Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 3, Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Thu Hằng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 3, Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Thu Hằng

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : HS biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.

2. Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán.

3. Thái độ : Giáo dục HS chính xác, hợp lý, thao tác nhanh

II/ TRỌNG TÂM :

 Rèn cho HS kĩ năng vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán.

III/ CHUẨN BỊ :

 Giáo viên : Bài soạn , máy tính bỏ túi.

 Học sinh : - Nắm vững các tính chất phép cộng , phép nhân , Làm các bài tập

 35,36 /16 SGKBài 47, 48, 52, 53/ 9 SBT.

 - Máy tính bỏ túi.

 IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định:

GV: Kiểm tra sĩ số lớp

HS: Báo cáo sĩ số lớp : 6A1 .; 6A2 .

2. Kiểm tra bài miệng :

 Gv: Kiểm tra qua phần sữa bài

3. Giảng bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 448Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 3, Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Thu Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 3– Tiết 8
 ND :29- 08-2012
 LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức : HS biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán.
Thái độ : Giáo dục HS chính xác, hợp lý, thao tác nhanh 
II/ TRỌNG TÂM :
 Rèn cho HS kĩ năng vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán.
III/ CHUẨN BỊ :
 Giáo viên : Bài soạn , máy tính bỏ túi.
 Học sinh : - Nắm vững các tính chất phép cộng , phép nhân , Làm các bài tập 
 35,36 /16 SGKBài 47, 48, 52, 53/ 9 SBT.
 - Máy tính bỏ túi.
 IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định: 
GV: Kiểm tra sĩ số lớp 
HS: Báo cáo sĩ số lớp : 6A1 .; 6A2 ..
Kiểm tra bài miệng :
 Gv: Kiểm tra qua phần sữa bài 
Giảng bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG 
.Hoạt động 1: Sửa bài tập cũ: 
HS1: Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên. 
Aùp dụng: Tính nhanh
a/ 5.25.2.16.4
b/ 32.47 +32.53
HS2: Chữa bài tập 35/19 SGK
Hoạt động 2: Luyện bài tập mới: (25 ph)
Dạng 1: Tính nhẩm 
GV yêu cầu HS tự đọc bài 36/19 SGK
Gọi 3 HS làm bài 36 a, b
HS: Lên bảng làm bài 36a,
GV: Nhận xét 
GV: Gọi tiếp 3 HS lên bảng làm bài tập 36b
HS: Nhận xét 
GV: Nhận xét 
GV: Gọi ba HS lên bảng làm bài 37/20 SGK
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi:
GV: Hướng dẫn Hs dùng máy tính bỏ túi
 Để nhân 2 thừa số ta cũng sử dụng máy tính tương tự như với phép cộng, chỉ thay dấu “ +” thành “x”
GV: Gọi HS làm phép nhân Bt 38/20 SGK
HS: lên bảng điền kết quả 
Hoạt động nhĩm 
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm BT 39/20 SGK 
Mỗi thành viên trong nhóm dùng máy tính, tính kết quả của một phép tính sau đó gộp lại cả nhóm và rút ra nhận xét về kết quả?
HS: Nêu nhận xét 
Dạng 3: Bài tập nâng cao 
Bài 59/10 SBT
Gv: Viết đề bài lên bảng 
Xác định dạng của các tích sau:
a/ .101 
b/ . 7.11.13
GV: Hướng dẫn HS làm theo 2 cách 
GV :Gợi ý dùng phép viết số để viết ,
thành tổng rồi tính hoặc đặt phép tính theo cột dọc.
HS : Đứng tại chỗ giải miệng , GV ghi bảng 
GV: Yêu cầu HS làm câu b vào vở , sau đó gọi HS lên bảng làm 
1.Sửa bài tập cũ: 
a/ ( 5.2). (25.4). 16 = 16000.
b./ 32 ( 47 + 53) = 32.100 =3200
Bài 35/19SGK:
Các tích bằng nhau:
15.2.6 =15.4.3 = 5.3.12 = ( 15.12)
4.4.9 = 8.18=8.2.9 = (=16.9).
2.Bài tập mới:
Dạng 1: Tính nhẩm 
Bài 36/19 SGK
a/ Aùp dụng tính chất kết hợp của phép nhân.
15.4 = 3.5.4= 3.(5.4)
 = 3.20 = 60
hoặc 15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60
25.12 = (25.4).3= 100.3 = 300.
125.16= 125.8.2=(125.8).2 = 1000.2 = 2000.
b/ 25.12 = 25 .( 10 +2) =250 +50 = 300
 34.11 = 34( 10 +1) = 340 +34
 47.101 = 47 .( 100 +1) = 4700 +47 = 4747
Bài 37/20 SGK
Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
16.19= 16.(20-1) = 320 – 16 = 304
46.99 = 46.( 100 – 1)= 4600 – 46 = 4554
35.98 = 35.( 100 – 2) = 3500 – 70 = 3430
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
375.376 = 141000
624.625 = 390000
13.81.215 = 226395.
BT39/tr20/sgk
142857 .3 = 428571
142857 .4= 571428
142857 .5 = 714285
142857.6 = 857142
Nhận xét: đều được tích là chính 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác.
Bài 59/10 SBT
a/ C1: .101= (10a + b).101 = 1010a + 101b= 1000a + 10a + 100b + b = 
C2: 
 x 101
b/ C1: .7.11.13 = .1001 
 = ( 100a + 10b + c).1001
 = 100100a+10010b +1001c 
 =100000a +10000b+1000c + 100a + 10b + 
a(b-c) =ab –
4/ Câu hỏi và bài tập củng cố 
GV: Ta có thể áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ như đối với phép cộng .Hãy nêu công thức tổng quát 
HS: a( b - c) = ab-ac
 a( b-c) = ab-ac
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : (1 ph)
Bài cũ : - Xem lại bài tập đã giải 
 - Làm các bài tập 54, 56, 57, 60, 61/ trang 9,10 SBT
 - Học thuộc các tính chất của phép nhân , phép cộng 
Bài mới : - Tiết sau học bài phép trừ với phép chia 
 - Đọc trước bài: Phép trừ và phép chia.,
 - Oân tập quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia 
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung 	
Phương pháp 	
Đồ dùng dạy học ..

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 8SO HOC 6.doc