Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 34 - Năm học 2008-2009

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 34 - Năm học 2008-2009

I. Mục tiêu :

_ Hs được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng, so sánh phân số .

_ Các phép tính về phân số và tính chất .

_ Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x .

_ Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp của hs .

II. Chuẩn bị :

_ Hs ôn tập chương III theo nội dung câu hỏi (sgk : tr 72).

_ Bài tập 154 - 161 (sgk : tr 64) .

III. Hoạt động dạy và học :

1. Ổn định tổ chức :

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Dạy bài mới :

Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng B.sung

HĐ1 : Củng cố khái niệm phân số :

Gv : Phân số dùng để chỉ kết quả của phép chis số nguyên cho số nguyên khi phép chia không hết .

Gv : Hướng dẫn trả lời các câu 1, 2 (sgk : tr 62) .Dựa theo các ghi nhớ sgk (phần phân số) .

HĐ2 : Tính chất cơ bản của phân số :

Gv : Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ? dạng tổng quát ?

Gv : Chú ý cách chia tử và mẫu của phân số cho cùng một ƯCLN của chúng ta được phân số tối giản .

Gv : Hướng dẫn trả lời câu 4 , 5 (sgk : tr 62).

Gv : Quy tắc rút gọn phân số ? Thế nào là phân số tối giản ?

Gv: Muốn rút gọn bài tập 156, ta thực hiện như thế nào ?

Gv : Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện như thế nào ?

Gv : Củng cố các cách so sánh khác : Dựa theo định nghĩa hai phân số bằng nhau , so sánh với 0 , với 1

Gv : Lưu ý hs có thể so sánh theo nhiều cách khác nhau .

HĐ3 : Quy tắc các phép tính về phân số :

Gv : Sử dụng bảng phụ (sgk : tr 63) .

_ Củng cố từng phát biểu bằng lời và dạng tổng quát.

HĐ4 : Vận dụng các tính chất cơ bản của phép tính vào giải bài tập 161 (sgk : tr 64) .

Gv : Yêu cầu hs xác định thứ tự thực hiện các phép tính .

_ Lưu ý chuyển tất cả sang dạng phân số và thực hiện theo thứ tự quy định . Hs : Phát biểu khái niệm phân số .

Hs : Vận dụng ý nghĩa của phân số tìm các giá trị x như phần bên .

Hs : Viết dạng tổng quát của phân số . Cho ví dụ một phân số lớn hơn 0, phân số nhỏ hơn 0 , phân số lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1, phân số lớn hơn 1 .

_ Phân số bằng nhau , cho ví dụ .

Hs : Phát biểu tính chất tương tự sgk .

_ Ap dụng vào bài tập 155

(Điền số thích hợp vào ô trống)

Hs : Phát quy tắc tương tự sgk .

Hs : Ap dụng tính chất phân phối sau đó rút gọn theo quy tắc .

Hs : Phát biểu quy tắc (tức câu hỏi 7 (sgk : tr 62) .

Hs : Vận dụng các quy tắc so sánh vào bài tập 158 (sgk : tr 64) .

Hs : Quán sát bảng phụ và trả lời các câu hỏi của giáo viên dựa theo nội dung phần lý thuyết tổng quát của bảng phụ .

Hs : Thực hiện tính trong (), chyển tất cả sang phân số và thực hiện như phần bên . I. Khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số :

1. Khái niệm phân số :

BT 154 (sgk : tr 64) .

a) x < 0="" b)="" x="">

c) x d) x = 3.

e) x

2. Tính chất cơ bản của phân số :

BT 155 (sgk : tr 64)

BT 156 (sgk : tr 64) .

a)

b)

BT 158 (sgk : tr 64) .

a) nên

b) Ta có :

 nhưng

II. Quy tắc các phép tính :

III. Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số :

BT 161 (sgk : tr 64) .

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 657Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 34 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 - Tiết 101
Ngày soạn:24/04/09
Ngày dạy: 28/04/09
ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1)
Mục tiêu : 
_ Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số phần trăm , đọc các biểu đồ phần trăm , vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông .
_ Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm , kết hợp giáo dục ý thức vươn lên của hs .
Chuẩn bị :
_ Bài tập luyện tập (sgk : tr 61, 62) .
Hoạt động dạy và học :
Ổn định tổ chức :
Kiểm tra bài cũ:
_ Biểu đồ phần trăm thể hiện điều gì ? Các loại biểu đồ phần trăm thường gặp ?
Dạy bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
B.sung
HĐ1 : Đọc hiểu biểu đồ dạng cột :
Gv : Sử dụng H.16 hướng dẫn hs trả lời các câu hỏi (sgk : tr 61) .
Gv Ý nghĩa của các trục ngang và đứng dùng để chỉ đại lượng nào ?
Gv : Các cột được tô màu khác nhau , vậy ý nghĩa mỗi cột chỉ điều gì ?
Gv : Hướng dẫn trả lời các câu hỏi (sgk : tr 61).
Gv : Củng cố cách tính một số biết giá trị phân số của nó .
HĐ2 : Củng cố cách tính tỉ số phần trăm và vẽ biểu đồ ô vuông :
Gv : Yêu cầu xác định các đối tượng tham gia vào bài toán .
Gv : Tính tỉ số phần trăm từng phần của bê tông nghĩa là phải tính gì ?
Gv : Chú ý hướng dẫn cách làm tròn tỉ số phần trăm .
_ Thực hiện các bước vẽ biểu đồ ô vuông .
HĐ3 : Tính tỉ số và dựng biểu đồ dạng cột :
Gv : Muốn dựng biểu đồ cột trước tiên ta phải làm gì ?
Gv : Hướng dẫn tương tự HĐ2 .
_ Dựng biểu đồ cột các trục ngang, đứng dùng để chỉ đại lượng nào ?
Hs : Quan sát biểu đồ cột (sgk : tr 61) .
Hs Chỉ lọai điểm và số phần trăm tương ứng .
Hs : Chỉ các cột với từng loại điểm có “độ cao” khác nhau .
Hs : Dựa vào hai trục tương ứng từng cột trả lời tương tự ví dụ .
Hs : 16 hs đạt điểm 6 tương ứng với 32%. Tìm mộ số biết giá trị phân số của nó .
Hs : Xác định các thành phần tạo thành khối bê tông : xi măng, cát , sỏi.
Hs : Tính tỉ số phần trăm từng đối tương trên tổng số khối lượng cả khối bê tông .
Hs : Tính các giá trị tỉ số phần trăm tương ứng , vẽ biểu đồ với 100 ô vuông .
Hs : Hoạt động mở đầu tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên .
Hs :Tính tỉ số phần trăm tương ứng với từng loại trường .
Hs: Hoạt động tương tự như trên .
Hs : Trục ngang chỉ loại trường , trục đứng chỉ số phần trăm (tương ứng các loại trường ).
BT 150 (sgk : tr 61).
a) Có 8% bài đạt điểm 10 .
b) Điểm 7 có nhiều nhất chiếm 40% số bài .
c) Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0% .
d) Tổng số bài kiểm tra là : 
 16 : 32% = 50 (bài) .
BT 151 (sgk : tr 61) .
_ Xi măng :11%.
_ Cát : 22% .
_ Sỏi : 67% .
Vẽ biểu đồ với số ô vuông . thể hiện đúng % tương ứng .
BT 152 (sgk : tr 61) .
_ Tổng số trường học cả nước :
_ Trường Tiểu học : 56%
_ Trường THCS : 37%
_ Trường THPT : 7%
Củng cố:
_ Bài tập 153 (sgk : tr 62) .
Hướng dẫn học ở nhà :
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk tương tự .
_ Chuẩn bị nội dung ôn tập chương III “Về phân số “.
Rút kinh nghiệm :
Tuần 34 - Tiết 102
Ngày soạn:24/04/09
Ngày dạy: 28/04/09
ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 2)
Mục tiêu : 
_ Hs được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng, so sánh phân số .
_ Các phép tính về phân số và tính chất .
_ Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x .
_ Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp của hs .
Chuẩn bị :
_ Hs ôn tập chương III theo nội dung câu hỏi (sgk : tr 72).
_ Bài tập 154 - 161 (sgk : tr 64) .
Hoạt động dạy và học :
Ổn định tổ chức :
Kiểm tra bài cũ:
Dạy bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
B.sung
HĐ1 : Củng cố khái niệm phân số :
Gv : Phân số dùng để chỉ kết quả của phép chis số nguyên cho số nguyên khi phép chia không hết .
Gv : Hướng dẫn trả lời các câu 1, 2 (sgk : tr 62) .Dựa theo các ghi nhớ sgk (phần phân số) .
HĐ2 : Tính chất cơ bản của phân số :
Gv : Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ? dạng tổng quát ?
Gv : Chú ý cách chia tử và mẫu của phân số cho cùng một ƯCLN của chúng ta được phân số tối giản .
Gv : Hướng dẫn trả lời câu 4 , 5 (sgk : tr 62).
Gv : Quy tắc rút gọn phân số ? Thế nào là phân số tối giản ?
Gv: Muốn rút gọn bài tập 156, ta thực hiện như thế nào ?
Gv : Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện như thế nào ?
Gv : Củng cố các cách so sánh khác : Dựa theo định nghĩa hai phân số bằng nhau , so sánh với 0 , với 1
Gv : Lưu ý hs có thể so sánh theo nhiều cách khác nhau .
HĐ3 : Quy tắc các phép tính về phân số :
Gv : Sử dụng bảng phụ (sgk : tr 63) .
_ Củng cố từng phát biểu bằng lời và dạng tổng quát.
HĐ4 : Vận dụng các tính chất cơ bản của phép tính vào giải bài tập 161 (sgk : tr 64) .
Gv : Yêu cầu hs xác định thứ tự thực hiện các phép tính .
_ Lưu ý chuyển tất cả sang dạng phân số và thực hiện theo thứ tự quy định .
Hs : Phát biểu khái niệm phân số .
Hs : Vận dụng ý nghĩa của phân số tìm các giá trị x như phần bên .
Hs : Viết dạng tổng quát của phân số . Cho ví dụ một phân số lớn hơn 0, phân số nhỏ hơn 0 , phân số lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1, phân số lớn hơn 1 .
_ Phân số bằng nhau , cho ví dụ .
Hs : Phát biểu tính chất tương tự sgk .
_ Aùp dụng vào bài tập 155 
(Điền số thích hợp vào ô trống)
Hs : Phát quy tắc tương tự sgk .
Hs : Aùp dụng tính chất phân phối sau đó rút gọn theo quy tắc .
Hs : Phát biểu quy tắc (tức câu hỏi 7 (sgk : tr 62) .
Hs : Vận dụng các quy tắc so sánh vào bài tập 158 (sgk : tr 64) .
Hs : Quán sát bảng phụ và trả lời các câu hỏi của giáo viên dựa theo nội dung phần lý thuyết tổng quát của bảng phụ .
Hs : Thực hiện tính trong (), chyển tất cả sang phân số và thực hiện như phần bên .
I. Khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số :
1. Khái niệm phân số :
BT 154 (sgk : tr 64) .
a) x < 0 b) x = 0
c) x d) x = 3.
e) x 
2. Tính chất cơ bản của phân số :
BT 155 (sgk : tr 64) 
BT 156 (sgk : tr 64) .
a) 
b) 
BT 158 (sgk : tr 64) .
a) nên 
b) Ta có : 
 nhưng 
II. Quy tắc các phép tính :
III. Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số :
BT 161 (sgk : tr 64) .
Củng cố:
_ Ngay sau phần bài tập có liên quan .
Hướng dẫn học ở nhà :
_ Hs nắm lại phần lý thuyết đã ôn tập .
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bị tiết “Ôn tập chương III (tt)”
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn:24/04/09
Ngày dạy: 29/04/09
Tuần 34 - Tiết 103
ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 3)
Mục tiêu : 
_ Tiếp tục củng cố các tính chất trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số .
_ Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức , giải toán đố .
_ Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bàiu toán thực tế .
Chuẩn bị :
_ Lý thuyết có liên quan và bài tập còn lại phần ôn tập chương III (sgk : tr 65) .
Hoạt động dạy và học :
Ổn định tổ chức :
Kiểm tra bài cũ:
Dạy bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
B.sung
HĐ1 : Aùp dụng các quy tắc phép tính , tìm x :
Gv : Xác định thứ tự thực hiện các bước tìm x ?
Gv : Lưu ý kết hợp quy tắc chuyển vế và quy tắc “Tiểu học” , xét lần lượt với từng “số đã biết” chuyển phần số sang một vế , vế còn lại là x .
HĐ2 : Vận dụng bài toán 2 tìm một số khi biết giá trị phân số của nó .
Gv : Muốn biết Oanh mua sách với giá bao nhiêu ta cần tìm gì ?
Gv : Hướng dẫn giải tương tự phần bên .
HĐ3 : Củng cố việc tìm tỉ số của hai số :
Gv : Hướng dẫn hs nắm “giả thiết” bài toán .
_ Đề bài cho ta biết gì ?
Gv : Ví dụ lãi suất hàng tháng là 1% , điều đó có nghĩa gì ?
Gv : Aùp dụng tương tự , để tính lãi suất ở bài này ta thực hiện như thế nào ?
HĐ4 : Bài tập tổng hợp rèn luyện khả năng phân tích bài toán .
Gv : Hướng dẫn tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên .
Gv : Hướng dẫn hs tìm loại bài tập cơ bản về phân số đề áp dụng .
_ Cần biết số hs của lớp nhờ vào 8 hs tăng .
_ Số hs giỏi HKI so với cả lớp ? (ở HKI và HKII)
_ Phân số thể hiện số lượng hs tăng ?
_ Aùp dụng bài toán 1 , suy ra số hs giỏi như phần bên 
Hs : Quan sát đề bài toán 
_ Xem phần trong () là số bị chia , áp dụng quy tắc tìm số bị chia, rồi tìm số bị trừ, thừa số chưa biết , ta tìm được x như phần bên .
Hs : Phát biểu quy tắc tương tự sgk .
Hs : Tìm giá bìa cuốn sách :
+ Giá bìa – phần tiền giảm giá , ta được số tiền phải trả .
Hs : Cho biết số tiền gởi và lãi suất hàng tháng .
Hs : Nghĩa là nếu gởi 100 000đ thì mỗi tháng được lãi 1000đ.
Hs : Tính tương tự như phần bên .
Hs : Hoạt động tương tự như phần trên .
Hs : Tìm số phần hs giỏi HKI so với cả lớp . 
_ Tương tự với HKII .
_ Tìm hiệu hai phân số vừa tìm .
_ Suy ra số hs cả lớp và tìm số hs giỏi như phần bên .
BT 162 (sgk : tr 65)
a) 
b) x = 2 .
BT 164 (sgk : tr 65) .
Giá bìa của cuốn sách là :
1 200 : 10% = 12 000đ 
Oanh đã mua cuốn sách với giá :
12 000 – 1 200 = 10 800đ.
BT 165 (sgk : tr 65) .
_ Lãi suất một tháng là : 
BT 166 (sgk : tr 65).
Số hs giỏi 6D HKI bằng số hs cả lớp .
Số hs giỏi 6D HKII bằng số hs cả lớp .
Vậy 8 hs giỏi chính là : 
Suy ra số hs lớp 6D là :
 (hs) .
_ Số hs giỏi là : (hs)
Củng cố:
_ Ngay phần bài tập có liên quan .
Hướng dẫn học ở nhà :
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk tương tự các bài đã giải .
_ Ôn tập lại kiến thức toán HKII (cả số và hình học) , chuẩn bị cho “Kiểm tra HKII ”.
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docSo Tuan 34.doc