I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu số nghịch đảo và biết tìm số nghịch đảo của một phân số khác 0.
2. Kĩ năng:
- Hiểu và vận dụng được quy tắc chia hai phân số.
- Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
3. Thái độ:
- Rèn ý thức tự giác trong học tập và cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu.
- HS: Xem trước bài 12.
III.Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp(1’): 6A1: 6A: .
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc học bài mới.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (7’)
GV cho HS làm ?1.
Sau khi HS làm xong bài tập ?1, GV giới thiệu thế nào là số nghịch đảo.
GV cho HS làm ?3.
Hoạt động 2: (22’)
GV nhắc lại quy tắc chia hai phân số đã học ở Tiểu học và giới thiệu với hai phân số có tử và mẫu là những số nguyên thì ta cũng áp dụng tương tự.
Từ đây, GV giới thiệu quy tắc chia hai phân số.
GV cho HS lên bảng làm bài tập ?5 sau khi GV đã hướng dẫn kĩ cho HS.
Từ câu d, GV giới thiệu nhận xét như SGK.
HS làm ?1.
HS chú ý theo dõi và nhắc lại định nghĩa.
HS làm ?3.
HS chú ý theo dõi.
HS nhắc lại quy tắc.
HS chú ý theo dõi và lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm cảu các bạn trên bảng.
HS chú ý theo dõi. 1. Số nghịch đảo:
?1: Tính
a)
b)
?3:
2. Phép chia phân số:
?4:
?5:
a)
b)
c)
d)
Nhận xét:
Muốn chia một phân số cho một số nguyên khác 0, ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu số với số nguyên.
Ngày soạn: 08 / 3 / 2011 Ngày dạy: 16 / 3 / 2011 Tuần: 29 Tiết: 86 LUYỆN TẬP §11 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập lại các tính chất của phép nhân phân số. 2. Kĩ năng: - Rèn cho HS kĩ năng nhân và rút gọn phân số. - HS có ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân hai phân số vào tính toán hợp lý. 3. Thái độ: - Rèn ý thức tự giác trong học tập và cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn Bị: - GV: Phấn màu. - HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp (1’): 6A1: . 6A2: 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Phép nhân phân số có mấy tính chất? Đó là những tính chất nào? 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (14’) GV hướng dẫn HS áp dụng tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng để nhóm hai tích đầu lại với nhau rồi mới cộng cho phân số cuối cùng. GV hướng dẫn HS áp dụng tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng cho cả dãy 3 tích. Vận dụng tính chất một số nhân với 0 thì bằng 0. Ta có = = 0 Hoạt động 2: (12’) GV cho 3 HS lên bảng sau khi GV đã hướng dẫn kĩ bài tập này. Hoạt động 2: (8’) GV hướng dẫn HS đổi đơn vị m/s sang đơn vị km/h. HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn và lên bảng giải. Các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. 3 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Sau khi GV hướng dẫn, HS thảo luận theo nhóm nhỏ. Bài 76: A = A = A = = A = B = B = B = B = C = C = C = C = Bài 80: Tính a) b) c) Bài 82: Ta có: 5m/s = km/h = km/h = 18 km/h Vậy, con ong sẽ đến B trước Dũng. 4. Củng Cố: Xen vào lúc làm bài tập. 5. Dặn Dò: ( 5’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 81, 83. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Ngày soạn: 08 / 3 / 2011 Ngày dạy: 16 / 3 / 2011 Tuần: 29 Tiết: 87 §12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu số nghịch đảo và biết tìm số nghịch đảo của một phân số khác 0. 2. Kĩ năng: - Hiểu và vận dụng được quy tắc chia hai phân số. - Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số. 3. Thái độ: - Rèn ý thức tự giác trong học tập và cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn Bị: - GV: Phấn màu. - HS: Xem trước bài 12. III.Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp(1’): 6A1: 6A: . 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (7’) GV cho HS làm ?1. Sau khi HS làm xong bài tập ?1, GV giới thiệu thế nào là số nghịch đảo. GV cho HS làm ?3. Hoạt động 2: (22’) GV nhắc lại quy tắc chia hai phân số đã học ở Tiểu học và giới thiệu với hai phân số có tử và mẫu là những số nguyên thì ta cũng áp dụng tương tự. Từ đây, GV giới thiệu quy tắc chia hai phân số. GV cho HS lên bảng làm bài tập ?5 sau khi GV đã hướng dẫn kĩ cho HS. Từ câu d, GV giới thiệu nhận xét như SGK. HS làm ?1. HS chú ý theo dõi và nhắc lại định nghĩa. HS làm ?3. HS chú ý theo dõi. HS nhắc lại quy tắc. HS chú ý theo dõi và lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm cảu các bạn trên bảng. HS chú ý theo dõi. 1. Số nghịch đảo: ?1: Tính a) b) Hai số gọi là nghịch đảo cảu nhau nếu tích của chúng bằng 1. ?3: 2. Phép chia phân số: ?4: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia: () ?5: a) b) c) d) Nhận xét: Muốn chia một phân số cho một số nguyên khác 0, ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu số với số nguyên. 4. Củng Cố: (12’) - GV cho HS nhắc lại quy tắc chia hai phân số. - Cho Hs làm bài tập ?6 và bài 84. 5. Dặn Dò: ( 3’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 86, 88, 89, 90. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Ngày soạn: 08 / 3 / 2011 Ngày dạy: 18 / 3 / 2011 Tuần: 29 Tiết: 88 LUYỆN TẬP §12 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức về phép chia phân số. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng chia hai phân số. - Có kĩ năng giải một số dạng toán tìm x và một số dạng toán liên hệ thực tế. 3. Thái độ: - Rèn ý thức tự giác trong học tập và cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn Bị: - GV: Phấn màu - HS: Chuẩn bị bài tập về nhà. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp (1’): 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) - Phát biểu quy tắc chia một số nguyên hay một phân số cho một phân số. - Phát biểu quy tắc chia một phân số cho một số nguyên. - GV hướng dẫn và cho 2 HS lên bảng làm bài tập 87. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) GV gọi HS lên bảng. Hoạt động 2: (11’) thì x = ? thì x = ? Hoạt động 3: (8’) Công thức tính chu vi hình chữ nhật như thế nào? Ta có chiều dài hay chiều rộng rồi? Làm cách nào ta tính được chiều rộng? GV cho HS lên bảng trình bày bài giải. Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. 2(Cd + Cr) Chiều dài là: m Lấy diện tích chia cho chiều dài. Một Hs lên bảng trình bày, các em khác làm vào trong vở. Bài 89: a) b) c) Bài 90: a) b) Bài 88: Ta có: chiều rộng của hình chữ nhật là: (m) Vậy, chu vi của hình chữ nhật là: (m) 4. Củng Cố: Xen vào lúc làm bài tập. 5. Dặn Dò: ( 5’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 91, 92. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: