Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II (Có đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II (Có đáp án)

A. Lý thuyết ( 2 đ)

Câu 1: Nêu quy tắc chia hai phân số .

áp dụng: tính

Câu 2: Định nghĩa đường tròn.

áp dụng: Viết thành lời kí hiệu sau : ( 0;32 cm)

B. Tự luận ( 8 điểm)

 Câu 3 (2điểm) :Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể)

a) b)

Câu 4 (2điểm): Tìm x biết:

Câu 5 (1,5điểm): khối 6 trường A có 120 học sinh gồm ba lớp:lớp 6A1 chiếm số học khối 6. Số học sinh lớp 6A2 chiếm số khối 6. Số còn lại là học sinh lớp 6A3

 a) Tính số học sinh mỗi lớp.

 b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh của lớp 6A1 với số học sinh cả khối.

Câu 6 (2điểm): Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ tia OB sao cho góc AOB = 550, vẽ tia OC sao cho góc AOC = 1100.

a) Tính số đo góc BOC .

b) Tia OB có phải là tia phân giác của góc AOC không?

c) Vẽ tia OB là tia đối của tia OA. Tính số đo góc BOB.

Câu 7 (0,5điểm): Tính giá trị của biểu thức:

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 543Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Mụn : Toỏn 6
Thời gian: 90 phỳt( khụng kể thời gian phỏt đề)
I.Ma trận đề
Kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1.Phõn số,phõn số bằng nhau
Số cõu
Số điểm %
2. Cỏc phộp tớnh về phõn số
Nắm cụng thức và thực hiện được phộp chi 2 phõn số
Vận dụng tớnh chất của cỏc phộp tún về phõn số để tỡm x
Vận dụng tớnh chất của cỏc phộp tún về phõn số để tớnh giỏ trị của biểu thức
5
5= 50%
Số cõu
Số điểm %
1
1 
2
2
2
2
3.Các bài toán về phân số
Biết cỏch giải bài toỏn về phõn số
2
2,0=20%
Số cõu
Số điểm %
2
2
4. Góc
Nắm được tớnh chất của tia phõn giỏc và gúc kề bự
3
2,0=20%
Số cõu
Số điểm %
3
2
5. Đường tròn, tam giác
Nắm được khỏi niệm đường trũn và kớ hiệu
1
1.0=10%
Số cõu
Số điểm %
1
1
Số cõu
Số điểm %
2
 2,0 = 20%
5
 4,0= 40%
4
 4.0= 40%
11
 10
II. Đề bài
A. Lý thuyết ( 2 đ)
Câu 1: Nêu quy tắc chia hai phân số .
áp dụng: tính 
Câu 2: Định nghĩa đường tròn.
áp dụng: Viết thành lời kí hiệu sau : ( 0;32 cm) 
B. Tự luận ( 8 điểm)
 Câu 3 (2điểm) :Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể)
a) b)
Câu 4 (2điểm): Tìm x biết:
Câu 5 (1,5điểm): khối 6 trường A có 120 học sinh gồm ba lớp:lớp 6A1 chiếm số học khối 6. Số học sinh lớp 6A2 chiếm số khối 6. Số còn lại là học sinh lớp 6A3
	a) Tính số học sinh mỗi lớp.
	b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh của lớp 6A1 với số học sinh cả khối.
Câu 6 (2điểm): Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ tia OB sao cho góc AOB = 550, vẽ tia OC sao cho góc AOC = 1100.
Tính số đo góc BOC .
Tia OB có phải là tia phân giác của góc AOC không?
Vẽ tia OB’ là tia đối của tia OA. Tính số đo góc BOB’.
Câu 7 (0,5điểm): Tính giá trị của biểu thức:
III.Đáp án và biểu điểm
A.Trắc nghiệm khách quan (2điểm) , mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án chọn
D
C
B
C
D
A
B
A
B.Tự luận (8 điểm)
1
a)
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
b)
2
a)
0,50 điểm
0,50 điểm
b)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
3
a
Số học sinh lớp 6A1: (học sinh)
Số học sinh lớp 6A2: (học sinh)
Số học sinh lớp 6A3: 120 - 40 - 45 = 35 (học sinh)
 0,50điểm
 0,50 điểm
b
Tỉ số phần trăm của học sinh lớp 6A1 so với học sinh cả lớp là:
0,50điểm
4
 C
B
A
O
B’
a
b
c
 Vẽ hình đúng.
Tính đúng 
Giải thích đúng OB là tia phân giác của góc BOC.
Tính được góc BOB’ = 1250
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
5
0,25điểm
0,25điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde thiHK2 ma tran moi hoi thao tinh.doc