I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu.
2. Kỹ năng:- Rèn kỹ năng cộng hai phân số chính xác.
3. Thái độ:- HS tích cực hoạt động trong môn học.
II. CHUẨN BỊ:
GV: - SGK, SBT, phấn màu.
HS: Làm BT ở nhà, nghiên cứu bài mới
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu?.
Bài tập: So sánh hai phân số và
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò Nội dung
* Hoạt động 1:
GV: Áp dụng qui tắc vừa nêu trên, cộng hai phân số sau:
HS:
GV: Giới thiệu qui tắc cộng phân số đã học ở tiểu học vẫn được áp dụng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên.
Bài tập: Thực hiện phép tính sau:
a)
GV: Gọi hai HS lên bảng trình bày.
GV: Cho HS nhận xét, đánh giá
Hỏi: Em hãy phát biểu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu?
HS: Phát biểu như SGK.
GV:- Làm ?1 SGK: Cộng các phân số sau bằng cách điền vào chỗ trống:
HS:
GV: Gợi ý: Câu c rút gọn để đưa hai phân số cùng mẫu.
- Làm ?2
HS: Vì mọi số nguyên đều viết dưới dạng phân số có mẫu bằng 1.
* Hoạt động 2:
GV: Đối với phép cộng hai phân số không cùng mẫu Ví dụ: ta làm như thế nào?
Em hãy lên bảng thực hiện và nêu qui tắc đã học ở tiểu học.
HS:
GV: Giới thiệu qui tắc trên vẫn được áp dụng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên.
HS: Phát biểu qui tắc như SGK.
GV: Cho HS hoạt động nhóm, làm bài ?3 SGK
HS: Thực hiện. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu.
Ví dụ:
+ Qui tắc: SGK
(a; b; m Z ; m ≠ 0)
- Làm ?1.
- Làm ?2
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu.
Ví dụ:
=
+ Qui tắc: SGK
Làm ?3
Ngày soạn : 01/03/2013 Tuần 26, tiết 77 SO SÁNH PHÂN SỐ =================== I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương. 2. Kỹ năng:- Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số đó. 3. Thái độ:- HS tích cực hoạt động trong học tập. II. CHUẨN BỊ: GV: - SGK, SBT, phấn màu. HS: - Nghiên cứu bài và làm bài tập đầy đủ. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Bài toán 1: Điền dấu thích hợp () vào ô vuông: a/ ; b/ ; c/ -3 -1 ; d/ 2 -4 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Nội dung * Hoạt động 1: GV: Từ bài toán 1 a, b ta so sánh 2 phân số có tử và mẫu đều dương. Hỏi: Em hãy nêu qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu dương? HS: Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn, phân số nào có tử nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn. GV: Đối với phân số có tử và mẫu là các số nguyên, qui tắc trên vẫn đúng. Em hãy so sánh 2 phân số sau: a) và b) và HS: a) < (Vì -3 < -1) b) > (Vì 2 > -4) GV: Yêu cầu HS làm BT ?1 HS: Thực hiện * Hoạt động 2: Bài toán: So sánh hai phân số và GV: Cho HS hoạt động nhóm. Từ đó nêu các bước so sánh hai phân số trên? HS: GV: Từ đó Em hãy phát biểu qui tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu? HS: Phát biểu GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?2 HS: GV: - Làm ?3 SGK HS: Thực hiện GV: Cho HS đọc nhận xét SGK 1. So sánh hai phân số cùng mẫu. * Qui tắc: ( SGK ) Ví dụ: a) < (Vì -3 < -1) b) > (Vì 2 > -4) - Làm ?1 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu: * Qui tắc: (SGK) - Làm ?2 - Làm ?3 + Nhận xét: (SGK) 4. Củng cố: (Từng phần. 5. Hướng dẫn về nhà: +) Bài tập 37, 38 (c, d) ; 39, 41 SGK ; 51, 54 SBT +) Hướng dẫn bài 41 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn : 01/03/2013 Tuần 26, tiết 78 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ =================== I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. 2. Kỹ năng:- Rèn kỹ năng cộng hai phân số chính xác. 3. Thái độ:- HS tích cực hoạt động trong môn học. II. CHUẨN BỊ: GV: - SGK, SBT, phấn màu. HS: Làm BT ở nhà, nghiên cứu bài mới III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu?. Bài tập: So sánh hai phân số và 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Nội dung * Hoạt động 1: GV: Áp dụng qui tắc vừa nêu trên, cộng hai phân số sau: HS: GV: Giới thiệu qui tắc cộng phân số đã học ở tiểu học vẫn được áp dụng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên. Bài tập: Thực hiện phép tính sau: a) GV: Gọi hai HS lên bảng trình bày. GV: Cho HS nhận xét, đánh giá Hỏi: Em hãy phát biểu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu? HS: Phát biểu như SGK. GV:- Làm ?1 SGK: Cộng các phân số sau bằng cách điền vào chỗ trống: HS: GV: Gợi ý: Câu c rút gọn để đưa hai phân số cùng mẫu. - Làm ?2 HS: Vì mọi số nguyên đều viết dưới dạng phân số có mẫu bằng 1. * Hoạt động 2: GV: Đối với phép cộng hai phân số không cùng mẫu Ví dụ: ta làm như thế nào? Em hãy lên bảng thực hiện và nêu qui tắc đã học ở tiểu học. HS: GV: Giới thiệu qui tắc trên vẫn được áp dụng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên. HS: Phát biểu qui tắc như SGK. GV: Cho HS hoạt động nhóm, làm bài ?3 SGK HS: Thực hiện. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu. Ví dụ: + Qui tắc: SGK (a; b; m Z ; m ≠ 0) - Làm ?1. - Làm ?2 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu. Ví dụ: = + Qui tắc: SGK Làm ?3 4. Củng cố: - Củng cố quy tắc. 5. Hướng dẫn về nhà: Bài 43; 44; 45/26 SGK. Bài 58; 59; 60/12 SBT. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn : 01/03/2013 Tuần 26, tiết 78 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Kiến thức : - Củng cố đã học về phép cộng phân số. Kỹ năng : - Rèn luyện giải bài tập. Thái độ : - Sửa những lỗi phổ biến mà HS thường mắc phải. II. ®å dïng d¹y häc: Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu? Làm bài 42 (a, b) HS2: Phát biểu qui tắc cộng hai phân số không cùng mẫu? Làm bài 43a /26 SGK 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng Bài 43(b, c, d)/26 SGK GV: Cho HS hoạt động nhóm HS: Thực hiện yêu cầu của GV. GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày. - Cả lớp nhận xét, đánh giá. Bài 44/26 SGK GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài yêu cầu mỗi HS lên bảng điền một câu. HS: Lên bảng trình bày. GV: Cho cả lớp nhận xét. Bài 45/26 SGK: Tìm x biết: GV: Cho HS hoạt động nhóm. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày - Cả lớp nhận xét, đánh giá. Bài 43(b, c, d)/26 SGK b) BCNN (3, 5) = 15 = c) d) BCNN (4, 7) = 28 = Bài 44/26 SGK Điền dấu thích hợp (; =)vào ô vuông: = a) 1 < b) > c) < d) Bài 45/26 SGK: Tìm x biết: a) x = x = => x = b) 4. Củng cố: Từng phần. Bài 62b/12 SBT 5. Hướng dẫn về nhà: + Học thuộc qui tắc cộng hai phân số.Xem lại các bài tập đã giải. + Làm bài tập 63, 64, 65/ 12, 13 SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: