Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 13: Ôn tập và kiểm tra chủ đề 2 - Năm học 2010-2011

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 13: Ôn tập và kiểm tra chủ đề 2 - Năm học 2010-2011

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về phần chia hết của các số tự nhiên và luyện tập một số dạng bài tập có liên quan. Kiểm tra viết theo chủ đề - thời gian 30phút.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc, tính chất chia hết vào giải bài tập.

3. Thái độ: Học tập và làm bài kiểm tra nghiêm túc.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Hệ thống bài tập và đề kiểm tra.

- HS: ôn tập kiến thức cơ bản của chủ đề 2 (phần chia hết)

III. Tổ chức các họat động:

Họat động 1: ổn định lớp

Họat động 2: Kiểm tra bài cũ.

? Hãy nêu các tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.

? Khái niệm ước, bội, ƯC, BC, ƯCLN và BCNN.

? Quy tắc tìm ƯCLN và BCNN như thế nào?

Họat động 3: Nội dung bài học.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 143Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 13: Ôn tập và kiểm tra chủ đề 2 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Ngày soạn: 26/11/2010
Tiết 13: Ôn tập và kiểm tra chủ đề 2
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về phần chia hết của các số tự nhiên và luyện tập một số dạng bài tập có liên quan. Kiểm tra viết theo chủ đề - thời gian 30phút.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc, tính chất chia hết vào giải bài tập.
3. Thái độ: Học tập và làm bài kiểm tra nghiêm túc.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Hệ thống bài tập và đề kiểm tra.
- HS: ôn tập kiến thức cơ bản của chủ đề 2 (phần chia hết)
III. Tổ chức các họat động:
Họat động 1: ổn định lớp
Họat động 2: Kiểm tra bài cũ.
? Hãy nêu các tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
? Khái niệm ước, bội, ƯC, BC, ƯCLN và BCNN.
? Quy tắc tìm ƯCLN và BCNN như thế nào?
Họat động 3: Nội dung bài học.
A. Nội dung ôn tập:
I. Bài tập trắc nghiệm: 
Cõu 1: Điờn chữ đỳng (Đ), sai (S) cạnh cỏc khẳng định sau:
a/ (35 + 53 ) 5 	
b/ 28 – 77 7	
c/ (23 + 13) 6	
d/ 99 – 25 5	
? Kiến thức giúp ta có được kết quả chính xác cho bài tập này là gì.
Cõu 2: Điờn chữ đỳng (Đ), sai (S) cạnh vào cỏc ụ vuụng cạnh cỏc cõu sau:
a/ Tổng của hai số tự nhiờn liờn tiếp chia hết cho 2	
b/ Tổng của ba số tự nhiờn liờn tiếp chia hết cho 3	
c/ Tớch của hai số tự nhiờn liờn tiếp chia hết cho 2	
d/ Tớch của ba số tự nhiờn liờn tiếp chia hết cho 3	
Cõu 3: Hóy điền số thích hợp vào dấu 
a/ ƯCLN(24, 29) =  
b/ƯCLN(13, 47) =  
c/BCNN(21, 29) =  
d/BCNN(35, 125) =  
II. Bài toỏn tự luận
Bài 1 Chứng tỏ rằng:
a/ 85 + 211 chia hết cho 17 b/ 692 – 69. 5 chia hết cho 32.
Hướng dẫn
a/ 85 + 211 = 215 + 211 = 211(22 + 1) = 2 11. 17 17. Vậy 85 + 211 chia hết cho 17
b/ 692 – 69. 5 = 69.(69 – 5) = 69. 64 32 (vỡ 6432). Vậy 692 – 69. 5 chia hết cho 32.
Bài 2: Số HS của một trường THCS là số tự nhiờn nhỏ nhất cú 4 chữ số mà khi chia số đú cho 5 hoặc cho 6, hoặc cho 7 đều dư 1.
Hướng dẫn
Gọi số HS của trường là x (xN)
x : 5 dư 1 x – 1 5 x : 6 dư 1 x – 1 6 x : 7 dư 1 x – 1 7
Suy ra x – 1 là BC(5, 6, 7)
Ta cú BCNN(5, 6, 7) = 210 BC(5, 6, 7) = 210k (kN)
x – 1 = 210k x = 210k + 1 mà x số tự nhiờn nhỏ nhất cú 4 chữ số nờn x 1000
suy ra 210k + 1 1000 k (kN) nờn k nhỏ nhất là k = 5.
Vậy số HS trường đú là x = 210k + 1 = 210. 5 + 1 = 1051 (học sinh)
B. Đề kiểm tra chủ đề 30 phút:
Cột A
Cột B
225
22. 32. 52
900
24. 7
112
32. 52
63
32.7
Câu 1(1đ): Hóy nối cỏc số ở cột A với cỏc tích ở B được kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố đúng: 
Câu 2(1đ): Điền đỳng (Đ), sai (S) vào cỏc ụ thớch hợp để hoàn thành bảng sau:
STT
Cõu
Đỳng
Sai
1
Cú hai số tự nhiờn liờn tiếp là số nguyờn tố
2
Mọi số nguyờn tố đều là số lẻ
3
Cú ba số lẻ liờn tiếp là số nguyờn tố
4
Mọi số nguyờn tố đều cú chữ số tận cựng là một trong cỏc chữ số 1, 3, 5, 7, 9
Câu 3 (2,5đ): Tỡm ƯCLN, BCNN của 12, 80 và 56.
Câu 4(4đ): Học sinh khối 6 của trường khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều vừa đủ. Biết rằng số HS trong khoảng từ 100 đến 155. Tính số HS của khối 6.
Câu 5(1,5đ): Tìm tập hợp số tự nhiên n để : 2n + 21 chia hết cho 5.
C. Đáp án - Biểu điểm:
Câu 1(1đ): Mỗi ý nối đúng được 0,25đ
Câu 2(1đ): mỗi ô điền đúng được 0,25đ
1. Đ
2. S
3. Đ
4. Đ
Câu 3(2,5đ):
Ta có: 12 = 22 . 3 80 = 24 . 5 56 = 23 . 7 (0,5đ)
Vậy ƯCLN(12, 80, 56) = 22 = 4 (1đ) 
 BCNN(12, 80, 56) = 24 . 3 . 5 . 7 = 1890 (1đ)
 Câu 4(4đ): Gọi số HS khối 6 của trường đó là a ( ) (0,5đ)
Vì số HS khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều vừa đủ nên ta có: 
 suy ra (1đ)
Mà BCNN(2, 3, 4, 5, 6) = 60 (1đ)
Nên BC(2, 3, 4, 5, 6) = B( 60) = {0, 60, 120, 240,  } (0,5đ)
Vì nên a = 120 (0,5đ)
Vậy số HS khối 6 của trường đó là 120 em (0,5đ)
Câu 5(1,5đ):
Ta có: (2n + 6) + 15 chia hết cho 5 
mà 15 chia hết cho 5 nên 2n + 6 chia hết cho 5 hay 2 (n + 3 ) chia hết cho 5 (0,5đ)
Vì 2 không thể chia hết cho 5 nên n + 3 phải chia hết cho 5. 
Suy ra n + 3 = 5q (q là số tự nhiên) (0,5đ)
Vậy n = 5q - 3 thì 2n + 21 chia hết cho 5. (0,5đ)
Họat động 4: Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập lại các kiến thức cơ bản về phần tập hợp số tự nhiên và các dạng toán.
- Chuẩn bị tiếp các kiến thức mở đầu về phần số nguyên.
	-------------------------------------------------------------------------------------
	Thanh Hồng, ngày tháng 11 năm 2010
	Đã thông qua

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 13.doc