Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 3, Tiết 7: Luyện tập

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 3, Tiết 7: Luyện tập

I.Mục tiêu :

– Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.

– Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài toán tính nhẩm, tính nhanh.

– Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.

– Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ búi.

II.Chuẩn bị :

–HS xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân, bài tập luyện tập 1 (sgk: tr 17;18),máy tính bỏ túi.

_ GV: bảng phụ

 III.Hoạt động dạy và học :

1. Ổn định

2. Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút)

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 3, Tiết 7: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 3 	Ngày soạn:	
Tiết 7 	Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : 
– Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
– Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài toán tính nhẩm, tính nhanh.
– Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
– Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ búi.
II.Chuẩn bị :
–HS xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân, bài tập luyện tập 1 (sgk: tr 17;18),máy tính bỏ túi.
_ GV: bảng phụ
 III.Hoạt động dạy và học :
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút)
Hoạt động của Gv và HS
Ghi bảng
Bổ sung
GV: nêu yêu cầu KT
HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng 
Bài tập 43 SBT
Tính tổng
a/ 81+243+19
b/ 168+79+132
HS2: Phát biểu tính chất của phép nhân các số tự nhiên.
Aùp dụng: 
a/ 5.25.2.16.4
b/ 32.47+32.53
Gv nhận xét ghi điểm
3. Dạy bài mới :
( Tổ chức luyện tập)
Dạng 1: Tính nhanh
BT 31 (sgk :tr17)
a. 135+ 360 + 65 + 40 
GV: gợi ý cho HS kết hợp các số hạng sao cho được số tròn chục hoặc tròn trăm.
b. 463 + 318 + 137 + 22
c. 20+21 ++29 + 30
BT 32 (sgk: tr 17).
GV cho HD đọc phần hướng dẫn cách làm ở sgk và áp dụng giải tương tự cho các bài tập.
a/ 996 + 45
Gv: gợi ý cách htách số 45=41+4
b/ 37 + 198
Ta đã vận dụng các tính chất nào của phép cộng để tính nhanh? 
Dạng 2: Tính nhẩm
Gv: Cho HS tự đọc bài 36 trang 19
Gọi 3 HS lên bảng làm câu a
Hướng đãn : Có thể tách 15=5.3 hoặc 4=2.2
GV: gọi 3 HS lên làm bài tập 37 SGK
Dạng 3: Tìm quy luật dãy số
BT 33 (sgk:tr 17).
Hãy tìm quy luật dãy số
Hãy viết tiếp 4;6;8 số nữa vào dãy số 1,1,2,3,5,8.
Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi
Gv: giới thiệu máy tính bỏ túi như SGK
Tổ chức trò chơi giải bài 34c
Bài 38
Bài 40 Gv hướng dẫn HS giải
4/ Củng cố
Nhắc lại các tính chất của phép nhân và phép cộng các số tự nhiên.
Hai HS lên bảng kiểm tra
HS1: phát biểu và viết:
a + b = b + a
(a+b)+c=a+(b+c)
Bài tập 43
a/ 81+243+19
= (81+19)+243
=100+243=343
b/ 168+79+132
=(168+132)+79
=300+79=379
HS : Phát biểu như SGK
a/ 5.25.2.16.4
= (25.4).(5.2).16
=10.100.16=16000
b/ 32.47+32.53
=32(47+53)
=32.100=3200
HS nhận xét bài của bạn
HS: thực hiện theo hướng dẫn của gv
 HS: Đọc phần hướng dẫn cách làm ở sgk và áp dụng giải tương tự cho các bài còn lại .
 HS: tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính nhanh
3 hS lên bảng
hS lớp làm bài vào vở
HS: áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để giải.
HS : Đọc kỹ phần hướng dẫn cách hình thành dãy số ở sgk, suy ra bốn số tiếp theo của dãy phải viết thế nào.
2=1+1 ; 5=3+2
3=2+1 ; 8=5+3
HS viết theo yêu cầu của GV
3 HS lên bảng
HS: nghe gv hướng dẫn và tham gia trò chơi
5 HS của các nhóm lên bảng thực hiện
3 HS lên bảng thực hiện
HS nghe GV hướng dẫn
HS: nhắc theo yêu cầu của GV
BT 31 (sgk :tr17)
a. 135 + 360 + 65 + 40 
=(135+ 65 )+ (360 + 40)
= 200+400=600.
b. 463 + 318 + 137 + 22 = (463+137)+(318+22)
=940
c. 20+21 + + 29 + 30 
=(20+30)+(21+29)+(22+28)
+(23+27)+(24 + 26) + 25
= 50+50+50+50+50+25
= 50.5 + 25
= 275.
BT 32 (sgk: tr 17).
a)996 + 45 
= 996 + (4 +41) 
= (996 + 4) + 41
=1000 + 41=1041.
b. 37 + 198 
 = ( 35+2)+198
=35+(2+198)
=35+200=235
BT 36 (sgk: tr 19).
a. 15.4 
= (3.5).4=3.(5.4) 
= 3.20 = 60.
Hoặc: 15.4=15.2.2
=30.2=60
 25.12=25.4.3=(25.4).3
=100.3=300
Hoặc : 25.12 = 25.(10 + 2)
 = 25.10 + 25. 2 
= 250 +50 = 300.
125.16=125.8.2=(125.8).2
=1000.2=2000
Bài tập 37 SGK
19.16=(20-1).06
=320-16=304
46.99=46(100-1)
=4600-46=4554
35.98=35(100-2)
=3500-70=3430
BT 33 (sgk:tr 17).
Cho dãy số: 1, 1, 2, 3, 5, 8,
HS1: - Bốn số tiếp theo của dãy số đã cho là : 13; 21; 34; 55.
HS2: - Sáu số tiếp theo của dãy số đã cho là : 13; 21; 34; 55; 89; 144.
HS3: - Tám số tiếp theo của dãy số đã cho là : 13; 21; 34; 55; 89; 144; 233; 377.
Bài 34
c/ 1364+4578=5942
6453+1469=7922
5421+1469=6890
3124+1469=4593
1534+217+217+217=2185
Bài 38
375.376=141000
624.625=390000
13.81.215=226395
Bài 40
 là tổng số ngày trong hai tuần lễ: là 14
gấp đôi là 28
Năm = năm 1428
5. Dặn dò:
– Giới thiệu phần sử dụng máy tính bỏ túi tương tự sgk, kiểm tra khả năng tính nhanh với máy phần bài tập có trong sgk .
– Xem mục có thể em chưa biết (sgk: tr 18;19).
_ Đọc trước bài : Phép trừ và phép chia

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 3-tiet 7.doc