụ
57+96=(57-4)+(96+4)
 =53+100=153
a). 35+98=(35-2)+(98+2)
 =33+100=133
b). 46+29=(46-1)+(29+1)
 =45+30=75
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 49 SGK=T . Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ với cùng một số thích hợp
Ví dụ:
135-98=(135+2)-(98+2)
 =137-100=37
Hãy tính nhẩm
a). 321-96 ; b). 1354-997
HS: NX và sửa sai (nếu có)
GV: NX, giải đáp (nếu cần thiết
Bài 49 SGK=T . Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ với cùng một số thích hợp
Ví dụ:
135-98=(135+2)-(98+2)
 =137-100=37 
a). 321-96=(321+4)-(96+4)
 =325-100=225
b). 1354-997=(1354+3)-(997+3)
 =1357-1000=357
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 50 SGK-T Sử dụng máy tính bỏ túi.
Thực hiện phép toán trừ
HS: Đúng tại chỗ nêu các thao tác trên máy tính bỏ túi và đọc kết quả
Bài 50 SGK-T . Sử dụng máy tính bỏ túi.
Thực hiện phép toán trừ
Nút phép toán trừ là 
VD: Tính
35-16 Ta ấn thứ tự các nút sau
 kết quả là 19
45-28+14 Ta ấn thứ tự các nút sau
 kết quả 31
52-27-12 Ta ấn thứ tự các nút sau
 kết quả 13
Dùng máy tính bổ túi tính
a). 425-257=168 ; b). 91-56=35
c). 82-56=26 ; d). 73-56=17
e). 652-46-46-46=514
GV: Viết bài cho thêm lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài tập cho thêm
Cho tập hợp A={xẻN/20ÊxÊ30}
a). Tập hợp A có bao nhiêu phần tử
b). Tính tổng các phần tử của tập hợp A
HS: NX và sửa sai (nếu có)
GV: NX, giải đáp (nếu cần thiết
Bài tập cho thêm
Bài làm:
a). A là tập hợp số tự nhiên từ 20 đến 30, nên số phần tử của tập hợp là.
30-20+1=11 phần tử
b). Tính tổng: 20+21+22+23+...+30
=(30+20)+(29+21)+(28+22)+(27+23)+(26+24)+25=50+50+50+50+50+25=275
HD3
5’
Kết thúc giờ học
GV: NX và xếp loại giờ học
 Giao nhiệm vụ về nhà.
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học và làm bài tập sbt
Chuổn bị trước bài tạp luyên 2
Tuần: 4
Tiết: 11
Luyện tập 2 6
22/08/2010
I/. Mục tiêu:
HS: Vận dung tính chất phép toán cộng và phép toán nhân số tự nhiên để tính nhanh
 Biết giải bài toán tìm x đơn giản
 Biết sử dụng máy tính bổ túi để thực hiện phép tính tích các số tự nhiên.
II/ Chuẩn bị: 
 Nội dung: Đọc kĩ nội dung Luyện tập 6 SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ
GV: Viết đề bài lên bảng
 Gọi 3 HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm.
 Viết biểu thức tổng quát của phép chia hết và phép chia có dư
 Bài tập 
a
b
q
r
Bài tập . Tìm x biết
HD2
30’
Bài mới
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
HD3
5’
Kết thúc giờ học
GV: NX và xếp loại giờ học
 Giao nhiệm vụ về nhà.
Bài tập ở nhà:
Tuần: 4
Tiết: 12
7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
22/08/2010
I/. Mục tiêu:
Biết định nghĩa luỹ thừa của số tự nhiên, quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Vận dụng được định nghĩa để tính luỹ thừa của một số tự nhiên, viết gọn các tích bằng cách dùng luỹ thừa. Vận dụng được quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số tính tích hai luỹ thừa cùng cơ số
II/ Chuẩn bị: 
 Nội dung: Đọc kĩ nội dung SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ
GV: Viết đề bài lên bảng
 Gọi 3 HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm.
 Tính nhanh
a). (1200+60):12
=1200:12+60:12
=100+5=105
b). 28ì25
=(28:4)ì(25ì4)
=7ì100=700
 Tính nhanh
a). 81+243+19
 =(81+19)+243
 =100+243=343
b). 600:25
=6ì100:25
=6ì4=24
Tính nhanh
a). 5ì25ì2ì16ì4
=(5ì2) ì(25ì4) ì16
=10ì100ì16
=1000ì16=16000
b) 72:6
=(60+12):6
=60:6+12:6
=10+2=12
HD2
30’
Bài mới
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
 HS: Tìm hiểu mục 1
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
 Điền vào o trống 
HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có)
GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) 
HS: Tìm hiểu chú ý(GV nêu 3 chú ý)
Luyện tập 2 6
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừ số bằng a
a gọi là cơ số, n là số mũ
VD: 2ì2ì2=23 ; aìaìaìa=a4
 Điền vào ô trống 
Luỹ thừa
Cơ số
Số mũ
Giá trị của luỹ thừa
72
7
2
49
23
34
3
4
81
u Chú ý 
a2 còn gọi là a bình phương
a3 còn gọi là a lập phương
a1=a
GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng
HS: Tìm hiểu mục 2 :
GV: nêu ví dụ và câu hỏi HS đúng tại chỗ trả lời
 Tổng quat lên amìan được tính như thế nào?
 Phát biểu thành lời tổng quát này
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 
 Viết tích của hai luỹ thừ sau thành một luỹ thừa
a). x5ìx4 ; b). a4ìa
HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có)
GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết)
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Ví dụ: Viết tích hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa
23ì22=(2ì2ì2)ì(2ì2)=2ì2ì2ì2ì2=25
a4ìa3=(aìaìaìa) ì(aìaìa)=aìaìaìaìaìaìa=a7
Tổng quát:
amìan=am+n
uChú ý: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
 Viết tích của hai luỹ thừ sau thành một luỹ thừa
a). x5ìx4=x5+4=x9
b). a4ìa=a4+1=a5
GV: Viết tiêu đề mục 3 lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 56 SGK-T 27
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa
a). 5ì5ì5ì5ì5ì5 ; b). 6ì6ì6ì2ì3
c). 2ì2ì2ì3ì3 ; d). 100ì10ì10ì10.
HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có)
GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết)
Bài tập
Bài 56 SGK-T 27
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa
a). 5ì5ì5ì5ì5ì5=56.
b). 6ì6ì6ì2ì3=6ì6ì6ì6=64
c). 2ì2ì2ì3ì3=23ì32
d). 100ì10ì10ì10=10ì10ì10ì10ì10=105.
GV: Cho thêm bài tập
HS: Tìm hiếu và làm bài tập 
Bài tập cho thêm
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thâ
a). 43ì44 ; b). xìx5
c). 10ì100ì10
HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có)
GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết)
Bài tập cho thêm
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa
a). 43ì44=43+4=47
b). xìx5=x1+5=x6 .
c). 10ì100ì10=10ì102ì10=101+2+1=104.
HD3
5’
Kết thúc giờ học
GV: NX và xếp loại giờ học
 Giao nhiệm vụ về nhà.
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học 
Thuộc định nghĩa và tổng quát
Làm bài tập 56-60 SGK-T27, 28

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an so 6. tuan 4.doc