Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2008-2009

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2008-2009

I. Mục tiêu :

_ Hs nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó .

_ Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó .

_ Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn .

II. Chuẩn bị :

_ Hs xem lại quy tắc “tìm giá trị phân số của một số cho trước “.

III. Hoạt động dạy và học :

1. Ổn định tổ chức :

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Dạy bài mới :

Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng B.sung

HĐ1 : Củng cố quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước :

Gv : Đặt vấn đề như sgk

_ Giới thiệu ví dụ sgk :

Gv : Nếu gọi x là số học sinh lớp 6A thì khi tìm của số hs ta có kết quả bao nhiêu ? Cách thực hiện như thế nào ?

Gv : Với đẳng thức trên ta có thể tìm x như thế nào ?

_ Vậy ta có thể tính trực kết quả như thế nào ?

HĐ2 : Giới thiệu quy tắc :

Gv : Chốt lại vấn đề , khẳng định đây là bài toán “ tìm một sồ khi biết giá trị một phân số của nó “

Gv : Yêu cầu hs phát biểu quy tắc , dạng tổng quát ?

Gv : Giải thích điều kiện của công thức .

HĐ3 : Luyện tập vận dụng quy tắc :

Gv : Hướng dẫn hs làm ?1 , tương tự phần mở đầu .

_ Chú ý yêu cầu hs xác định a, ứng với từng bài toán .

_ Xác định điểm khác biệt và ý nghĩa công dụng của hai quy tắc “có tính ngược nhau “ vừa học .

Gv : ?2 Cần xác định 350 l ứng với phân số nào ?

_ Vận dụng công thức giải như phần bên .

 Hs : Phát biểu quy tắc đã học và viết dạng tổng quát

Hs : Đọc đề bài toán .

Hs : Kết quả là 27 (hs)

_ Tức là :

Hs : Tìm x như một thừa số chưa biết .

Hs : Thực hiện : .

Hs : Nghe giảng .

Hs : Phát biểu quy tắc tương tự sgk .

Hs : Đọc đề bài toán sgk : tr 54 .

_ Xác định các số đã cho tương ứng theo công thức và áp dụng như phần bên

Hs : Thực hiện tương tự các hoạt động trên ( chú ý 350 l , ứng với phần phân số chỉ lượng nước đã dùng hay lượng còn lại ) .

 I. Ví dụ : (sgk : tr 53) .

II. Quy tắc :

_ Muốn tìm một số biết của nó bằng a , ta tính

Vd : Ghi ?1 , ?2

?1 : a/ Tìm một số biết (tức là ) của nó bằng 14 (tức a) .

_ Ap dụng công thức :

 = .

b/ Tương tự .

?2 : a là 350 ( l) .

 (dung tích bể ) .

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 - Tiết 95
Ngày soạn: 08/04/09
Ngày dạy: 14/04/09
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu : 
_ Hs được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
_ Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước .
_ Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn .
Chuẩn bị :
_ Bài tập phần luyện tập (sgk : tr 51, 52)
Hoạt động dạy và học :
Ổn định tổ chức :
Kiểm tra bài cũ:
_ Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
_ Aùp dụng : BT 118 (sgk : tr 52) .
Dạy bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
B.sung
HĐ1 : Tiếp tục củng cố cách tìm giá trị phân số của một số cho trước với bài toán thực tiễn .
Gv : Số bi Dũng được Tuấn cho tính thế nào ?
_ Sau khi cho Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi ?
HĐ 2: Bài toán đố liên qua đến tìm giá trị phân số của một số :
Gv : Hãy chuyển câu nói trên sang biểu thức toán ?
_ Thực hiện phép tính theo nhiều cách khác nhau ?
HĐ3 : Hướng dẫn hs nắm giả thiết và các bứơc giải :
- Quãng đường phải đi ?
- Quãng đường đã đi được ?
Gv : Aùp dụng cách tìm giá trị phân số của một số cho trước .
- Quãng đường còn lại ?
HĐ4: Củng cố cách tìm giá trị phân số của một số cho trước :
Gv : Công thức muối dưa cải cần có những gì ?
Gv : Dựa theo công thức trên tuỳ theo làm ít hay nhiều rau cải mà chúng ta cần hành , đường , muối tương ứng .
Gv : Với 2 kg rau cải ta cần dùng tương ứng bao nhiêu hành , đường , muối ?
Gv : Đơn vị các đại lượng sử dụng là gì ?
- Thực tế ta nên đổi sang “g” nếu cần thiết .
HĐ5 : Tương tự các hoạt động trên :
Gv : “Giảm giá “nghĩa là gì ?
Gv : Hãy dự đóan giá bán sau như thế nào so với trước ?
Gv : Muốn kiểm tra giá mới có tính đúng không ta thực hiện như thế nào ?
Gv : Củng cố tính nhanh với công thức : (b.) .
Hs : Đọc đề bài toán .
Hs : Giải như phần bên .
Hs : Chuyển sang biểu thức toán như phần bên , có thể tính () rồi thực hiện phép chia hay áp dụng quy tắc chia phân số .
Hs : Đọc đề bài toán (sgk : tr 52) .
Hs : 102 km (H nội - H phòng )
Hs : Thực hiện như phần bên .
_ Có thể minh hoạ bằng hình vẽ .
Hs : Đọc đề bài toán (sgk : tr 53 ) .
Hs : Kể các nguyên liệu cần dùng với liệu lượng quy định .
Hs : Dựa vào 2 kg cải tìm giá trị phân số tương ứng theo công thức làm dưa , được kết quả như phần bên .
Hs : Kg .
Hs : Giá bán thấp hơn lúc trước đó .
Hs : Tính số tiền giảm tương ứng 10% với mỗi loại hàng .
- Lấy giá ban đầu “-“ 10% tương ứng sẽ tìm được giá đúng mới .
BT 118 (sgk : tr 52) .
a) Số bi Dũng được Tuấn cho là : 
 (viên bi) .
b) Số bi Tuấn còn lại là :
21 – 9 = 12 (viên bi) .
BT 119 (sgk : tr 52) .
_ An nói đúng vì : 
BT 121 (sgk : tr 52) .
Quãng đường xe lửa đã đi được là :
 (km).
Xe lửa còn cách Hải Phòng :
102 – 61,2 = 40,8 (km) .
BT 122 (sgk : tr 53) .
Cần : 0.1 kg hành tươi .
0.002 kg đường , 0.15 kg muối .
BT 123 (sgk : tr 53) .
Các mặt hàng B, C, E được tính đúng giá mới .
Củng cố:
_ Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
Hướng dẫn học ở nhà :
_ Hoàn thành tương tự phần bài tập còn lại ( sgk : tr 53)
_ Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự BT 124 (sgk : tr 53) .
_ Chuẩn bị bài 15 “ Tìm một số biết giá trị một phân số của nó”
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn: 08/04/09
Ngày dạy: 14/04/09
Tuần 32 - Tiết 96
Bài 15 : TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ 
Mục tiêu : 
_ Hs nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó .
_ Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó .
_ Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn .
Chuẩn bị :
_ Hs xem lại quy tắc “tìm giá trị phân số của một số cho trước “.
Hoạt động dạy và học :
Ổn định tổ chức :
Kiểm tra bài cũ:
Dạy bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
B.sung
HĐ1 : Củng cố quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước :
Gv : Đặt vấn đề như sgk 
_ Giới thiệu ví dụ sgk :
Gv : Nếu gọi x là số học sinh lớp 6A thì khi tìm của số hs ta có kết quả bao nhiêu ? Cách thực hiện như thế nào ?
Gv : Với đẳng thức trên ta có thể tìm x như thế nào ?
_ Vậy ta có thể tính trực kết quả như thế nào ?
HĐ2 : Giới thiệu quy tắc :
Gv : Chốt lại vấn đề , khẳng định đây là bài toán “ tìm một sồ khi biết giá trị một phân số của nó “
Gv : Yêu cầu hs phát biểu quy tắc , dạng tổng quát ?
Gv : Giải thích điều kiện của công thức .
HĐ3 : Luyện tập vận dụng quy tắc :
Gv : Hướng dẫn hs làm ?1 , tương tự phần mở đầu .
_ Chú ý yêu cầu hs xác định a, ứng với từng bài toán .
_ Xác định điểm khác biệt và ý nghĩa công dụng của hai quy tắc “có tính ngược nhau “ vừa học .
Gv : ?2 Cần xác định 350 l ứng với phân số nào ?
_ Vận dụng công thức giải như phần bên .
Hs : Phát biểu quy tắc đã học và viết dạng tổng quát 
Hs : Đọc đề bài toán .
Hs : Kết quả là 27 (hs) 
_ Tức là : 
Hs : Tìm x như một thừa số chưa biết .
Hs : Thực hiện : .
Hs : Nghe giảng .
Hs : Phát biểu quy tắc tương tự sgk .
Hs : Đọc đề bài toán sgk : tr 54 .
_ Xác định các số đã cho tương ứng theo công thức và áp dụng như phần bên 
Hs : Thực hiện tương tự các hoạt động trên ( chú ý 350 l , ứng với phần phân số chỉ lượng nước đã dùng hay lượng còn lại ) .
I. Ví dụ : (sgk : tr 53) .
II. Quy tắc : 
_ Muốn tìm một số biết của nó bằng a , ta tính 
Vd : Ghi ?1 , ?2 
?1 : a/ Tìm một số biết (tức là ) của nó bằng 14 (tức a) .
_ Aùp dụng công thức :
 = .
b/ Tương tự .
?2 : a là 350 ( l) .
 (dung tích bể ) .
Củng cố:
_ Bài tập 126a , 128 (sgk : tr 54, 55) .
Hướng dẫn học ở nhà :
_ Hoàn thành các bài tập còn lại tương tự (sgk : tr 54, 55) .
_ Chuẩn bị tiết “Luyện tập “ .
Rút kinh nghiệm :
Tuần 32 - Tiết 97
Ngày soạn: 09/04/09
Ngày dạy: 15/04/09
LUYỆN TẬP + Kiểm tra 15’
Mục tiêu : 
_ Hs tiếp tục được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó 
_ Rèn luyện kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó .
_ Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó 
Chuẩn bị :
_ Bài tập luyện tập (tt) (sgk : tr 55, 56) .
Hoạt động dạy và học :
Ổn định tổ chức :
Kiểm tra 15’õ:
Dạy bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
B.sung
HĐ1 : Củng cố quy tắc cộng trừ hỗn số có liên quan đến nội dung bài 15 .
Gv : Dựa vào bài toán cơ bản của Tiểu học (tìm số hạng chưa biết , thừa số chưa biết .) , quy tắc chuyển vế hường dẫn từng bước .
Gv : Ta có thể trừ nhanh hai hỗn số trên như thế nào ?
Gv : Tương tự cho phần còn lại .
HĐ2 : Củng cố , dụng hai quy tắc đã học ở bài 14, 15 
Gv : Hướng dẫn tóm tắt :
- Lượng thịt ba chỉ bằng bao nhiêu so với lượng cùi dừa ?
- Tương tự với lượng đường 
- Chúng ta cần kho bao nhiêu thịt ?
Gv : Lượng cùi dừa và lượng đường tính như thế nào ?
Gv : Củng cố quy tắc áp dụng , có thể tính như bài toán tìm x .
HĐ3 : Củng cố quy tắc “tìm một số khi biết giá trị ” với bài toán thực tế , tìm ứng với a .
Gv : Hướng dẫn các bước mở đầu tương tự HĐ2 .
Gv : Cần xác định phần phân số tương ứng với số sản phẩm .
Gv : Gọi x là số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch .
 _ kế hoạch tương ứng bao nhiêu sản phẩm ?
_560 sản phẩm ứng với bao nhiêu phần của kế hoạch ?
Gv : Hướng các bước giải như phần bên .
HĐ3 : Vận dụng quy tắc “tìm một số biết giá trị một ” vào bài toán “ Sam Loyd”
Gv : Hướng dẫn theo hai cách :
_ “ Lập đẳng thức với x là khối lượng viên gạch “
_ Xét khối lượng quả nặng tương ứng với bao nhiêu phần của viên gạch .
Hs : 
Hs : Phần nguyên trừ phần nguyên , “ phần phân số trừ phần phân số “.
Hs : Thực hiện tương tự như phần trên 
Hs : Đọc đề bài ở sgk : tr 55 .
Hs : Tóm tắt các mục theo câu hỏi hướng dẫn của giáo viên .
- Lượng thịt = lượng dừa 
- Lượng đường = 5% lượng dừa .
- 0.8 kg thịt 
Hs : Giải tương tự phần bên .
Hs : Hoạt động nhận biết nội dung đề bài , tóm tắt tương tự như trên .
Hs : Nghe giảng .
Hs : Chưa biết được .
Hs : (kế hoạch )
Hs : Thực hiện các bước tìm hiểu bài như trên .
Hs : Giải theo hướng dẫn của gv , tính nhẩm (nếu có thể) .
Hs : viên gạch ứng với kg .
BT 132 (sgk : tr 55) .
a) 
b) 
BT 133 (sgk : tr 55) .
Lượng cùi dừa :
0,8 : = 1,2 (kg) 
Lượng đường : 
1,2 . 5% = 0,06 (kg) .
BT 135 (sgk : tr 56) .
560 sản phẩm ứng với :
 .
_ Số sản phẩm được giao là :
 (sản phẩm) .
BT 136 (sgk : tr 56) .
 viên gạch ứng với quả nặng kg .
_ Viên gạch nặng : 
 = 3 (kg) .
Củng cố:
_ Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
Hướng dẫn học ở nhà :
_ Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự bài tập 134 (sgk : tr 55) .
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại tương tự , chuẩn bị bài 16 “ Tìm tỉ số của hai số” .
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docSo Tuan 32.doc