I. Mục Tiêu
HS: Hệ thống kiến thức về phân sô, đinh nghĩa, tính chất và các phép tính về phân số
Luyện tập thực hiện các phép tính về phân số, giải các bài toán tìm x, tìm một số biết giá trị phân số của nó, tìm giá trị phân số của một số qua bài toán có lời giải
II. Chuẩn bị
Nội dung: Đọc kĩ nội dung SGK và SGV chương III
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Kiểm tra bài cũ
GV: Viết đề bài lên bảng
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm. Thế nào là tỉ lệ xích. Viết biểu thức tổng quát
Tìm tỉ lệ xích một bản đồ. Biết khoảng cách từ điểm cực bắc ở Bắc Giang đến cực Nam ở mũi ca mau dài 1620km, trên bản đồ khoảng cách đó dài 16,2cm
GV: Viết bài tập lên bảng
HS: Tìm hiểu và giải bài tập
Bài 162 sgk-t65. Tìm x biết
HS: Nhận xét và sửa sai cho bạn (Nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp Ôn tập chương III
B. Bài tập
Bài 162 sgk-t65.
Tuần: 35 Tiết: 104 Ôn tập chương III ( với sự trợ giúp của máy tính) 06-04-2012 I. Mục Tiêu HS: Thông qua việc giải các bài tập ôn, học sinh hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm của chương, củng cố các kĩ năng giải bài tập. II. Chuẩn bị HS: Chuẩn bị đáp án các câu ôn tập (15 câu sgk-t62), nghiên cứu trước bảng tổng kết hệ thống hoá kiến thức và giải một số bài tập ôn. 154, 155, 156, 157, 158, 151 sbt, 161, 162a Nội dung: Đọc kĩ nội dung SGK và SGV chương III Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III. Tiến trình dạy học HD Hoạt động của GV Hoạt động của HS HD 2 30' Bài mới HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi 1. Nêu khái niệm về phân số. Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0, một phân số băng 0, một phân số lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1, một phân số lớn hơn 1 HS: tìm hiểu và làm bài tập Bài tập 154 sgk-t64. Cho phân số Với giá trị nào của x ta có ; ; ; Ôn tập chương III I. Khái niệm và tính chất cơ bản của phân số 1. Khái niệm về phân số. Bài tập 154 sgk-t64. a). x<0 ; b). x=0; c). 0<x<3 d). x=3; e). 3<xÊ6 HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi 2. Nêu tính chất cơ bản về phân số? Nêu dạng tổng quát Vì sao bất kì phân số có mẫu âm nào cũng viết được dưới dạng một phân số có mẫu số dương? Bài 155 sgk-t64. Điền số thíc hợ vào ô vuông. HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi 3. Người ta áp dụng tính chất cơ bản của phân số để làm gì? HS: tìm hiểu và làm bài tập Bài tập 156 sgk-t64. Rút gọn ; HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi 4. Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào. 5. Thế nào là phân số tối giản. HS: tìm hiểu và làm bài tập bài tập 158 sgk-t64. so sánh hai phân số ; HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi 6. Để so sánh hai phân số ta làm thế nào? 2. Tính chất cơ bản về phân số Bài 155 sgk-t64 8 -28 9 Bài tập 156 sgk-t64. bài tập 158 sgk-t64. ; HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi 7. Nêu quy tắc cộng hai phân số trong trường hợp cùng mẫu, không cùng mẫu. Nêu quy tắc trừ , nhân hai, chia hai phân số. 8. Nêu tính chất của phép cộng và phếp nhân phân sô GV: Đưa bảng sgk-t63 lên bảng HS: căn cứ vào bảng phát biểu thành lời II. Các phép tính về phân số 1. Quy tắc các phép tính về phân số. 1. Tính chất phếp cộng và nhân phân số HS: tìm hiểu và làm bài tập Bài tập 161 sgk-t64. Tính giá trị biểu thức HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Bài tập. 161 sgk-t64. Tính giá trị biểu thức HS: tìm hiểu và làm bài tập Bài tập 151 sbt . Tìm xẻZ biết HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Bài tập 151 sbt HD 3 5' Kết thúc giờ học GV: Giao nhiệm vụ về nhà Nhận xét và xếp loại giờ học Xem lại bài học làm bài tập 154-167 sgk Tuần: 35 Tiết: 105 Ôn tập chương III ( với sự trợ giúp của máy tính) 06-04-2102 I. Mục Tiêu HS: Hệ thống kiến thức về phân sô, đinh nghĩa, tính chất và các phép tính về phân số Luyện tập thực hiện các phép tính về phân số, giải các bài toán tìm x, tìm một số biết giá trị phân số của nó, tìm giá trị phân số của một số qua bài toán có lời giải II. Chuẩn bị Nội dung: Đọc kĩ nội dung SGK và SGV chương III Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III. Tiến trình dạy học HD Hoạt động của GV Hoạt động của HS HD 1 10' Kiểm tra bài cũ GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 2 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm. Thế nào là tỉ lệ xích. Viết biểu thức tổng quát Tìm tỉ lệ xích một bản đồ. Biết khoảng cách từ điểm cực bắc ở Bắc Giang đến cực Nam ở mũi ca mau dài 1620km, trên bản đồ khoảng cách đó dài 16,2cm GV: Viết bài tập lên bảng HS: Tìm hiểu và giải bài tập Bài 162 sgk-t65. Tìm x biết HS: Nhận xét và sửa sai cho bạn (Nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp Ôn tập chương III B. Bài tập Bài 162 sgk-t65. GV: Viết bài tập lên bảng HS: Tìm hiểu và giải bài tập Bài 163 sgk-t65. Một cửa hàng có bán 356,5m vải gồm hai loại vải hoa và vải trắng. Biết số vải hoa bằng 78,25% số vải trắng. Tính số mét vải mỗi loại. HS: Nhận xét và sửa sai cho bạn (Nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp Bài 163 sgk-t65 Số vải hoa chiếm số vải. Số vải trắng chiếm số mét vải Số mét vải hoa là Só mét vải trắng là 356,5-156.5=200 GV: Viết bài tập lên bảng HS: Tìm hiểu và giải bài tập Bài 164 sgk-t65. Khi trả tiền mua một cuốn sách theo đúng giá bì. Oanh được trả lại 1200đ vì đã được khuyến mại 10%. Vậy Oanh đã mua cuốn sách đó với giá bao nhiêu? HS: Nhận xét và sửa sai cho bạn GV: Nhận xét và giải đáp Bài 164 sgk-t65 Gia cuốn sách là 1200:10%=12000(đ) Số tiên Oanh mua cuốn sách là 12000-1200=10800(đ) HS: Tìm hiểu và giải bài tập Bài 165 sgk-t65. Một người gửi tiết kiệm 2 triệu đồng, tính ra mỗi tháng đuợc lãi 11200đ. Hỏi người ấy đã gửi tiết kiệm với lãi suất bao nhiêu phần trăm một tháng. HS: Nhận xét và sửa sai cho bạn GV: Nhận xét và giải đáp Bài 165 sgk-t65. Lãi suất một tháng là 11200:2000000=0,6% GV: Viết bài tập lên bảng HS: Tìm hiểu và giải bài tập Bài 166 sgk-t65. Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6D bằng số học sinh còn lại. Sang học kì II, số học sinh giỏi tăng thêm 8 bạn ( Số học sinh cả lứp không đổi). Nên số học sinh giỏi bằng số còn lại. Hỏi học kì I lớp 6D có bao nhiêu học sinh giỏi? HS: Nhận xét và sửa sai cho bạn (Nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp Bài 166 sgk-t65. Học kì I. , số học sinh giỏi của lớp 6D bằng só học sinh còn lại ị số học sinh giỏi kì I bằng số HS cả lớp Học kì II. số học sinh giỏi của lớp 6D bằng số học sinh còn lại ị số học sinh giỏi kì II bằng số hs cả lớp ị số học sinh giỏi tăng thêm 8 bạn chiếm -= số học sinh cả lớp ị Số học sinh cả lớp là 8: =45(HS) ị Số học sinh giỏi kì I là 45=10(HS) HD 3 5' Kết thúc giờ học GV: Giao nhiệm vụ về nhà Nhận xét và xếp loại giờ học Xem lại bài học Làm bài tập 168-178 sgk Trả lời các câu hỏi 1-9 sgk Tuần: 35 Tiết: 106 Ôn tập cuối năm 06-04-2012 I. Mục Tiêu HS: Ôn tập các kiến thức trọng tâm của chương. Luyện tập giải các bài tập, thông qua việc giải bài tập học sinh ôn tập các kiến thức cơ bản của chương có kĩ nămg cần thiết làm tốt bài kiểm tra II. Chuẩn bị: HS: Chuẩn bị đáp án cho các câu hỏi ôn tập (15 câu trong sgk,tr.62) Nội dung: Đọc kĩ nội dung ôn tập cuối năm SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III. Tiến trình dạy học HD Hoạt động của GV Hoạt động của HS HD 2 30' Bài mới 1. a). Đọc các kí hiệu ẻ, ẽ, è, ặ, ầ b). Cho các ví dụ sử dụng các kí hiệu trên 2. Viết các công thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Cho ví dụ 3. So sánh các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, về số nguyên 4. Với điều kiện nào thi hiệu hai số tự nhiên cũng là số tự nhiên? Hiệu hai số nguyên cúng là số nguyên? Cho ví dụ. 5. Với điều kiện nào thì thương của hai số tự nhiên cũng là số tự nhiên? Thương của hai phân số cũng là phân số? Cho ví dụ. 6. Phát biểu ba bài toán cơ bản về phân số. Cho ví dụ minh hoạ. 7. Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5? Cho ví dụ. Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2, 3, 5, và 9? cho ví dụ. 8. Trong định nghĩa số nguyên tố và hợp số, có điểm nào giống nhau điểm nào khác nhau? Tích của hai số nguyên tố là số nguyên tố hay là hợp sôs? 9. Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ .... trong bảng so sánh cách tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số: Ôn tập cuối năm I. Trả lời câu hỏi ôn tập 1. ẻ thuộc; ẽ không thuộc, è tập con của, ặ rỗng, ầ giao với 3ẻN; -3ẽN; NèZ, {1, 2, 3} ầ{4,5,7}= ặ 2. anìam=an+m ; am:an=am-n ; (am)n=amìn 3. Giống nhau đề có tính chất sau +Tính chất giao hoán + Tính chất kết hợp + Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng + Tính chất cộn với 0 + Tính chất nhân với 1 4. đk hiêu hai số tụ nhiên là số tự nhiên là số bị trừ lớn hơn số trừ. đk hiệu hai số nguyên là số nguyên với mọi giá trị nguyên của hai số bị trư và số trừ. 5. đk thương hai số tự nhiên là số tự nhiên là số bị chia là bội của số chia đk thương hai phân số là phân số làaphan số chia khác 0 6. Tìm giá trị phân số của một số Tìm một số biết giá trị phân số của nó. Tìm tỉ số của hai số 7. 8. Số nguyên tố là số có nhiều nhất hai ước hợp số là số có nhiều hơn hai ươc Cách tìm ƯCLN BCNN Phân tích các số ra thừa số nguyên tố Xét các thừa số nguyên tố nt chung nt chung và riêng Lập tích các thừa số đó, mỗi thừa số lấy số với số mũ với số mũ nhỏ nhất Với số mũ lớn nhất Bài tập HS: Tìm hiểu và giải bài tập Bài 168 sgk-t67. Điền kí hiệuẻ, ẽ, è, ặ, ầ thích hợp vào ô vuông Z; 0N; 3,275N NZ=N; NZ II. Bài tập Bài 168 sgk-t67. ẽ Z; 0 ẻ N; 3,275 ẽ N N ầ Z=N; N è Z HS: Tìm hiểu và giải bài tập Bài 169 sgk-t66. Điền vào chỗ trống: a). với ....... Với aạ0 thì a0=..... b). Với a, m, n ẻN: amìan=.....; am:an=........với ....... Bài 169 sgk-t66. Điền vào chỗ trống: a). Với a, n ẻN Với a, n ẻN Với aạ0 thì a0=1 b). Với a, m, n ẻN: amìan=am+n am:an=am-n với m>n HS: Tìm hiểu và giải bài tập Bài 170 sgk-t67. Tìm tập hợp C các số chẵn và tập hợp L các số lẻ. HS: Nhận xét và sửa sai GV: Nhận xét và giải đáp Bài 170 sgk-t67. Tập hợp các só chẵn C={2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16......} Tập hợp các số lẻ là L={3, 5, 7, 9, 11, 13, 15......} Giao cua C và L là CầL=ặ HS: Tìm hiểu và giải bài tập Bài 171 sgk-t67. Tính các giá trị biểu thức sau: A=27+46+79+34+53 B=-377-(98-277) C=-1,7ì2,3+1,7ì(-3,7)-1,7ì3-0,17:0,1 HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Bài 171 sgk-t67. A=27+53+46+34+79=80+80+79 =80+80+80-1=240-1=239 B=-377+277-98=-100-98=-198 C=-1,7(2,3+3,7+3+1)=-1,7ì10=-17 HD 3 5' Kết thúc giờ học GV: Giao nhiệm vụ về nhà Nhận xét và xếp loại giờ học Xem lại bài học Làm bài tập172-178 sgk-t67,68 Cách khác Số vải hoa bằng 78,25% số vải trắng ị Số vải trắng chiểm 1+78,25% số vải hai loại ị Số mét vải trắng là (1+78,25%)ì356,5=200 ị Số mét vải hoa là 356,5-200=156,5
Tài liệu đính kèm: