Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 27 - Năm học 2010-2011 (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 27 - Năm học 2010-2011 (bản 3 cột)

A/ Mục tiêu.

- HS có kĩ năng thực hiện phép cộng phân số.

- Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lí. Nhất là khi cộng nhiều phân số.

- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.

B/ Chuẩn bị.

 GV: SGK; SGV.

 HS: SGK; ôn tập phép cộng và tính chất của phép cộng phân số.

C/ Tiến trình dạy học.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

1/ Hoạt động 1: Ổn định lớp.

 Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.

2/ Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ.

- Phát biểu các tính chấtcơ bản của phép cộng phân số và viết dạng tổng quát.

- Làm bài tập 49 trang 29 SGK. HS lên bảng phát biểu và viết dạng tổng quát.

HS làm bài tập.

 Sau 30 phút Hùng đi được quãng đường là:

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 4Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 27 - Năm học 2010-2011 (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/02/2011
Ngày dạy: 02/03/2011
Tuần 27 tiết 80
Bài 8. TÍNH CHẤTCƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
A/ Mục tiêu.
HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số : giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
Bước đầu có kĩ năng để vận dụng các tính chất trên để tính hợp lí, nhất là khi cộng nhiều phân số.
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
B/ Chuẩn bị.
	GV : SGK ; SGV
	HS : SGK ; ôn tập phép cộng phân số, tính chất phép cộng các số nguyên
C/ Tiến trình dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
1/ Hoạt động 1: Ổn định lớp.
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
2/ Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ.
- Hãy nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu? Thực hiện phép tính :
HS lên bảng trình bày và làm bài tập.
GV : Em hãy cho biết phép cộng số nguyên có những tính chất gì ? Nêu dạng tổng quát.
GV : Thực hiện phép tính :
HS nêu quy tắc và dạng tổng quát.
HS làm bài :
Nhận xét : Phép cộng phân số có tính chất giao hoán.
Vậy : 
GV : Thực hiện phép tính :
a/ 
Hãy rút ra nhận xét.
b/ 
Hai HS lên bảng thực hiện.
Nhận xét : Phép cộng phân số có tính chất kết hợp.
GV nhận xét cho điểm HS.
3/ Hoạt động 3: Bài mới.
Hoạt động 3.1: Các tính chất.
GV : Qua các ví dụ và tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên bạn vừa phát biểu. Em nào cho biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
HS phát biểu.
a/ Tính chất giao hoán
b/ Tính chất kết hợp
c/ Cộng với số 0.
GV cho HS làm ví dụ.
HS làm ví dụ.
a/ 
b/ 
c/ 
GV : Theo em tổng nhiều phân số có tính chất giao hoán và kết hợp không ?
GV : Vậy tính chất cơ bản của phép cộng phân số giúp ta điều gì ?
HS : Tổng của nhiều phân số cũng có tính giao hoán và kết hợp.
HS : Nhờ tính chất cơ bản của phân số khi cộng nhiều phân số ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc tính toán được thuận tiện.
Hoạt động 3.2 : Vận dụng.
GV : Nhờ nhận xét trên em hãy tính nhanh tổng các phân số sau :
Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời. GV ghi lại trên bảng :
GV cho HS làm HS cả lớp làm vào vở.
Gọi 2 HS lên bảng làm 2 câu B, C
HS lên bảng làm bài.
HS 1 làm câu thứ nhất.
HS 2 làm câu thứ hai.
4/ Hoạt động 4: Củng cố.
GV : Yêu cầu HS phát biểu lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
Một vài HS nhắc lại.
GV cho HS làm bài 51 trang 29 SGK.
HS đọc kỹ đề bài và tìm cách giải :
Có 5 cách chọn là :
5/ Hoạt động 5: Dặn dò.
Học thuộc các tính chất vận dụng vào bài tập để tính nhanh.
Làm bài tập 47, 49,52 (SGK).
----------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 01/03/2011
Ngày dạy: 04/03/2011
Tuần 27 tiết 81
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu.
HS có kĩ năng thực hiện phép cộng phân số.
Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lí. Nhất là khi cộng nhiều phân số.
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
B/ Chuẩn bị.
	GV : SGK ; SGV.
	HS : SGK ; ôn tập phép cộng và tính chất của phép cộng phân số.
C/ Tiến trình dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
1/ Hoạt động 1: Ổn định lớp.
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
2/ Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ.
- Phát biểu các tính chấtcơ bản của phép cộng phân số và viết dạng tổng quát.
- Làm bài tập 49 trang 29 SGK.
HS lên bảng phát biểu và viết dạng tổng quát.
HS làm bài tập.
Sau 30 phút Hùng đi được quãng đường là:
3/ Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài tập 53 trang 30 SGK.
Em hãy xây bức tường bằng cách điền các phân số thích hợp vào các viên gạch theo quy tắc a = b + c.
HS làm bài tập 53.
Bài tập 53.
GV : Hãy nêu cách xây như thế nào ?
GV gọi lần lượt hai HS lên điền kết quả hoặc nêulên.
HS : Trong nhóm 3 ô : a, b, c nếu biết 2 ô sẽ suy ra ô thứ 3
HS lần lượt trả lời.
Bài 54 trang 30 SGK.
HS cả lớp quan sát, đọc và kiểm tra. Sau đó gọi từng HS trả lời, cần sửa lên bảng lại cho đúng.
HS chú ý, đọc SGK và trình bày.
Bài 54.
a/  ; sửa lại : 
b/ 
câu c.
Sửa lại : 
Bài 55 trang 30 SGK.
Cho các tổ thi tìm kết quả, điền vào ô trống. Sao cho kết quả phải là phân số tối giản.
Các tổ thi điền nhanh ô trống.
+
–1
HS toàn lớp cùng làm.
Bài 56 trang 31 SGK.
Yêu cầu cả lớp cùng làm.
Sau đó gọi 3 HS lên bảng làm đồng thời.
HS cả lớp làm bài tập, 3 HS trình bày trên bảng.
Bài 56 trang 31 SGK.
4/ Hoạt động 4: Củng cố.
5/ Hoạt động 5: Dặn dò.
Ôn lại số đối của 1 số nguyên, phép trừ số nguyên.
Đọc trước bài : Phép trừ phân số.
Bài tập về nhà : 57 trang 31 SGK.
Ngày soạn: 01/03/2011
Ngày dạy: 04/03/2011
Tuần 27 tiết 82
Bài 9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
A/ Mục tiêu.
HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau.
Hiểu và vận dụng đựoc quy tắc trừ phân số.
Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
B/ Chuẩn bị.
	GV : SGK ; SGV.
	HS : Oân lại số đối của 1 số nguyên, phép trừ số nguyên.
C/ Tiến trình dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
1/ Hoạt động 1: Ổn định lớp.
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
2/ Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ.
Phát biểu qui tắc phép cộng phân số.
Aùp dụng tính :
HS phát biểu qui tắc như SGK.
3/ Hoạt động 3: Bài mới.
Hoạt động 3.1: Số đối.
GV : ta có = 0
Ta nói là số đối của phân số và cũng nói là số đối của phân số .
Ví dụ : = 0. 
Ta nói là số đối của phân số và cũng nói là số đối của phân số .
GV : và là 2 số có quan hệ như thế nào ?
HS : và là 2 số đối nhau.
GV yêu cầu HS làm gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời.
HS : 
. 
Ta nói là số đối của phân số . là số đối của phân số . Hai phân số  ; là hai số đối nhau.
GV : Tìm số đối củaphân số .
GV : Khi nào 2 số đối nhau.
GV : Đó chính là định nghĩa hai số đối nhau.
HS : là số đối củaphân số .
HS : Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
HS nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau.
Định nghĩa : SGK.
GV : Tìm số đối của phân số  ? Vì sao ?
HS trình bày.
Số đối của phân số là .
Vì 
GV giới thiệu ký hiệu :
+ Số đối của là .
HS chú ý.
Hãy so sánh  ?
Vì sao các phân số đó bằng nhau.
HS : 
HS : Vì đều là số đối của phân số .
Hoạt động 3.2 : Phép trừ phân số.
GV cho HS làm 
Cho HS hoạt động theo nhóm.
Qua rút ra qui tắc phép trừ phân số.
Các nhóm làm việc và treo bảng nhóm.
GV cho HS nhận xét bài các nhóm và yêu cầu phát biểu lại quy tắc.
GV đưa quy tắc trừ phân số lên và nhấn mạnh biến trừ thành cộng.
HS nhận xét bài các nhóm và yêu cầu phát biểu lại quy tắc.
HS xem SGK và phát biểu.
Qui tắc : SGK.
GV : Hãy cho ví dụ về phép trừ phân số.
GV em hãy tính.
GV : , mà . Vậy hiệu của 2 phân số : là 1 số như thế nào ?
Vài HS cho ví dụ, GV ghi lên bảng.
Gọi 2 HS lên bảng làm.
Vậy hiệu là 1 số khi cộng với thì được 
GV : Vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số).
GV cho HS làm 
GV gọi HS lên bảng làm.
HS chú ý.
HS làm 
GV lưu ý HS : Phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ.
HS chú ý.
4/ Hoạt động 4: Củng cố.
Thế nào là 2 số đối nhau ?
Quy tắc trừ phân số.
HS trả lời câu hỏi.
GV cho HS làm bài 60 trang 33 SGK.
Tìm x biết :
a/ 
b/ 
HS làm bài tập, 2 HS lên bảng.
5/ Hoạt động 5: Dặn dò.
Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số.
Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập.
Bài tập : 59 trang 33 SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docDS6 tuan27.doc