I/. Mục tiêu:
HS: Hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng
Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng ( có thể rút gọn các phân số trước khi cộng)
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung 7 SGK và SGV
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
HD Hoạt động GV Hoạt động HS
HD1
10 Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài lên bảng
Gọi 1 HS lên làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm Điền dấu thích hợp vào ô vuông
a).; b).
c).
HD2
30 Bài mới:
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
HS: Tìm hiểu mục 1
HS: Tìm hiểu và làm bài tập Cộng các phân số sau
; ;
GV: Nhận xét và giải đáp
Tại sao ta có thể nói: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số? Cho ví dụ
GV: Nhận xét và giải đáp 7. Phép cộng phân số
1. Cộng hai phân số cùng mẫu
ở tiểu học, ta đã biết cộng hai phân số cùng mẫu
Quy tắc trên vẫn còn được áp dụng đối với phân số có tử và mẫu là các số nguyên
Quy tắc :
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu
Cộng các phân số sau
Nói cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số vì mỗi số nguyên đều viết được dạng phân số.
Ví dụ:
Tuần: 26 Tiết: 77 6. So sánh phân số 03-02-2012 I/. Mục tiêu: HS: Hiểu, biết vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu, không cùng mẫu Nhận biết được phân số âm, dương. Có kĩ năng viết phân số dưới dạng phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung 6 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ: GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 2 HS lên làm bài GV: Nhận xét và cho điểm Quy đồng mẫu các phân thức sau: a). , , b). , , HD2 30’ Bài mới: GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng GV: ở lớp dưới các em đã biết so sánh hai số cùng mẫu (cả tử và mẫu dương), phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn So sánh , HS: Đứng tại chỗ trả lời Để so sánh hai phân số có cùng mẫu dương ta làm thế nào GV: Nhận xét và đưa ra ví dụ HS: Tìm hiểu và làm bài tập Điền dấu thích hợp vào ô vuông 6. So sánh phân số 1. So sánh hai phân số cùng mẫu. * Hai phân số cùng mẫu (cả tử và mẫu dương) Ví dụ: , * Với hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn Ví dụ: vì -3-4 Điền dấu thích hợp vào ô vuông GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng. Nêu vấn đề Với hai phân số không cùng mẫu thì làm thế nào để so sánh được GV: Nêu ví dụ và trình bày các bước so sánh. HS: Quan sát để biết các làm Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta làm thế nào? HS: Tìm hiểu và làm bài tập So sánh các phân số sau a). và ; b). và So sánh các phân số sau với 0: , , , Em có nhận xét gì về phân số có cả tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu với 0 GV: Thông báo: Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương Em có nhận xét gì về phân số có cả tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu với 0 GV: Thông báo: Phân số nhỏ hơn 0 là phân số âm 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu So sánh hai phân số : và Giải: = Bước 2 Quy đồng các phân số và = === -15>-16 ị ị > Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn a). và . ị b). So sánh các phân số sau với 0: * * * Nhận xét: * Phân số có cả tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0 Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương * Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0 Phân số nhỏ hơn 0 là phân số âm 3. Bài tập Bài 37. Điền vào chỗ trống a). b). HS: Lên bảng làm bài HS: NX và sủa sai (nếu có) GV: NX và đưa ra đáp án 3. Bài tập Bài 37. Điền vào chỗ trống a). b). HD3 5’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Xem lại bài học, làm bài tập sgk-t23, 24 và bài tập 6. So sánh phân số sbt Tuần: 26 Tiết: 78 7. Phép cộng phân số 03-02-2012 I/. Mục tiêu: HS: Hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng ( có thể rút gọn các phân số trước khi cộng) II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung 7 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ: GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 1 HS lên làm bài GV: Nhận xét và cho điểm Điền dấu thích hợp vào ô vuông a).; b). c). HD2 30’ Bài mới: GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu mục 1 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Cộng các phân số sau ; ; GV: Nhận xét và giải đáp Tại sao ta có thể nói: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số? Cho ví dụ GV: Nhận xét và giải đáp 7. Phép cộng phân số 1. Cộng hai phân số cùng mẫu ở tiểu học, ta đã biết cộng hai phân số cùng mẫu Quy tắc trên vẫn còn được áp dụng đối với phân số có tử và mẫu là các số nguyên Quy tắc : Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu Cộng các phân số sau Nói cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số vì mỗi số nguyên đều viết được dạng phân số. Ví dụ: GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng HS: Tìm hiểu mục 2 Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào: HS: Tìm hiểu và làm bài tập Cộng các phân số sau ; ; HS: NX và sửa sai (nếu có) GV: Nhận xét và giẩi đáp 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu Nhờ quy đồng mẫu, ta có thể đưa phép cộng hai phân số không cùng mẫu về phép cộng hai phân số cùng mẫu. Chẳng hạn: BCNN(3, 5)=15 Ta có quy tắc sau: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữa nguyên mẫu chung. Cộng các phân số sau ; GV: Viết tiêu đề mục 3 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bai 42 sgk-t26: Cộng phân số (rút gọn kết quả nếu có thể): ; ; GV: Cho 4 HS lên trình bày bài làm HS: NX và sửa sai (nếu có) GV: Nhận xét và giẩi đáp 3. Bài tập Bai 42 sgk-t26: Cộng phân số (rút gọn kết quả nếu có thể): ; HD3 5’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Xem lại bài học, làm bài tập 42-46 sgk và bài tập 7. Phép cộng phân số ở sbt Tuần: 26 Tiết: 79 Luyện tập 7 03-02-2012 I/. Mục tiêu: HS: Củng cố quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng ( có thể rút gọn các phân số trước khi cộng) II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện 7 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ: GV: Viết đề bài 15, 19 sgk-t15 lên bảng Gọi 2 HS lên làm bài GV: Nhận xét và cho điểm Rút gọn phân số: ; ; ; Đổi ra đơn vị mét vuông (viết dướn dạng phân số tối giản) 25dm2 ; 36dm2; 450cm2; 557cm2 HD2 30’ Bài mới: GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 17 sgk-t15. rút gọn phân số ; ; GV: Cho HS đứng tại chỗ nhận xét Nhận xét và giải đáp Luyện tập 7 Bài 17 sgk-t15. rút gọn phân số HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 18 sgk-t15. Viết các số thời gian sau đây với đơn vị là giờ ( chú ý rút gọn nếu có thể) a). 20 phút; b). 35 phút, c). 90phút GV: Cho HS đứng tại chỗ nhận xét Nhận xét và giải đáp Bài 18 sgk-t15. Viết các số thời gian sau đây với đơn vị là giờ ( chú ý rút gọn nếu có thể) a). b). c). HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 20 sgk-t 15. tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây , , , , , GV: Cho HS đứng tại chỗ nhận xét Nhận xét và giải đáp Bài 20 sgk-t 15. tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây =, =, = HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 21 sgk-t15. Trong các phân số sau đây, tìm các phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại , , , , , GV: Cho HS đứng tại chỗ nhận xét Nhận xét và giải đáp Bài 21 sgk-t15. Trong các phân số sau đây, tìm các phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại Ta biết : == ; = =ạ; =ạ ị Phân số phải tìm là HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 22 sgk-t16. Điền số thícp hợp vào ô vuông = = = = 4 5 60 5 6 60 2 3 60 3 4 60 GV: Cho HS đứng tại chỗ nhận xét Nhận xét và giải đáp Bài 22 sgk-t16. Điền số thích hợp vào ô vuông = = = = 4 5 28 60 5 6 50 60 2 3 40 60 3 4 45 60 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 24 sgk-t16 Tìm các cặp số nguyên x, y biết GV: Cho HS đứng tại chỗ nhận xét Nhận xét và giải đáp Bài 24 sgk-t16. Tìm các cặp số nguyên x, y biết ị -36ìx=3ì84 ị -36 x=252 ị x=252:(-36) x=-7 84ìy=35ì(-36) ị 84y=-1260 ị y=-1260:84 ị y=-15 HD3 5’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm các bài tập 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35/7, 8 SBT
Tài liệu đính kèm: