I/. Mục tiêu:
HS: Biết thế nào là quy đồng mẫu số nhiều phân thức, các bước tiến hành quy đồng mẫu số nhiều phân thức. Có kĩ năng quy đồng mẫu số nhiều phân thức ( Mẫu số không quá 1000). Có thói quen là việc theo quy trình
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội 5 SGK và SGV
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
HD Hoạt động GV Hoạt động HS
HD1
10 Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài lên bảng
Gọi 2 HS lên làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm Viết các phân số có mẫu số dương bằng phân số sau
a). b).
c). d).
HD2
30 Bài mới:
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
HS: Tìm hiểu mục 1 sgk-t16,17
GV: Trình bày ví dụ
Như vậy, ta đã biến đổi các phân số đã cho thành hai phân số tương ứng bằng chúng nhưng có mẫu số bằng nhau: 40 là mẫu chung của hai phân số đó
Các làm như vậy ta gọi là quy dòng mẫu hai phân số
Hai phân số và cũng có thể quy đồng với mẫu chung là 80; 120; 160.
Ta nhận thấy 40; 80; 120; 160. đề là bội chung của 5 và 8. Để đơn giản, khi quy đồng mẫu số nhiều phan số, ta thường lẫy mẫu chung là BCNN của các mẫu 5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
1. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Xét hai phân số và
Ta thấy 40 là bội chung của 5 và 8
40:5=8; 40:8=5
= ; =
Hãy điền số thích hợp vào ô vuông:
Tuần: 25 Tiết: 74 Luyện tập 4 20-01-2012 I/. Mục tiêu: HS: Củng cố các khái niệm phân số tối giản, rút gọn phân số Có kĩ năng viết một phân số có mâu âm thành phân số có mẫu dương Có kĩ năng rút gọn phân số II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện 4 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ: GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 3 HS lên làm bài GV: Nhận xét và cho điểm Nêu quy tắc rút gọn phân số. Cho ví dụ Thế nào là phân số tối giản? Cho ví dụ Muốn rút gọn một phân số thành phân số tối giản chỉ qua một bước rút gọn ta làm thế nào? Cho ví dụ HD2 30’ Bài mới: HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 1. Rút gọn các phân số sau a). ; b). c). ; d). HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Luyện tập 4 Bài 1. Rút gọn các phân số sau a). UCLN(22; 55)=11 ị b). UCLN(63; 81)=9 ị c). UCLN(20; 140)=20 ị d). UCLN(25; 75)=25 ị HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 2. Rút gọn a). ; b). c). ; d). e). HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Bài 2. Rút gọn a). b). c). d). e). HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 3. Phân số nào sau đây là phân số tối giản a). ; b). c). ; d). HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Bài 3. Phân số nào sau đây là phân số tối giản d). HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 4. Phân số nào sau đây là phân số là phân số tối giản a). ; b). c). ; d). HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Bài 4. Phân số nào sau đây là phân số là phân số tối giản b). HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 5. Viết các phân số bằng phân số sau a). ; b). c). ; d). HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Bài 5. Viết các phân số bằng phân số sau a). b). c). d). HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 6. Tìm các số nguyên n sao cho phân số có thể rút gọn được HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Bài 6. có thể rút gọn được khi n là ươc khác 1 của 12 hoạc bội khác 0 của 12 U(12)={1; 2, 3, 4, 6, 12, -1, -2, -3, -4, -6, -12} B(12)={0, 12, 24, 36......-12, -24; -36....} ị n={2, 3, 4, 6, 12, -2, -3, -4, -6, -12, 12, 24, 36......-12, -24; -36...} HD3 5’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Xem lại bài học làm bài tập luyện tập SBT 4 Tuần: 25 Tiết: 75 5. Quy đồng mẫu nhiều phân số 20-01-2012 I/. Mục tiêu: HS: Biết thế nào là quy đồng mẫu số nhiều phân thức, các bước tiến hành quy đồng mẫu số nhiều phân thức. Có kĩ năng quy đồng mẫu số nhiều phân thức ( Mẫu số không quá 1000). Có thói quen là việc theo quy trình II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội 5 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ: GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 2 HS lên làm bài GV: Nhận xét và cho điểm Viết các phân số có mẫu số dương bằng phân số sau a). b). c). d). HD2 30’ Bài mới: GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu mục 1 sgk-t16,17 GV: Trình bày ví dụ Như vậy, ta đã biến đổi các phân số đã cho thành hai phân số tương ứng bằng chúng nhưng có mẫu số bằng nhau: 40 là mẫu chung của hai phân số đó Các làm như vậy ta gọi là quy dòng mẫu hai phân số Hai phân số và cũng có thể quy đồng với mẫu chung là 80; 120; 160... Ta nhận thấy 40; 80; 120; 160... đề là bội chung của 5 và 8. Để đơn giản, khi quy đồng mẫu số nhiều phan số, ta thường lẫy mẫu chung là BCNN của các mẫu 5. Quy đồng mẫu nhiều phân số 1. Quy đồng mẫu nhiều phân số Xét hai phân số và Ta thấy 40 là bội chung của 5 và 8 ì8 ì8 ì5 ì5 40:5=8; 40:8=5 = ; = Hãy điền số thích hợp vào ô vuông: -3 5 80 = -5 8 80 = -3 5 120 = -5 8 120 = -3 5 160 = -5 8 160 = GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập a). Tìm bội chung nhỏ nhất của các số 2, 5, 3, 8 b). Tìm các phân số lần lượt bằng ,, , nhưng có mẫu là BCNN(2; 5; 3; 8) HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số với mẫu dương ta làm thế nào GV: Nêu quy tắc HS: Tìm hiểu và làm bài tập a). Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số b). Quy đồng các mẫu số: ; ; Phân tích các mâu 44; 18; 36 thành nhân tử 44=22ì11; 18=2ì32 ; 36=22ì3 HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) 2. Quy đồng mẫu niều phân số a). BCNN(2; 5; 3; 8)=120 b). ; ; Quy tắc: Bước 1. Tìm bội chung của các mẫu( thường là bội chung nhỏ nhất) để làm mẫu chung. Bước 2. Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu số ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu ) Bước 3. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. a). + Tìm BCNN(12, 30) 12=22ì3 ; 30=...... ị BCNN(12,30)=.... + Tìm thừa số phụ: ....:12=.... ; ....:30=.... + Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng: ; b). Quy đồng các mẫu số: BCNN(44; 18; 36)= 22ì32ì11=396 ; GV: Viết tiêu đề mục 3 lên bảng HS: tìm hiểu và làm bài tập Bài 28 sgk-t19 a). Quy đồng mẫu các phân số sau: ; ; b). Trong các phân số đã cho, phân số nào chưa tối giản? Từ nhận xét đó ta có thể quy đồng các phân số này như thế nào HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Phân tích các mẫu số 16; 18; 24 thành nhân tử ròi tìm BCNN(16; 18; 24) 3. Bài tập Bài 28 sgk-t19 a). BCNN(16; 24; 56)=336 ; b). Chưa tối giản Quy đồng các phân số này theo hai bước sau: Bước 1: Rút gọn các phân số Bước 2: Quy đồng các phân số dẫ rút gọn Quy đồng các phân số đã rút gọn VD: Bước 1: Ta rút gọn Bước 2: Quy đồng các phân số ; ; 16=24 ; 24=3ì23 ; 8=23 ;BCNN(16; 24; 8)=48 ; HD3 5’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập 5 ở vở bài tập và SBT Tuần: 25 Tiết: 76 Luyện tập 5 20-01-2012 I/. Mục tiêu: HS: Củng cố quy trình quy đồng mẫu nhiều phân số Luyện kĩ năng quy đồng mẫu số nhiều phân thức II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện 5 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ: GV: Viết đề bài lên bảng Mỗi HS làm 1 câu GV: Nhận xét và cho điểm Quy đồng mẫu số các phân thức sau a). và ; b). và ; c). và HD2 30’ Bài mới: GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 32 sgk-t19: Quy đồng mẫu các phân số a). , , b). , GV: Nhận xét và giải đáp Luyện tập 5 Bài 32 sgk-t19: Quy đồng mẫu các phân số a). BCNN(7;8; 9)=504 b). BCNN(12; 88)=264 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 33 sgk-t19. Quy đồng mẫu các phân số a). , , b). , , GV: Nhận xét và giải đáp Bài 33 sgk-t19. Quy đồng mẫu các phân số a). BCNN(20; 30; 15)=60 ; b). BCNN(35; 20; 28)=140 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 34 sgk-t20. Quy đồng mẫu các phân số a). , ; b). , ; b). , GV: Nhận xét và giải đáp Bài 34 sgk-t20. Quy đồng mẫu các phân số a). ; b). BCNN(5; 6)=30 ; c). BCNN(7; 15)=105 ; HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 35 sgk-t20. Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số a). , , b). , , GV: Nhận xét và giải đáp a). UCLN(-15; 90)=15 UCLN(120; 600)=120 UCLN(75; 150)=75 Bài 35 sgk-t20. Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số a). , , BCNN(6; 5; 2)=30 b).; BCNN(5; 8; 9)=360 HD3 5’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập 5 ở vở bài tập và SBT Bài 36 sgk-t20. Đố vui. Hai bức ảnh sgk-t20 chụp ở những di tích nào? Cho các dãy số N. , , ; ....; M. , , , .... H. , , ; ....; S. , , , .... Y. , , ; ....; A. , , , .... Ô. , , ; ....; i. , , , ..âôiHỹ quy đồng mẫu các phân số đó rồi đoán nhận phân số thứ tư của dãy Viết phân số thứ tư dưới dạng tối giản rồi viwts chữ cái ở dãy đô vào ô tương ứng với phân f ấy ở hình 6 ( sgk-t21). Khi dố em sẽ biết được địa danh của Việt nam được UNESCo công nhận là di sản văn hoá thế giới vào năm 1999
Tài liệu đính kèm: