I. Mục tiêu
- Cuỷng coỏ vaứ khaộc saõu kieỏn thửực veà tỡm giaự trũ phaõn soỏ cuỷa moọt soỏ cho trửụực
- Có kĩ năng vận dụng vào các kiểu bài tập.
- Có thái độ cẩn trọng trong giải toán, có ý thức vạn dụng kiến thức vào thực tế
II. Chuẩn bị: - G: Phấn màu, MTBT
- H: KT về tìm giá trị phân số của 1 số cho trước
III. Tiến trình dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước
áp dụng tính của 5,1; 12,5% của 36
B. Bài mới
Hoạt động của GV - HS
Ghi bảng
G: Cho 1 HS lên bảng chữa bài tập 115/51
H: 1 HS lên bảng- Lớp tự kiểm tra chéo vở bài tập của nhau
- 1 HS nhận xét
G: Hoàn thiện lời giảiKhắc sâu cách tính cho HS nắm được
H: Chữa bài tập vào vở(nếu sai)
G: Cho HS làm bài tập 118/52
H: 1 HS lên bảng- Lớp theo dõi
- 1 HS nhận xét
G: Cho HS đứng tại chỗ nêu kết quả bài tập 119/52 và giải thích
H: Nêu nhận xét và giải thích
- HS khác nhận xét(bổ sung)
G: Khắc sâu lại cho HS nắm được
G: Cho HS nghiên cứu làm bài tập 121/52
H: Đọc đề và nghiên cứu cách giải
G: Muốn tính xem xe lửa còn cách Hải phòng bao nhiêu km ta làm như thế nào?
H: Tính của 102102 - .= .
- 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
G: Muốn tính lượng đường, muối, hành ta tính như thế nào?
H: Tính 5%; ; của 2
- 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
G: Cho HS nghiên cứu bài tập 153/53
H: Đọc đề bàiNghiên cứu cách làm
G: Muốn tính xem các giá mới có đúng hay không ta làm như thế nào?
I. Chữa bài tập
Bài 115/51
a. cuỷa 8,7 : 8,7 . = 5,8
b. cuỷa : . =
c. cuỷa 5,1: . 5,1 = 5,1 . = 11,9
d.cuỷa: .=
Bài 118/51
a. Soỏ bi Tuaỏn cho Duừng:
( vieõn)
b. Soỏ bi Tuaỏn coứn laùi:
21 – 9 = 12 (vieõn)
Bài 119/52
An nói đúng vì: của là:
II. Bài luyện tập
Bài 121/52
Quãng đường xe lửa đã đi được là:
(km)
Xe lửa cách Hải Phòng Là:
102 – 61,2 = 40,8 (km)
Bài 122/52
Lượng hành là: (kg)
Lượng đường là: kg
Lượng muối là: (kg)
Bài 123/53
Ngày soạn:03/4/2011 Tuần : 32 , Tiết : 95 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - HS hiểu ý nghĩa về giá trị phân số của một số, biết tìm giá trị phân số của một số một cách thành thạo. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán hợp lý chính xácvà vận dụng thực tế. - Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính. II.Chuẩn bị: 1.GV : Sgk; shd bảng phụ, phấn màu. 2.HS : học bài và làm bài tập III. Tiến trình dạy học: Ôn định lớp Kiểm tra bài cũ: 1, Nêu QT tìm giá trị phân số của một số? 2, Làm BT 118? Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Phần ghi bảng 1.Tổ chức luyện tập 2, Làm BT 118? Dũng cho tuấn? Tuấn còn lại? QT: (SGK) Bài 118: a, Dũng cho tuấn: (viên bi) b, Tuấn còn lại : 21 – 9 = 12 (viên bi) C2, Tuấn còn lại 4/7 của 21 bằng 12(viên bi) : ◈ Hướng dẫn sử dụng máy tính!(GV đọc lệnh HS bấm máy tính) ◐ Các em bấm máy rồi đọc kq ! ◐ Quãng đường xe lửa đã đi được là bao nhiêu? ◐ Xe lửa cách Hải Phòng Là? ◐ Để tính lượng hành cần thiết ta làm thế nào ? ◐ Tương tự tính lượng đường muối ? ◐Hướng dẫn bấm máy! ◐ làm bài 123? Bài120: Sử dụng máy tính. VD: (SGK) BT: Bài 121: Quãng đường xe lửa đã đi được là: (km) Xe lửa cách Hải Phòng Là: 120 – 72 = 48 (km) Bài 122: * Lượng hành là: (kg) *Lượng đường là: kg * Lượng muối là: (kg) Bài 124: Sử dụng máy tính 7’ Giá B, C, E đúng , Gía A, D sai 4.Củng cố: Yêu cầu HS nhắc lại các nội dung vừa chữa. 5.Hướng dẫn về nhà: * Xem lại các bài tập đẫ làm ở lớp. * Làm BT còn lại. IV. Rỳt kinh nghiệm . --------------------------------------***&***-------------------------------------------------- Ngày soạn:03/4/2011 Tuần : 32 , Tiết : 96 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Cuỷng coỏ vaứ khaộc saõu kieỏn thửực veà tỡm giaự trũ phaõn soỏ cuỷa moọt soỏ cho trửụực Coự kỹ naờng vaọn duùng caực kieỏn vaứo baứi taọp. Coự thaựi ủoọ caồn thaọn trong giaỷi toaựn, có ý thức vạn dụng kiến thức vào thực tế II. Chuẩn bị: - G: Phấn màu, MTBT - H: KT về tìm giá trị phân số của 1 số cho trước III. Tiến trình dạy học A. Kiểm tra bài cũ: - Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước áp dụng tính của 5,1; 12,5% của 36 B. Bài mới Hoạt động của GV - HS Ghi bảng G: Cho 1 HS lên bảng chữa bài tập 115/51 H: 1 HS lên bảng- Lớp tự kiểm tra chéo vở bài tập của nhau 1 HS nhận xét G: Hoàn thiện lời giảiềKhắc sâu cách tính cho HS nắm được H: Chữa bài tập vào vở(nếu sai) G: Cho HS làm bài tập 118/52 H: 1 HS lên bảng- Lớp theo dõi - 1 HS nhận xét G: Cho HS đứng tại chỗ nêu kết quả bài tập 119/52 và giải thích H: Nêu nhận xét và giải thích - HS khác nhận xét(bổ sung) G: Khắc sâu lại cho HS nắm được G: Cho HS nghiên cứu làm bài tập 121/52 H: Đọc đề và nghiên cứu cách giải G: Muốn tính xem xe lửa còn cách Hải phòng bao nhiêu km ta làm như thế nào? H: Tính của 102ề102 - ..=. - 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở - 1 HS nhận xét G: Muốn tính lượng đường, muối, hành ta tính như thế nào? H: Tính 5%; ; của 2 - 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở - 1 HS nhận xét G: Cho HS nghiên cứu bài tập 153/53 H: Đọc đề bàiềNghiên cứu cách làm G: Muốn tính xem các giá mới có đúng hay không ta làm như thế nào? I. Chữa bài tập Bài 115/51 a. cuỷa 8,7 : 8,7 . = 5,8 b. cuỷa : . = c. cuỷa 5,1: . 5,1 = 5,1 . = 11,9 d.cuỷa: .= Bài 118/51 a. Soỏ bi Tuaỏn cho Duừng: ( vieõn) b. Soỏ bi Tuaỏn coứn laùi: 21 – 9 = 12 (vieõn) Bài 119/52 An nói đúng vì: của là: II. Bài luyện tập Bài 121/52 Quãng đường xe lửa đã đi được là: (km) Xe lửa cách Hải Phòng Là: 102 – 61,2 = 40,8 (km) Bài 122/52 Lượng hành là: (kg) Lượng đường là: kg Lượng muối là: (kg) Bài 123/53 C. Củng cố - Muốn tính của b ta làm như thế nào? D. Hướng dẫn học ở nhà - Học kỹ quy tắc - BTVN: 123; 124; 125/ 53 IV. Rỳt kinh nghiệm . Ngày soạn:03/4/2011 Tuần : 32 , Tiết : 97 tìm một số biết giá trị một phân số của nó I. Mục tiêu 1. Kiến Thức: Học sinh hiểu được quy tắc tìm giá trị của một số khi biết giá trị của phân số đó. 2. Kĩ năng: Vận dụng quy tắc tìm giá trị của một số khi biết giá trị của phân số đó để giải các bài toán liên quan. 3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm các yêu cầu của giáo viên đưa ra. Tích cực trong học tập II. Chuẩn bị 1.GV : SGK, Bảng phụ. 2.HS : SGK, Bảng nhóm. III. Tiến trình tổ chức dạy - học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra các bài tập còn lại. 3.Bài mới Hoạt động của thầy và trò NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1. Ví dụ. *GV : Yêu cầu học sinh đọc ví dụ SGK- trang 53, 54 và tóm tắt bài. *HS : lớp 6A = 27 bạn. Lớp 6A = ? học sinh. *GV: Gợi ý. Gọi x là số học sinh lớp 6A ( x > 27). - Viết biểu thức tính ra được 27 học sinh ?. *HS: Chú ý và trả lời: . x = 27 (học sinh) *GV: Khi đó: x = ?. *HS: x = 27 : (học sinh) x =27 . (học sinh) Khi đó: Số học sinh là 6A là: 45 học sinh *GV: Nhận xét . *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. Hoạt động 2. Quy tắc. *GV : Nếu của một số x mà bằng a, thì số x đó tìm như thế nào ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và giới thiệu quy tắc : Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a : (m, n N* ) *HS :Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?1. a, Tìm một số biết của nó bằng 14. b, Tìm một số biết của nó bằng *HS : Hai học sinh lên bảng thực hiện a, Gọi x là số cần tìm x > 14. Khi đó : . x = 14 x=14 : x = 14 . x = 49 b, Gọi y là số cần tìm. Khi đó : . y = Hay . y = y = : y = . = *HS : Chú ý và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước ?. *HS : - Một học sinh lên tóm tắt giả thiết - Hoạt động theo nhóm lớn 1. Ví dụ lớp 6A = 27 bạn. Lớp 6A = ? học sinh. Giải: Gọi x là số học sinh lớp 6A ( x > 27). Khi đó: . x = 27 (học sinh) suy ra: x = 27 : x =27 . (học sinh) Trả lời: Số học sinh là 6A là: 45 học sinh 2. Quy tắc Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a : (m, n N* ) ?1. a, Gọi x là số cần tìm x > 14. Khi đó : . x = 14 x=14 : x = 14 . x = 49 Trả lời : Số cần tìm là : số 49. b, Gọi y là số cần tìm. Khi đó : . y = Hay . y = y = : y = . = Trả lời : Số cần tìm là : phân số ?2. Gọi x là thể tích của bể chứa đầy nước (x > 350 ). Khi lấy 350 lít nước thì lúc này thể tích nước còn lại là : x - 350 ( lít ). Mặt khác theo bài ra : Thể tích nước còn lại sau khi lấy 350 lít là : 4.Củng cố Củng số từng phần 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà Về nhà làm các bài tập trong sgk IV. Rỳt kinh nghiệm .
Tài liệu đính kèm: