I / Mục tiêu
- Củng cố các loại biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông và hình quạt
- Hs biết vẽ biểu đồ phần trăm thành thạo , thông qua biểu đồ biết tỉ lệ phần trăm
- Củng cố về tỉ lệ phần trăm của hai đại lượng
II / Chuẩn bị
1 ) GV: SGK + SGV toán 6 + phấn màu ; bảng phụ ; thước thẳng
2) Hs : Xem trước bài mới ; bút chì , thước thẳng
III / Tiến trình dạy học
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
Học sinh làm bài 139 / SGK
3) Bài mới
HĐ của gv - hs ghi bảng
- Hs nhắc lại các dạng biểu đồ đã học
- Nhắc lại cách tính tỉ lệ phần trăm của hai đại lượng
- Gv giới thiệu bài mới
Hoạt động 1 : bài tập về biểu đồ hình cột ; tính tỉ lệ phần trăm của hai số
- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài
- Gv hướng dẫn
(?) Tỉ lệ phần trăm các loại trường so với tổng số các trường tính theo công thức nào ?
(?) Tính tổng số các trường
(?) Tỉ lệ phần trăm các loại trường so với tổng số các trường là bao nhiêu ?
- Hs tính tỉ lệ phần trăm
- Hs vẽ biểu đồ
- Gv hướng dẫn cách chia tỉ lệ trên cột cho phù hợp
- Hs vẽ hình .Gv kiểm tra hướng dẫn hs
- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài
- Gv hướng dẫn
(?) Muốn tính tỉ lệ phần trăm hs nữ làm tn ?
(?) Số hs nữ là bao nhiêu ?
- Hs tính phần trăm số hs nam và số hs nữ so với số hs THCS
- Hs nhận xét
Bài 152 / SGK
Tổng số các trường cả nước :
13076 + 8583 + 1641 =23300 trường
Tỉ lệ phần trăm trường tiểu học
. 100 % = 56 %
Tỉ lệ phần trăm trường THCS là
. 100 % = 37 %
Tỉ lệ phần trăm trường THPT là
. 100 % = 7%
Số phần trăm
56
37,5
7
0
Các loại trường học năm 1998 - 1999
Bài 153 / 62 / SGk
Số hs nữ là
5564888 - 2968868 = 2596020 ( hs )
Tỉ lệ phần trăm hs nữ là
. 100 % = 47 %
Tỉ lệ phần trăm hs nam là
. 100 % = 53%
Ngày soạn:24/4/2011
Tuần : 35 , Tiết : 103
Luyện tập
I / Mục tiêu
- Củng cố các loại biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông và hình quạt
- Hs biết vẽ biểu đồ phần trăm thành thạo , thông qua biểu đồ biết tỉ lệ phần trăm
- Củng cố về tỉ lệ phần trăm của hai đại lượng
II / Chuẩn bị
1 ) GV: SGK + SGV toán 6 + phấn màu ; bảng phụ ; thước thẳng
2) Hs : Xem trước bài mới ; bút chì , thước thẳng
III / tiến trình dạy học
1) ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
Học sinh làm bài 139 / SGK
3) Bài mới
HĐ của gv - hs
ghi bảng
- Hs nhắc lại các dạng biểu đồ đã học
- Nhắc lại cách tính tỉ lệ phần trăm của hai đại lượng
- Gv giới thiệu bài mới
Hoạt động 1 : bài tập về biểu đồ hình cột ; tính tỉ lệ phần trăm của hai số
- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài
- Gv hướng dẫn
(?) Tỉ lệ phần trăm các loại trường so với tổng số các trường tính theo công thức nào ?
(?) Tính tổng số các trường
(?) Tỉ lệ phần trăm các loại trường so với tổng số các trường là bao nhiêu ?
- Hs tính tỉ lệ phần trăm
- Hs vẽ biểu đồ
- Gv hướng dẫn cách chia tỉ lệ trên cột cho phù hợp
- Hs vẽ hình .Gv kiểm tra hướng dẫn hs
- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài
- Gv hướng dẫn
(?) Muốn tính tỉ lệ phần trăm hs nữ làm tn ?
(?) Số hs nữ là bao nhiêu ?
- Hs tính phần trăm số hs nam và số hs nữ so với số hs THCS
- Hs nhận xét
Bài 152 / SGK
Tổng số các trường cả nước :
13076 + 8583 + 1641 =23300 trường
Tỉ lệ phần trăm trường tiểu học
. 100 % = 56 %
Tỉ lệ phần trăm trường THCS là
. 100 % = 37 %
Tỉ lệ phần trăm trường THPT là
. 100 % = 7%
Số phần trăm
56
37,5
7
0
Các loại trường học năm 1998 - 1999
Bài 153 / 62 / SGk
Số hs nữ là
5564888 - 2968868 = 2596020 ( hs )
Tỉ lệ phần trăm hs nữ là
. 100 % = 47 %
Tỉ lệ phần trăm hs nam là
. 100 % = 53%
4 / củng cố - hướng dẫn về nhà
- Gv nhắc lại các cách tính tỉ số của hai số , tỉ số hai đại lượng , quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số, tỉ lệ xích
- Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài tập
- Làm các bài trong SBT
- Xem trước bài mới
IV. Rỳt kinh nghiệm
.
************************************
Ngày soạn:24/4/2011
Tuần : 35 , Tiết : 104+105 Ôn tập chương III
I / Mục tiêu
- Củng cố các kiến thức cơ bản về phân số : tính chất cơ bản của phân số , rút gọn ; so sánh quy đồng phân số , các phép tính : phép cộng , phép trừ , phân số
- áp dụng các tính chất để tính giá trị các biểu thức
II / Chuẩn bị
1 ) GV: SGK + SGV toán 6 + phấn màu
2) Hs : Xem trước bài mới ; ôn tập kiến thức chương III
III / tiến trình dạy học
1) ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
Học sinh làm bài 139 / SGK
3) Bài mới
HĐ của gv - hs
Ghi bảng
- Gv giới thiệu bài
hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết
- Gv nêu câu hỏi ôn tập
- Hs trả lời câu hỏi
Câu 1 :
(?) Mẫu số các phân số là những số ntn ?
(?) Khi rút gọn chia cả tử và mẫu cho bao nhiêu ?
(?) Nêu các bước quy đồng mẫu số ?
- Hs làm bài tập
- Hs nhận xét
- Gv nhận xét , củng cố kiến thức cơ bản
Câu 2
(?) Có nhận xét gì về các phân số ?
(?) Trướckhi so sánh cần phải biến đổi thế nào ?
(? ) Nêu các bước so sánh các phân số ?
- Hs làm bài tập
- Hs nhận xét
Tiết 2
Hoạt động 2 : Một số dạng bài tập củng cố
- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài
- Gv hướng dẫn hs biến đổi các số nguyên thành phân số có mẫu là 3 để dễ dàng tìm được x
- Hs làm bài tập
- Hs nhận xét
- Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài 155
(?) Muốn điền số thích hợp vào ô vuông làm thế nào ?
- Hs trả lời và làm bài tập
- Hs nhận xét
- Hs đọc và nêu yêu cầu bài 156
- Gv hướng dẫn cách rút gọn : áp dụng tính chất phân phối để đưa tử và mẫu thành tích
(?) Làm thế nào biến đổi 7.24 + 21thành dạng a.b + a.c ? a là số nào ? b là số nào ? c là số nào ?
(?) áp dụng tương tự với 7.25 - 49 ?
(?) áp dụng tính chất biến đổi thnàh tích các thừa số ?
- Hs trả lời và làm bài tập
- Hs nhận xét
I / Lý thuyết
Câu hỏi 1:
a) Nêu tính chất cơ bản của phân số ?
b) Rút gọn các phân số sau đó quy đồng ?
; và
Câu 2 :
a) Nêu quy tắc so sánh các phân số
b) áp dụng so sánh các phân số
;
Câu 3 : Phát biểu quy tắc cộng hai phân số và quy tắc trừ hai phân số ?
Câu 4 : Nêu các tính chất của phép cộng phân số ; tính chất của phép nhân phân số
Trả lời
Câu 1 :a) SGK
b) = ; = ; =
Câu 2 : a) SGK
b) = ;
Ta có
Vậy : nên
Câu 3 , câu 4 SGK
II / Bài tập
Bài 154 / SGK / 64
a) < 0 x < 0
b) = 0 x = 0
c) 0 < < 1 0 < < x{1;2}
d) = 1 x = 3
e) 1 < 2 < x { 4;5;6 }
Bài 155 / SGK / 64
Bài 156 : Rút gọn
a) =
=
b)
=
4 / củng cố - hướng dẫn về nhà
- Gv nhắc lại các cách tính tỉ số của hai số , tỉ số hai đại lượng , quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số, tỉ lệ xích
- Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài tập
- Làm các bài trong SBT
- Xem trước bài mới
IV. Rỳt kinh nghiệm
.
Tài liệu đính kèm: