I. Mục tiêu :
_ Hs được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng, so sánh phân số .
_ Các phép tính về phân số và tính chất .
_ Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x .
_ Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp của hs .
II. Chuẩn bị :
_ Hs ôn tập chương III theo nội dung câu hỏi (sgk : tr 72).
_ Bài tập 154 - 161 (sgk : tr 64) .
III. Hoạt động dạy và học :
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng B.sung
HĐ1 : Củng cố khái niệm phân số :
Gv : Phân số dùng để chỉ kết quả của phép chis số nguyên cho số nguyên khi phép chia không hết .
Gv : Hướng dẫn trả lời các câu 1, 2 (sgk : tr 62) .Dựa theo các ghi nhớ sgk (phần phân số) .
HĐ2 : Tính chất cơ bản của phân số :
Gv : Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ? dạng tổng quát ?
Gv : Chú ý cách chia tử và mẫu của phân số cho cùng một ƯCLN của chúng ta được phân số tối giản .
Gv : Hướng dẫn trả lời câu 4 , 5 (sgk : tr 62).
Gv : Quy tắc rút gọn phân số ? Thế nào là phân số tối giản ?
Gv: Muốn rút gọn bài tập 156, ta thực hiện như thế nào ?
Gv : Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện như thế nào ?
Gv : Củng cố các cách so sánh khác : Dựa theo định nghĩa hai phân số bằng nhau , so sánh với 0 , với 1
Gv : Lưu ý hs có thể so sánh theo nhiều cách khác nhau .
HĐ3 : Quy tắc các phép tính về phân số :
Gv : Sử dụng bảng phụ (sgk : tr 63) .
_ Củng cố từng phát biểu bằng lời và dạng tổng quát.
HĐ4 : Vận dụng các tính chất cơ bản của phép tính vào giải bài tập 161 (sgk : tr 64) .
Gv : Yêu cầu hs xác định thứ tự thực hiện các phép tính .
_ Lưu ý chuyển tất cả sang dạng phân số và thực hiện theo thứ tự quy định . Hs : Phát biểu khái niệm phân số .
Hs : Vận dụng ý nghĩa của phân số tìm các giá trị x như phần bên .
Hs : Viết dạng tổng quát của phân số . Cho ví dụ một phân số lớn hơn 0, phân số nhỏ hơn 0 , phân số lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1, phân số lớn hơn 1 .
_ Phân số bằng nhau , cho ví dụ .
Hs : Phát biểu tính chất tương tự sgk .
_ Ap dụng vào bài tập 155
(Điền số thích hợp vào ô trống)
Hs : Phát quy tắc tương tự sgk .
Hs : Ap dụng tính chất phân phối sau đó rút gọn theo quy tắc .
Hs : Phát biểu quy tắc (tức câu hỏi 7 (sgk : tr 62) .
Hs : Vận dụng các quy tắc so sánh vào bài tập 158 (sgk : tr 64) .
Hs : Quán sát bảng phụ và trả lời các câu hỏi của giáo viên dựa theo nội dung phần lý thuyết tổng quát của bảng phụ .
Hs : Thực hiện tính trong (), chyển tất cả sang phân số và thực hiện như phần bên . I. Khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số :
1. Khái niệm phân số :
BT 154 (sgk : tr 64) .
a) x < 0="" b)="" x="">
c) x d) x = 3.
e) x
2. Tính chất cơ bản của phân số :
BT 155 (sgk : tr 64)
BT 156 (sgk : tr 64) .
a)
b)
BT 158 (sgk : tr 64) .
a) nên
b) Ta có :
nhưng
II. Quy tắc các phép tính :
III. Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số :
BT 161 (sgk : tr 64) .
Tuần 34 - Tiết 101 Ngày soạn:24/04/09 Ngày dạy: 28/04/09 ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1) Mục tiêu : _ Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số phần trăm , đọc các biểu đồ phần trăm , vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông . _ Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm , kết hợp giáo dục ý thức vươn lên của hs . Chuẩn bị : _ Bài tập luyện tập (sgk : tr 61, 62) . Hoạt động dạy và học : Ổn định tổ chức : Kiểm tra bài cũ: _ Biểu đồ phần trăm thể hiện điều gì ? Các loại biểu đồ phần trăm thường gặp ? Dạy bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng B.sung HĐ1 : Đọc hiểu biểu đồ dạng cột : Gv : Sử dụng H.16 hướng dẫn hs trả lời các câu hỏi (sgk : tr 61) . Gv Ý nghĩa của các trục ngang và đứng dùng để chỉ đại lượng nào ? Gv : Các cột được tô màu khác nhau , vậy ý nghĩa mỗi cột chỉ điều gì ? Gv : Hướng dẫn trả lời các câu hỏi (sgk : tr 61). Gv : Củng cố cách tính một số biết giá trị phân số của nó . HĐ2 : Củng cố cách tính tỉ số phần trăm và vẽ biểu đồ ô vuông : Gv : Yêu cầu xác định các đối tượng tham gia vào bài toán . Gv : Tính tỉ số phần trăm từng phần của bê tông nghĩa là phải tính gì ? Gv : Chú ý hướng dẫn cách làm tròn tỉ số phần trăm . _ Thực hiện các bước vẽ biểu đồ ô vuông . HĐ3 : Tính tỉ số và dựng biểu đồ dạng cột : Gv : Muốn dựng biểu đồ cột trước tiên ta phải làm gì ? Gv : Hướng dẫn tương tự HĐ2 . _ Dựng biểu đồ cột các trục ngang, đứng dùng để chỉ đại lượng nào ? Hs : Quan sát biểu đồ cột (sgk : tr 61) . Hs Chỉ lọai điểm và số phần trăm tương ứng . Hs : Chỉ các cột với từng loại điểm có “độ cao” khác nhau . Hs : Dựa vào hai trục tương ứng từng cột trả lời tương tự ví dụ . Hs : 16 hs đạt điểm 6 tương ứng với 32%. Tìm mộ số biết giá trị phân số của nó . Hs : Xác định các thành phần tạo thành khối bê tông : xi măng, cát , sỏi. Hs : Tính tỉ số phần trăm từng đối tương trên tổng số khối lượng cả khối bê tông . Hs : Tính các giá trị tỉ số phần trăm tương ứng , vẽ biểu đồ với 100 ô vuông . Hs : Hoạt động mở đầu tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên . Hs :Tính tỉ số phần trăm tương ứng với từng loại trường . Hs: Hoạt động tương tự như trên . Hs : Trục ngang chỉ loại trường , trục đứng chỉ số phần trăm (tương ứng các loại trường ). BT 150 (sgk : tr 61). a) Có 8% bài đạt điểm 10 . b) Điểm 7 có nhiều nhất chiếm 40% số bài . c) Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0% . d) Tổng số bài kiểm tra là : 16 : 32% = 50 (bài) . BT 151 (sgk : tr 61) . _ Xi măng :11%. _ Cát : 22% . _ Sỏi : 67% . Vẽ biểu đồ với số ô vuông . thể hiện đúng % tương ứng . BT 152 (sgk : tr 61) . _ Tổng số trường học cả nước : _ Trường Tiểu học : 56% _ Trường THCS : 37% _ Trường THPT : 7% Củng cố: _ Bài tập 153 (sgk : tr 62) . Hướng dẫn học ở nhà : _ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk tương tự . _ Chuẩn bị nội dung ôn tập chương III “Về phân số “. Rút kinh nghiệm : Tuần 34 - Tiết 102 Ngày soạn:24/04/09 Ngày dạy: 28/04/09 ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 2) Mục tiêu : _ Hs được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng, so sánh phân số . _ Các phép tính về phân số và tính chất . _ Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x . _ Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp của hs . Chuẩn bị : _ Hs ôn tập chương III theo nội dung câu hỏi (sgk : tr 72). _ Bài tập 154 - 161 (sgk : tr 64) . Hoạt động dạy và học : Ổn định tổ chức : Kiểm tra bài cũ: Dạy bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng B.sung HĐ1 : Củng cố khái niệm phân số : Gv : Phân số dùng để chỉ kết quả của phép chis số nguyên cho số nguyên khi phép chia không hết . Gv : Hướng dẫn trả lời các câu 1, 2 (sgk : tr 62) .Dựa theo các ghi nhớ sgk (phần phân số) . HĐ2 : Tính chất cơ bản của phân số : Gv : Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ? dạng tổng quát ? Gv : Chú ý cách chia tử và mẫu của phân số cho cùng một ƯCLN của chúng ta được phân số tối giản . Gv : Hướng dẫn trả lời câu 4 , 5 (sgk : tr 62). Gv : Quy tắc rút gọn phân số ? Thế nào là phân số tối giản ? Gv: Muốn rút gọn bài tập 156, ta thực hiện như thế nào ? Gv : Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện như thế nào ? Gv : Củng cố các cách so sánh khác : Dựa theo định nghĩa hai phân số bằng nhau , so sánh với 0 , với 1 Gv : Lưu ý hs có thể so sánh theo nhiều cách khác nhau . HĐ3 : Quy tắc các phép tính về phân số : Gv : Sử dụng bảng phụ (sgk : tr 63) . _ Củng cố từng phát biểu bằng lời và dạng tổng quát. HĐ4 : Vận dụng các tính chất cơ bản của phép tính vào giải bài tập 161 (sgk : tr 64) . Gv : Yêu cầu hs xác định thứ tự thực hiện các phép tính . _ Lưu ý chuyển tất cả sang dạng phân số và thực hiện theo thứ tự quy định . Hs : Phát biểu khái niệm phân số . Hs : Vận dụng ý nghĩa của phân số tìm các giá trị x như phần bên . Hs : Viết dạng tổng quát của phân số . Cho ví dụ một phân số lớn hơn 0, phân số nhỏ hơn 0 , phân số lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1, phân số lớn hơn 1 . _ Phân số bằng nhau , cho ví dụ . Hs : Phát biểu tính chất tương tự sgk . _ Aùp dụng vào bài tập 155 (Điền số thích hợp vào ô trống) Hs : Phát quy tắc tương tự sgk . Hs : Aùp dụng tính chất phân phối sau đó rút gọn theo quy tắc . Hs : Phát biểu quy tắc (tức câu hỏi 7 (sgk : tr 62) . Hs : Vận dụng các quy tắc so sánh vào bài tập 158 (sgk : tr 64) . Hs : Quán sát bảng phụ và trả lời các câu hỏi của giáo viên dựa theo nội dung phần lý thuyết tổng quát của bảng phụ . Hs : Thực hiện tính trong (), chyển tất cả sang phân số và thực hiện như phần bên . I. Khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số : 1. Khái niệm phân số : BT 154 (sgk : tr 64) . a) x < 0 b) x = 0 c) x d) x = 3. e) x 2. Tính chất cơ bản của phân số : BT 155 (sgk : tr 64) BT 156 (sgk : tr 64) . a) b) BT 158 (sgk : tr 64) . a) nên b) Ta có : nhưng II. Quy tắc các phép tính : III. Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số : BT 161 (sgk : tr 64) . Củng cố: _ Ngay sau phần bài tập có liên quan . Hướng dẫn học ở nhà : _ Hs nắm lại phần lý thuyết đã ôn tập . _ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bị tiết “Ôn tập chương III (tt)” Rút kinh nghiệm : Ngày soạn:24/04/09 Ngày dạy: 29/04/09 Tuần 34 - Tiết 103 ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 3) Mục tiêu : _ Tiếp tục củng cố các tính chất trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số . _ Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức , giải toán đố . _ Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bàiu toán thực tế . Chuẩn bị : _ Lý thuyết có liên quan và bài tập còn lại phần ôn tập chương III (sgk : tr 65) . Hoạt động dạy và học : Ổn định tổ chức : Kiểm tra bài cũ: Dạy bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng B.sung HĐ1 : Aùp dụng các quy tắc phép tính , tìm x : Gv : Xác định thứ tự thực hiện các bước tìm x ? Gv : Lưu ý kết hợp quy tắc chuyển vế và quy tắc “Tiểu học” , xét lần lượt với từng “số đã biết” chuyển phần số sang một vế , vế còn lại là x . HĐ2 : Vận dụng bài toán 2 tìm một số khi biết giá trị phân số của nó . Gv : Muốn biết Oanh mua sách với giá bao nhiêu ta cần tìm gì ? Gv : Hướng dẫn giải tương tự phần bên . HĐ3 : Củng cố việc tìm tỉ số của hai số : Gv : Hướng dẫn hs nắm “giả thiết” bài toán . _ Đề bài cho ta biết gì ? Gv : Ví dụ lãi suất hàng tháng là 1% , điều đó có nghĩa gì ? Gv : Aùp dụng tương tự , để tính lãi suất ở bài này ta thực hiện như thế nào ? HĐ4 : Bài tập tổng hợp rèn luyện khả năng phân tích bài toán . Gv : Hướng dẫn tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên . Gv : Hướng dẫn hs tìm loại bài tập cơ bản về phân số đề áp dụng . _ Cần biết số hs của lớp nhờ vào 8 hs tăng . _ Số hs giỏi HKI so với cả lớp ? (ở HKI và HKII) _ Phân số thể hiện số lượng hs tăng ? _ Aùp dụng bài toán 1 , suy ra số hs giỏi như phần bên Hs : Quan sát đề bài toán _ Xem phần trong () là số bị chia , áp dụng quy tắc tìm số bị chia, rồi tìm số bị trừ, thừa số chưa biết , ta tìm được x như phần bên . Hs : Phát biểu quy tắc tương tự sgk . Hs : Tìm giá bìa cuốn sách : + Giá bìa – phần tiền giảm giá , ta được số tiền phải trả . Hs : Cho biết số tiền gởi và lãi suất hàng tháng . Hs : Nghĩa là nếu gởi 100 000đ thì mỗi tháng được lãi 1000đ. Hs : Tính tương tự như phần bên . Hs : Hoạt động tương tự như phần trên . Hs : Tìm số phần hs giỏi HKI so với cả lớp . _ Tương tự với HKII . _ Tìm hiệu hai phân số vừa tìm . _ Suy ra số hs cả lớp và tìm số hs giỏi như phần bên . BT 162 (sgk : tr 65) a) b) x = 2 . BT 164 (sgk : tr 65) . Giá bìa của cuốn sách là : 1 200 : 10% = 12 000đ Oanh đã mua cuốn sách với giá : 12 000 – 1 200 = 10 800đ. BT 165 (sgk : tr 65) . _ Lãi suất một tháng là : BT 166 (sgk : tr 65). Số hs giỏi 6D HKI bằng số hs cả lớp . Số hs giỏi 6D HKII bằng số hs cả lớp . Vậy 8 hs giỏi chính là : Suy ra số hs lớp 6D là : (hs) . _ Số hs giỏi là : (hs) Củng cố: _ Ngay phần bài tập có liên quan . Hướng dẫn học ở nhà : _ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk tương tự các bài đã giải . _ Ôn tập lại kiến thức toán HKII (cả số và hình học) , chuẩn bị cho “Kiểm tra HKII ”. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: