I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :- Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.
2.Kĩ năng : - Rèn kĩ năng nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
3.Thái độ : - Cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác.
II. Chuẩn bị:
1. HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà , học thuộc quy tắc.
2. GV: Hệ thống bài tập.
III. Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, hướng dẫn, thảo luận, làm việc cá nhân.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1) 6A2 :
2. Kiểm tra bài cũ: (10)
Hãy phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
Nêu cách nhận biết dấu của tích.
Làm bài tập 82.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Bài 84 (5)
- GV: treo bảng phụ và cho HS lần lượt trả lời.
Nhận xét.
Hoạt động 2: Bài 85 (15)
- GV: Cho 4 HS lên bảng giải.
- GV: Treo bảng phụ và cho HS lần lượt lên bảng điền vào ô trống.
- HS: Đứng tại chỗ lần lượt trả lời.
- HS: 4 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
- HS: Lên bảng lần lượt Bài 84:
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của a.b
Dấu của ab2
+
+
+
+
+
-
+
+
-
-
+
-
Bài 85:
a) (25).8 = 200
b) 18.(15)= 274
c) (1500).(100) =150000
d) (13)2 = 139
Ngày soạn: 11/01/2013 Ngày dạy : 14/01/2013 Tuần: 20 Tiết: 62 LUYỆN TẬP §11 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức :- Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. 2.Kĩ năng : - Rèn kĩ năng nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. 3.Thái độ : - Cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác. II. Chuẩn bị: 1. HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà , học thuộc quy tắc. 2. GV: Hệ thống bài tập. III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, hướng dẫn, thảo luận, làm việc cá nhân. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A2 : 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) Hãy phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. Nêu cách nhận biết dấu của tích. Làm bài tập 82. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Bài 84 (5’) - GV: treo bảng phụ và cho HS lần lượt trả lời. à Nhận xét. Hoạt động 2: Bài 85 (15’) - GV: Cho 4 HS lên bảng giải. - GV: Treo bảng phụ và cho HS lần lượt lên bảng điền vào ô trống. - HS: Đứng tại chỗ lần lượt trả lời. - HS: 4 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. - HS: Lên bảng lần lượt Bài 84: Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của ab2 + + + + + - - + - + - - - - + - Bài 85: a) (-25).8 = -200 b) 18.(-15)= -274 c) (-1500).(-100) =150000 d) (-13)2 = 139 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG à Nhận xét. Hoạt động 3: Bài 87-88 (10’) - GV: Cho HS thảo luận. - GV: Khi x = 0 thì (-5).x và 0 như thế nào? - GV: Khi x > 0 thì (-5).x là tích của hai số nguyên cùng dấu hay khác dấu? - GV: Tích hai số nguyên khác dấu là một số gì? - GV: Vậy, (-5).x và 0 thì số nào lớn hơn? - GV: Hướng dẫn tương tự cho trường hợp còn lại. à Nhận xét. điền vào ô trống và giải thích cho các bạn dưới lớp hiểu vài sao điền kết quả như vậy. - HS: Thảo luận theo nhóm và giải thích rõ. - HS: (-5).x = 0. - HS: Khác dấu. - HS: Số âm. - HS: (-5).x < 0 Bài 86: a -15 13 -4 9 1 b 6 -3 -7 -4 -8 a.b -90 -39 28 -36 8 Bài 87: Ta có: 32 = 9 và (-3)2 = (-3).(-3) = 9. Vậy còn số -3 mà bình phương thì cũng có giá trị bằng 9. Bài 88: So sánh (-5).x với 0 Ta có: Khi x = 0 thì: (-5).x = 0 Khi x > 0 thì: (-5).x < 0 Khi x 0 4. Củng cố : Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 4’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải . - Làm các bài tập còn lại (GVHD). 6. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: