I/ MỤC TIÊU
- HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0.
- HS hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số.
- Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số .
- Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 : Kiểm tra
- Nêu qui tắc nhân phân số ? Viết công thức tổng quát ?
- Áp dụng tính : ?
- GV nhận xét cho điểm HS
Hoạt động 2: 1/ Số nghịch đảo
- GV yêu cầu HS làm ?1
Tính :
- GV thông báo: Ta nói là số nghịch đảo của - 8; - 8 là số nghịch đảo của .
Hay: Hai số và - 8 là 2 số nghịch đảo của nhau .
- Y/c HS trả lời miệng ?2
- Vậy thế nào là 2 số nghịch đảo
của nhau ?
- GV chốt kiến thức
- Yêu cầu HS làm ?3
- GV lưu ý nếu viết số nghịch đảo của là sai
- GV chốt kquả HS: Làm ?1
HS: Nghe giáo viên giới thiệu về hai số nghịch đảo
HS: Làm ?2
là số nghịch đảo của , là số nghịch đảo của .Hai số và là 2 số nghịch đảo của nhau .
HS: Nêu đ/n 2 số nghịch đảo (SGK)
HS: Làm ?3
Số NĐ của là 7. Số NĐ của -5 là
Số NĐ của là .Số nghịch đảo của là
Tuần 29 : Ngày soạn: 25/03/2010 Ngày dạy: 29/03/2010 Tiết 86 : luyện tập I/ Mục Tiêu Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán. Có ý thức tự giác trong học tập. II/ Hoạt động dạy học Hoạt động 1 : Kiểm tra HS1: Tính một cách hợp lý (Bài 76 - SGK) HS2: Tính giá trị các biểu thức sau: (Bài 77 - SGK) - GV nhận xét, cho điểm HS HS1 : HS2: Hoạt động 2: Luyện tập - Y/c HS hđ nhóm n/c làm bài - GV tổ chức cho 2 nhóm HS thi ghép chữ nhanh (Mỗi dãy 1 nhóm) - Xác định tên của nhà bác học? - Nhóm nào tìm được tên nhà bác hoc trước thì nhóm đó thắng - GV nhận xét kết quả làm việc của 2 nhóm. - GV chốt kết quả Bài 79-sgk HS: Hoạt động nhóm thi đua làm bài: Kquả: -1 3 L U O N G T H E V I N H 0 -1 Đó là tên nhà toán học Việt Nam : Lương Thế Vinh - Yêu cầu HS đọc đầu bài và tóm tắt đề bài? - GV hd HS phân tích đề bài Việt Nam A C B - Muốn tính quãng đường AB ta làm thế nào ? - Muốn tính quãng đường AC , BC ta làm thế nào? - Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày lời giải bài toán trên ? - Yêu cầu HS lớp nhận xét, bổ sung cho bài làm của bạn và hoàn thiện bài vào vở. - GV nxét, chốt kquả - Tính giá trị biểu thức: - Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân - GV gọi 2 HS lên bảng làm. - GV nhận xét , chốt kquả Bài 83-SGK HS: Đọc và tóm tắt đề bài lên bảng v t s Việt 15km/h 40ph=2/3h AC Nam 12km/h 20ph=1/3h BC AB = ? HS: Ta tính AC và BC. Tính thời gian Việt đi từ A đến C và Nam đi từ B đến C HS: Lên bảng trình bày lời giải Thời gian Việt đi từ A đến C là : 7h30ph – 6h50ph = Quãng đường AC là : Thời gian Nam đi từ B đến C là : 7h30ph – 7h10ph = 20ph= Quãng đường BC là : Vây: Quãng đường AB là : 10 + 4 = 14 (km) Bài 94 - SBT HS: Lên bảng trình bày Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các tính chất phép nhân p/số và vận dụng vào làm bài tập - Xem lại các bài tập đã giải. -Làm bài : 80, 81, 82 ( sgk) ; Bài: 91, 92, 93, 95 (sbt). Ngày soạn: 25/03/2010 Ngày dạy: 29/03/2010 Tiết 87 : phép chia phân số I/ Mục Tiêu HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0. HS hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số. Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số . Có ý thức tự giác trong học tập. II/ Hoạt động dạy học Hoạt động 1 : Kiểm tra - Nêu qui tắc nhân phân số ? Viết công thức tổng quát ? - áp dụng tính : ? - GV nhận xét cho điểm HS Hoạt động 2: 1/ Số nghịch đảo - GV yêu cầu HS làm ?1 Tính : - GV thông báo: Ta nói là số nghịch đảo của - 8; - 8 là số nghịch đảo của . Hay: Hai số và - 8 là 2 số nghịch đảo của nhau . - Y/c HS trả lời miệng ?2 - Vậy thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau ? - GV chốt kiến thức - Yêu cầu HS làm ?3 - GV lưu ý nếu viết số nghịch đảo của là sai - GV chốt kquả HS: Làm ?1 HS: Nghe giáo viên giới thiệu về hai số nghịch đảo HS: Làm ?2 là số nghịch đảo của , là số nghịch đảo của .Hai số và là 2 số nghịch đảo của nhau . HS: Nêu đ/n 2 số nghịch đảo (SGK) HS: Làm ?3 Số NĐ của là 7. Số NĐ của -5 là Số NĐ của là .Số nghịch đảo của là Hoạt động 3: 2/ Phép chia phân số - Y/c HS hđ cá nhân làm ?2 - Tính và so sánh: và ? - Nét gì về kquả của 2 phép tính trên ? - Có nhận xét gì về 2 phân số và ? - GV thông báo: Vậy là khi chia 1 phân số cho 1 phân số khác ta nhân nó với phân số nghịch đảo của phân số kia. - Tính : ? - Như vậy phép chia số nguyên cho phân số cũng là phép chia phân số cho phân số. - Hãy nêu qui tắc chia phân số cho phân số ? - GV ghi bảng: - Y/c HS làm ?5 - GV gọi 2 HS lên bảng làm - Muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên khác 0 ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS làm ?6 - GV nxét, chốt nội dung kiến thức cơ bản về phép chia phân số HS: Làm ?4 HS: Ta có = HS: Chúng là 2 phân số nghịch đảo của nhau. HS: HS : Nêu qui tắc (SGK) HS: Lên bảng làm ?5 HS: Ta giữ nguyên tử , nhân mẫu với số đó: HS: Làm ?6 Hoạt động 4: Củng cố - GV chốt các nội dung kiến thức cơ bản của bài - Y/c HS làm bài 84,85 (SGK 43) - GV gọi 1 vài HS lên bảng chữa bài - GV nxét, chốt kquả - Viết dưới dạng thương của 2 p/số có tử và mẫu là các số nguyên dương có 1 chữ số ? HS: Làm bài Kquả : HS: Lên bảng làm bài 85 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo và qui tắc chia phân số . Làm bài: 86, 87, 88 (sgk) ; Bài: 96, 97, 98 , 103, 104 (sBT). --------------------------------------------------------- Ngày soạn: 25/03/2010 Ngày dạy: 31/03/2010 Tiết 88 : luyện tập I/ Mục Tiêu HS biết vận dụng qui tắc chia trong giải bài toán. Có kĩ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số . Rèn tính cẩn thận , chính xác khi giải toán. II/ Hoạt động dạy học Hoạt động 1 : Kiểm tra HS1: Tìm x biết: (Bài 86- SGK) HS2: Làm bài 88 (SGK) ? - GV nhận xét cho điểm HS1 : Bài 86- SGK: Tìm x HS2 : Chiều rộng hình chữ nhật là: Chu vi hình chữ nhật là : Hoạt động 2: Luyện tập - Y/c HS hđ nhóm n/c làm bài a/ Tính giá trị của biểu thức ? b/ So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp ? c/ So sánh kết quả với số bị chia ? - Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày. Bài 87 - sgk HS: Hđ nhóm làm bài a/ Tính giá trị biểu thức b/ So sánh với 1: 1= 1; c/ So sánh kết quả với số bị chia - Y/c HS rút ra kết luận ? - GV chốt kluận cho HS - Tìm x biết : - Y/c HS nêu cách làm ? - GV gọi 2 HS lên bảng trình bày - Y/c HS dưới lớp làm và nxét bài làm trên bảng - GV nxét, chốt kquả - Y/c HS đọc, n/c đề bài - GV gọi 1 HS tóm tắt đề bài ? - Bài toán thuộc loại nào ? - Gồm những đại lượng nào ? - Viết công thức thể hiện mối quan hệ giữa các đại lượng ? - Y/c một HS lên bảng trình bày lời giải ? - GV nxét, chốt kquả Kết luận : Khi chia 1 phân số cho 1 được chính phân số đó. Khi chia 1 phân số cho 1 số nhỏ hơn 1 được phân số lớn hơn phân số đó. Khi chia 1 phân số cho 1 số lớn hơn 1 được phân số nhỏ hơn phân số đó. bài 90-sgk HS1: HS2: bài 92 - sgk HS: Đọc, tóm tắt đề bài HS: Bài toán thuộc loại toán chuyển động gồm 3 đại lượng : S , v , t. Công thức liên hệ : S = v.t HS: Lên bảng trình bày Giải : Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là: Thời gian Minh đi từ trường về nhà là : Hoạt động 3: Củng cố - GV chốt các nội dung kiến thức cơ bản vừa luyện tập trong giờ - Y/c HS hđ nhóm làm các bài tập: Bài1: Số nghịch đảo của là : a) -12 b) 12 c) d) Bài2: Lời giải sau đúng hay sai : HS: Hđ nhóm làm bài Bài 1: b) 12 Bài 2: Sai vì đã áp dụng sai qui tắc chia 1 số cho 1 tổng Sửa lại là : Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các nội dung lý thuyết cơ bản về p/số, các phép toán phân số - Làm bài: 89, 91 (sgk) ; Các bài tập: SBT - Đọc trước bài: "Hỗn số – số thập phân – phần trăm". -------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: