A- MỤC TIÊU
ã Tiếp tục củng cố kiến thức trọng tâm của chương. Hệ thống 3 bài toán cơ bản về phân số
ã Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức, giải toán đố.
ã Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
ã GV: đèn chiếu và các phim giấy trong( hoặc bảng phụ) ghi 3 bài toán cơ bản về phân số và các đề bài tập
ã HS: ôn tập chương III làm các bài tập đã cho về nhà.
Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1
KIỂM TRA BÀI CŨ (10 PH)
GV đưa câu hỏi lên màn hình
HS 1: Phân số là gì?
Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân số?
Chữa bài tập 162b (65sgk )
Tìm x biết:
HS 2: Nêu quy tắc phép nhân phân số? Viết công thức.
Phép nhân phân số có những tính chất gì?
Chữa bài tập số 152 (27 SBT )
Sau khi HS 2 chữa bài, GV hỏi lại HS về cách đổi STP, số phần trăm, hỗn số ra phân số, thứ tự thực hiện phép toán.
Cho điểm 2 HS 2 HS lên bảng kiểm tra
- HS 1: Trả lời câu hỏi và ghi
chữa bài 162b (65sgk ) x= 2
HS 2: Trả lời câu hỏi và ghi:
Chữa bài tập
HS trả lời câu hỏi của GV , nhận xét bài làm của bạn.
Tuần 35 -Tiết104 ôn tập chương III (tiết 1) A- Mục tiêu HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh phân số. Các phép tính về phân số và tính chất. Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x. Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS b. chuẩn bị của GV và HS GV: đèn chiếu và các phim giấy trong( hoặc bảng phụ) ghi: - Tính chất cơ bản của phân số - Quy tắc: Cộng, trừ, nhân, chia phân số - Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số và bài tập HS: Làm các câu hỏi ôn tập chương III và bài tập cho về nhà. Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm. C. tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 ôn tập khái niệm phân số tính chất cơ bản của phân số (18 ph) 1) Khái niệm phân số: - GV thế nào là phân số? Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0, một phân số bằng 0, một phân số lớn hơn 0. - Chữa bài 154 tr.64 SGK HS: Ta gọi với là một phân số, a là tử số, b là mẫu số của phân số. VD: a) b) c) d) e) 2) Tính chất cơ bản về phân số - Phát biểu tính chất cơ bản về phân số? Nêu dạng tổng quát. Sau đó GV đưa lên màn hình “Tính chất cơ bản của phân số” tr.10 SGK Vì sao bất kỳ một phân số có mẫu âm nào cùng viết được dưới dạng một phân số có mẫu dương. Bài tập 155 (tr.64 SGK ) Diền số thích hợp vào ô vuông Yêu cầu HS giải thích cách làm - HS : Phát biểu tính chất cơ bản của phân số, nêu dạng tổng quát. có thể viết một phân số bất kỳ có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với (-1) - HS giải bài tập 155 SGK Người ta áp dụng tính chất cơ bản của phân số để làm gì? HS áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số... Bài 156 (tr.64 SGK ) Rút gọn a) b) HS làm bài tập 156 SGK, gọi 2 HS lên bảng chữa: a) b) - GV: Muốn rút gọn một phân số ta làm thế nào? HS : Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. Gv : Ta rút gọn đến khi phân số là tối giản. Vậy thế nào là phân số tối giản? Bài 158 (tr.64 SGK ) so sánh 2 phân số: a) và b) và Để so sánh 2 phân số ta làm thế nào? Vì -3<1 - HS Muốn so sánh 2 phân số: + Viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng 1 mẫu dương + So sánh các tử số với nhau: Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. GV yêu cầu HS làm bài tập rồi gọi 2 HS lên chữa. GV nhấn mạnh; Nếu 2 phân số có cùng mẫu âm phải biến đổi để có cùng mẫu dương. b) cách 1: làm theo quy tắc - Em nào có cách khác để so sánh hai phân số này? Cách 2: Vì Hay Hoạt động 2 Các phép tính về phân số (20ph) 1) Quy tắc các phép tính về phân số - Phát biểu quy tắc công 2 phân số trong trường hợp: Cùng mẫu, không cùng mẫu. - Phát biểu quy tắc trừ phân số, nhân phân số, chia phân số. - GV đưa ra 1 bảng phụ, yêu cầu HS điền tiếp các công thức. HS trả lời các câu hỏi Các phép tính về phân số HS điền công thức a) Cộng 2 phân số cùng mẫu số b) Trừ phân số: c) Nhân phân số: d) Chia phân số: 2) Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số. GV đưa ra bảng “Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số tr.63 SGK Yêu cầu HS phát biểu thành lời nội dung tính chất đó. HS phát biểu các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số thành lời. Bài 161 (tr 64 SGK ) tính giá trị của biểu thức HS trả lời câu hỏi rồi làm bài tập 2 HS lên bảng làm - Nêu thứ tự thực hiện các phép toán trong từng biểu thức A,B - Yêu cầu HS làm bài tập Nhận xét, bổ sung bài giải Bài 151 tr.27 SBT và bài 162a(65 SGK ) Bài 151 tr.27 SBT: Tìm x ẻZ biết Bài 162a SGK Tìm x biết: HS hoạt động theo nhóm Bài 151 SBT Bài 162a SGK Hoạt động 3 Củng cố (7 ph) Bài tập 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng 1) Số thích hợp trong ô trống là: A: 12; B:16; C:12 2) Số thích hợp trong ô trống là A: -1; B:1; C: -2 Bài tập 2: Đúng hay sai 1) 2) 3) 1) Đúng vì: 2) Sai vì rút gọn ở dạng tổng 3) Sai thứ tự thực hiện phép toán Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà (2ph) Ôn tập các kiến thức chương III, ôn lại ba bài toán cơ bản về phân số. Tiết sau tiếp tục ôn tập chương. Bài tập về nhà: 157; 159; 160; 162b); 163 (65 SGK ); 152 (27 SBT ) Tiết 106 ôn tập chương III (tiết 2) A- Mục tiêu Tiếp tục củng cố kiến thức trọng tâm của chương. Hệ thống 3 bài toán cơ bản về phân số Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức, giải toán đố. Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn b. chuẩn bị của GV và HS GV: đèn chiếu và các phim giấy trong( hoặc bảng phụ) ghi 3 bài toán cơ bản về phân số và các đề bài tập HS: ôn tập chương III làm các bài tập đã cho về nhà. Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm. C. tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (10 ph) GV đưa câu hỏi lên màn hình HS 1: Phân số là gì? Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân số? Chữa bài tập 162b (65sgk ) Tìm x biết: HS 2: Nêu quy tắc phép nhân phân số? Viết công thức. Phép nhân phân số có những tính chất gì? Chữa bài tập số 152 (27 SBT ) Sau khi HS 2 chữa bài, GV hỏi lại HS về cách đổi STP, số phần trăm, hỗn số ra phân số, thứ tự thực hiện phép toán... Cho điểm 2 HS 2 HS lên bảng kiểm tra - HS 1: Trả lời câu hỏi và ghi chữa bài 162b (65sgk ) x= 2 HS 2: Trả lời câu hỏi và ghi: Chữa bài tập HS trả lời câu hỏi của GV , nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 2 Ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số (25ph) Bài 164 65 - SGK Khi trả tiền mua một cuốn sách theo đúng giá bìa, Oanh được cửa hàng trả lại 1200 đồng vì đã được khuyến mại 10%. Vậy Oanh đã mua cuốn sách với giá bao nhiêu? GV yêu cầu HS tóm tắt đề bài - Để tính số tiền Oanh trả, trước hết ta cần tìm gì? hãy tìm giá bìa của cuốn sách (GV lưu ý HS: Đây là bài toán tìm 1 số biết giá trị phần trăm của nó, nêu cách tìm) - GV: Nếu tính bằng cách: 12000.90% = 10800đ là bài toán tìm giá trị phần trăm của một số, nêu cách tìm. GV đưa bảng: “ba bài toán cơ bản về phân số” tr.63 SGK lên trước lớp. Bài tập 2 (đưa đề bài lên màn hình) Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 125% chiều rộng, chu vi là 45 m.Tính diện tích của hình chữ nhật đo? - GV yêu cầu HS tóm tắt và phân tích đề bài - nêu cách giải Tóm tắt 10% giá bìa là 1200đ Tính số tiền Oanh trả? Để tính số tìên Oanh trả trước hết ta cần tìm giá bìa Bài làm: Giá bìa của cuốn sách là: 1200: 10% = 12000 đồng Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là 12000 - 1200 - 10800đ (hoặc 12000.90% = 10800đ) HS quan sát và ghi nhớ Tóm tắt: Hình chữ nhật Chiều dài = = chiều rộng Chu vi = 45 m Tính S? Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật là: 45 m : 2 = 22,5 m Phân số chỉ nửa chu vi hình chữ nhật là Chiều rộng Chiều rộng hình chữ nhật là: Chiều dài hình chữ nhật là: Diện tích hình chữ nhật là: Bài 166 (65 -SGK ) Học kỳ I, số HS giỏi của lớp 6D bằng 2/7 số HS còn lại. Sang học kỳ II số HS giỏi tăng thêm 8 bạn (số HS cả lớp không đổi) nên số HS giỏi bằng 2/3 số còn lại. Hỏi học kỳ I lớp 6D có bao nhiêu HS giỏi? - GV có thể dùng sơ đồ để gợi ý cho các nhóm. GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm khác. HS hoạt động theo nhóm Bài giải: Học kỳ I số HS giỏi bằng 2/7 số HS còn lại = 2/9 số HS cả lớp Học kỳ II, số HS giỏi = 2/3 số HS còn lại = 2/5 số HS cả lớp Phân số chỉ số HS đã tăng là Số HS cả lớp Số HS cả lớp là : Số HS giỏi HKI của lớp là Một nhóm lên bảng trình bày các nhóm khác nhận xét, góp ý Bài 165 tr.65 -SGK Một người gửi tiền tiết kiệm 2 triệu đồng, tính ra mỗi tháng được trả lãi 11200đ. Hỏi người ấy đã gửi tiết kiệm với lãi suất bao nhiêu phần trăm một tháng? 10 triệu đồng thì mỗi tháng được lãi suất bao nhiêu tiền? Sau 6 tháng được lãi bao nhiêu? HS làm bài tập, 1 HS lên bảng giải: Lãi suất một tháng là Bài 5: Đưa đề bài lên màn hình Khoảng cách giữa 2 thành phố là 105 km. Trên một bản đồ, khoảng cách đó dài 10,5 cm. a) Tìm tỉ lệ xích của bản đồ? B0 Nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng cách đó bao nhiêu km? HS tóm tắt đề Khoảng cách thực tế 105 km = 10500000 cm Khoảng cách bản đồ: 10,5 cm a) Tìm TLX? b) nếu AB trên bản đồ = 7,2 cm thì AB trên thực tế =? Kết quả: a) TLX b) AB thực tế = 72 km Hoạt động 3 Bài tập phát triển tư duy (8 ph) Bài 6 Viết phân số dưới dạng tích của 2 phân số, dưới dạng thương của 2 phân số. Bài 7: So sánh hai phân số a) và b) và (bài 154 tr.27 - SBT ) Bài 8 (bài 155 tr.27 SBT ) Chứng minh: Viết dưới dạng tích 2 phân số Viết dưới dạng thương 2 phân số a) b) Có: Bài giải: có : Hoạt động 4Hướng dẫn về nhà (2ph) Ôn tập các câu hỏi trong “Ôn tập chương III”, Hai bảng tổng kết (tr.63 SGK ) Ôn tập các dạng bài tập của chương, trọng tâm là các dạng bài tập ôn trong 2 tiết vừa qua. Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương III Tiết 107 Kiểm tra chương III Đề 1 Bài 1: (2điểm) Phát biểu tính chất cơ bản của phân số Viết dạng tổng quát áp dụng: Điền vào ô trống Bài 2: (2điểm) Tính giá trị biểu thức a) b) Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết Bài 4 (3 điểm) Ba lớp 6 của một trường PTCS có 120 HS. Số HS lớp 6A chiếm 35% số HS của khối. Số HS lớp 6B bằng 20/21 số HS của lớp 6A. Còn lại là lớp 6C. Tính số HS mỗi lớp? Bài 5: (1 điểm) So sánh 2 phân số: và Đề II Bài 1( 2 điểm) Phát biểu quy tắc nhân 2 phân số. Viết dạng tổng quát áp dụng tính : Bài 2 (3 điểm) Mỗi bài tập sau đây có nêu kèm theo các câu trả lời A,B,C. Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng. a) Số thích hợp trong ô trống là: A: -6; B: 15; C: -15 b) Trong các phân số phân số nhỏ nhất là: c) của 30 bằng: A: 36; B: 18; C: 25 d) Biết của một số là 20. Số đó là: A: 25; B: 16; C: 24 Bài 3 (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức (tính nhanh nếu có thể) a) b) Bài 4 (3điểm) Lớp 6 B có 48 HS, số HS giỏi bằng 1/6 số HS cả lớp. Số HS trung bình bằng 300% số HS giỏi, còn lại là HS khá. a) Tính số HS mỗi loại của lớp 6B b) Tính tỉ số phần trăm số HS khá, số HS trung bình so với số HS của lớp. đề III Bài 1( 2 điểm) Nêu các tính chất của phép cộng phân số dưới dạng tổng quát áp dụng tính nhanh tổng Bài 2 (2 điểm) Xét xem trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Nếu sai, hãy sửa thành đúng. a) Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu, rồi so sánh các tử số với nhau. Phân số nào thử lớn hơn thì lớn hơn. b) Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. c) Tổng hai phân số âm là một phân số âm d) Tích hai phân số âm là một phân số âm Bài 3: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức Bài 4: (3 điểm) Khoảng cách giữa 2 thành phố là 85 km, trên bản đồ khoảng cách đó dài 17 cm. Hỏi nếu khoảng cách giữa 2 điểm A và B trên bản đồ là 12 cm, thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu km? Bài 5 (1 điểm) Chứng minh Tiết 108 ôn tập cuối năm (tiết 1) A- Mục tiêu Ôn tập một số ký hiệu tập hợp: ẻ; ẽ; è; ặ; ầ Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 Số nguyên tố và hợp số. ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. Rèn luyện việc sử dụng một số ký hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập. b. chuẩn bị của GV và HS GV: đèn chiếu và các phim giấy trong( hoặc bảng phụ) ghi câu hỏi và bài tập HS: Làm các câu hỏi ôn tập cuối năm phần số học (trang 65, 66 SGK) và bài tập 168, 170 tr.66, 67 SGK Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm. C. tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 Ôn tập về tập hợp (12 ph) GV nêu 1 câu ôn tập a) Đọc các kí hiệu: ẻ; ẽ; è; ặ; ầ b) Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên HS trả lời đúng và lấy được VD đúng, hay, GV nên cho điểm. GV gọi HS lên bảng chữa bài tập 168 (66 SGK ) Điền ký hiệu (ẻ; ẽ; è;ầ) thích hợp vào ô vuông: a) HS đọc các kí hiệu: ẻ: thuộc; ẽ: không thuộc; è: Tập hợp con;ặ: Tập rỗng; ầ: giao. b) VD: 5ẻ N; -2ẻ Z; N è Z; N ầ Z = N Cho A là tập hợp các số nguyên x sao cho: x.0 = 4; A = ặ HS chữa bài 168 SGK Chữa bài tập 170 (67 SGK ) Tìm giao của tập hợp C các số chẵn và tập hợp L các số lẻ Hãy giải thích. - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập Đúng hay sai GV kiểm tra thêm 1 vài nhóm khác. HS giải: HS: Giao của tập hợp C và L là 1 tập rỗng vì không có số nào vừa là số chẵn, vừa là số lẻ. HS hoạt động nhóm Đáp án: a) Đúng vì b) Đúng vì 3- 7 = -4 ẻZ c) sai vì d) đúng e) sai f) đúng GV gọi 1 nhóm lên bảng trình bày bài làm. HS cả lớp nhận xét, góp ý. Hoạt động 2 Ôn tập về dấu hiệu chia hết (12 ph) GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 7 ôn tập cuối năm - Phát phiếu các dấu hiệu chia hết cho : 2, 3; 5; 9 - Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5? Cho ví dụ - Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9. cho ví dụ - HS phát biểu các dấu hiệu chia hết (SGK ) - HS : Những số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5 VD: 10; 50; 200... - HS : Những số có tận cùng là 0 và có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9. VD: 270, 4320 Bài tập 1: Điền vào dấu * để a) 6 * 2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 b) *53* chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 c) *7* chia hết cho 15 hs làm bài tập a) 642;672 b) 1530 c) *7*:15 ị *7*: 3,: 5 375; 675; 975; 270; 570; 870 Bài tập 2 a) Chứng tỏ rằng tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3 b) chứng tỏ tổng của 1 số có 2 chữ số và số gồm 2 chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại là 1 số chia hết cho 11. GV gợi ý cho HS viết số có 2 chữ số là ab = 10a +b. vậy số gồm 2 chữ đó viết theo thứ tự ngược ại là gì? Lập tổng 2 số rồi biến đổi. - HS : Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là n; n +1; n+2 ta có: n + n+1+ n+2 = 3n +3 = 3(n+1):3 Số có hai chữ số đã cho là ab = 10a +b Số viết theo thứ tự ngược lại là ba = 10b +a Tổng 2 số: ab +ba = 10a + b + 10 b +a = 11a +11b = 11(a+b): 11 Hoạt động 3 Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung (14 ph) GV yêu cầu HS trả lời 8 câu ôn tập cuối năm Trong định nghĩa số nguyên tố và hợp số, có điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau? Tích của 2 số nguyên tố là một số một số nguyên tố hay hợp số. - GV: UCLN của hai hay nhiều số là gì? - GV: BCNN của hai hay nhiều số là gì? - Gv yêu cầu HS làm câu hỏi (số 9 tr.66 SGK. Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ (...) trong bảng so sánh cách tìm UCLN và BCNN của hai hay nhiều số. HS trả lời: Số nguyên tố và hợp số giống nhau đều là các số tự nhiên lớn hơn 1 Khác nhau: Số nguyên tố chỉ có 2 ước là 1 và chính nó Hợp số có nhiều hơn 2 ước Tích của 2 số nguyên tố là hợp số. VD: 2.3 = 6 (6 là hợp số) - HS: UCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chuúng của các số đó - HS: BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bộ chung của các số đó. - Một HS lên bảng điền vào chỗ (...) Bài làm Cách tìm UCLN BCNN UCLN BCNN Phân tích các số ra thừa số nguyên tố Chọn ra các thừa số nguyên tố ... ... Chung Chung và riêng Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ. ... ... Nhỏ nhất Lớn nhất GV yêu cầu HS làm bài tập 4 Tìm số tự nhiên x biết rằng a) 70 : x; 84: x và x > 8 b) x: 12; x : 25; x: 30 và 0<x<500 GV kiểm tra thêm vài nhóm HS hoạt động theo nhóm Kết quả a) x ẻƯC(70,84) và x>8 ịx = 14 b) x ẻBC(12,25,30) và 0<x<500 ịx = 300 Đại diện 1 nhóm HS lên bảng trình bày - HS khác góp ý, nhận xét. Hoạt động 4 Luyện tập củng cố (5 phút) GV phát phiếu học tập cho HS HS làm bài trên phiếu học tập Phiếu học tập Họ và tên:.......... Bài giải Bài làm Đúng Sai GV kiểm tra một vài bài làm của HS Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà (2 ph) Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa trong N, Z phân số; rút gọn, so sánh phân số. Làm các câu hỏi 2; 3; 4; 5 tr.66 SGK Bài tập số 169, 171, 172, 174 tr.66, 67 SGK Tiết 104: ễN TậP CHƯƠNG III A. MụC TIêU: - Kiến thức: HS được hệ thống lại cỏc kiến thức trọng tõm của phõn số và ứng dụng. So sỏnh phõn số. Cỏc phộp tính về phõn số và tính chêt. - Kĩ năng: Rốn luyện cỏc kĩ năng rỳt gọn phõn số, so sỏnh phõn số, tính giỏ trị của biểu thức, tỡm x. Rốn luyện khả năng so sỏnh, phõn tích, tổng hợp cho HS. - Thỏi độ: Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng cỏc biểu đồ phần trăm, kết hợp giỏo dục ý thức vươn lên cho HS. B. CHUẩN Bị CủA GV Và HS: - Giỏo viên: BP - Học sinh: Dụng cụ học tập C. TIếN TRèNH DạY HọC: 1. Tổ chức: 6A........................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: trong quỏ trỡnh ụn tập 3. Bài míi: HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1. Khỏi niệm về phõn số: - Thế nào là phõn số ? Cho ví dụ một phõn số nhỏ hơn 0, một phõn số lín hơn 0. - Chữa bài 154 . 2. Tính chêt cơ bản về phõn số: - Phỏt biểu tính chêt cơ bản về phõn số? Nêu dạng tổng quỏt, GV đưa tính chêt cơ bản lên bảng phụ. Bài 155 . Yêu cầu HS giải thích cỏch làm. Ngưêi ta ỏp dụng tính chêt cơ bản của phõn số để làm gỡ ? Bài 156. . Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa. - Muốn rỳt gọn một phõn số ta làm thế nào ? - Thế nào là phõn số tối giản ? Bài 158 . - Muốn so sỏnh hai phõn số, ta làm thế nào ? - Lưu ý: Phõn số cú mẫu õm thành mẫu dương. C2: và vỡ hay I.ễn tập khỏi niệm phõn số, tính chêt cơ bản của phõn số - HS trả lêi. Bài 154. a) x < 0. b) = 0 ị x = 0. c) 0 < < 1 ị ị 0 < x < 3 và x ẻ Z ị x ẻ (1; 2) d) = 1 = e) 1 < ị 3 < x < 6 ị x ẻ {4; 5; 6}. Bài 155. ( ) Bài 156. a) b) = Bài 158. a) ị ị b) C1: Theo quy tắc: ị ị 1. Quy tắc cỏc phộp tính về phõn số: - Phỏt biểu quy tắc cộng hai phõn số: cựng mẫu ; khụng cựng mẫu. - Quy tắc trừ, nhõn, chia phõn số. Đưa ra cỏc cụng thức. 2. Tính chêt của phộp cộng và phộp nhõn phõn số: - GV đưa bảng tính chêt của phộp cộng và phộp nhõn phõn số. Bài 161. . Yêu cầu 2 HS lên bảng làm. - Yêu cầu HS hoạt động nhúm bài 151 SBT ; 162 (a) SBT. Tỡm x biết: (2,8x - 32) : 90. II.Cỏc phộp tính về phõn số - HS nêu cỏc quy tắc và cụng thức. Bài 161. A = B = 1,4. = . Bài 162. 2,8 x - 32 = -90. 2,8x - 32 = -60 2,8x = - 28 x = -10. CủNG Cố Bài tập: Khoanh trũn trưíc cõu trả lêi đỳng: 1) Số thích hợp là: A: 12 ; B: 16 ; C: -12. 2) Số thích hợp là: A: -1 ; B: 1 ; C: - 2. 1) Chọn C: - 12. 2) Chọn B: 1. 4.Hưíng dẫn về nhà - ễn tập kiến thức chương III, ụn lại ba bài toỏn cơ bản về phõn số. - Làm bài tập: 157, 159, 160, 162 (b), 163 . _______________________________ Tiết 105: ễN TậP CHƯƠNG III A. MụC TIêU: - Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức trọng tõm của chương, hệ thống 3 bài toỏn cơ bản về phõn số. - Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng tính giỏ trị của biểu thức, giải toỏn đố. - Thỏi độ: Cú ý thức ỏp dụng cỏc quy tắc để giải một số bài toỏn thực tiễn. B. CHUẩN Bị CủA GV Và HS: - Giỏo viên: BP - Học sinh: Dụng cụ học tập C. TIếN TRèNH DạY HọC: 1. Tổ chức: 6A........................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phõn số là gỡ ? - Phỏt biểu và viết dạng TQ tính chêt cơ bản của phõn số. Chữa bài 126 (b) . HS2: Nêu quy tắc phộo nhõn phõn số. Viết cụng thức - Phộp nhõn phõn số cú những tính chêt gỡ ? Chữa bài 152 . HS1: Bài 162. b) Tỡm x: (4,5 - 2x).1 x = 2. HS2: Bài 152. 1 = = = 3. Bài míi: HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS Bài 164 . - Yêu cầu HS túm tắt đầu bài. - GV đưa bảng "Ba bài toỏn cơ bản về phõn số" lên trưíc líp. Bài 166 . - Dựng sơ đồ để gợi ý. - Yêu cầu HS hoạt động nhúm. HKI: HS giỏi: HS cũn lại: HS cả líp : 9 phần. HKII: HS giỏi: HS cũn lại: HS cả líp : 5 phần. Bài 165. - Yêu cầu HS lên bảng giải, HS cũn lại làm vào vở. - Bài tập: Khoảng cỏc giữa hai thành phố là 105 km . Trên bản đồ khoảng cỏch đú dài 10,5 cm. a) Tỡm tỉ lệ xích. b) Nếu khoảng cỏch giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 7,2 cm thỡ trên thực tế khoảng cỏch đú là bao nhiêu km ? III.ụn tập ba bài toỏn cơ bản về phõn số Bài 164. Túm tắt: 10% giỏ bỡa là 1200đ. Tính số tiền phải trả ? Giải: Giỏ bỡa của cuốn sỏch là: 1200 : 10% = 12 000 (đ). Số tiền Oanh đó mua cuốn sỏch là: 12 000 - 1200 = 10 800 (đ). (hoặc : 12 000 . 90% = 10800 đ). Bài 166. HKI, số HS giỏi bằng số HS cũn lại, bằng số HS cả líp. HKII: Số HS giỏi bằng số HS cũn lại, bằng số HS cả líp. Phõn số chỉ số HS đó tăng là: số HS cả líp. Số HS cả líp là: 8: (HS). Số HS giỏi học kỡ I của líp là: 45. 10 (HS). Bài 165: Lói suêt 1 thỏng là: 100% = 0,65%. Nếu gửi 10 triệu đồng thỡ lói suêt hàng thỏng là: 10 000 000 . = 56 000 đ Sau 6 thỏng số tiền lói là: 56 000 . 3 = 168 000 đ. Bài tập: a) Tỉ lệ xích: = b) AB thực tế : 72 km. 4. Hưíng dẫn về nhà:- ễn tập cỏc cõu hỏi bảng TK . - Xem lại cỏc dạng bài đó chữa.
Tài liệu đính kèm: