Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 20, Tiết 62: Luyện tập bài 11 - Năm học 2012-2013 - Hồ Viết Uyên Nhi

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 20, Tiết 62: Luyện tập bài 11 - Năm học 2012-2013 - Hồ Viết Uyên Nhi

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức :- Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.

 2.Kĩ năng : - Rèn kĩ năng nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.

 3.Thái độ : - Cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác.

II. Chuẩn bị:

1. HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà , học thuộc quy tắc.

2. GV: Hệ thống bài tập.

III. Phương Pháp:

 - Đặt và giải quyết vấn đề, hướng dẫn, thảo luận, làm việc cá nhân.

IV. Tiến trình:

1. Ổn định lớp: (1) 6A2 :

 2. Kiểm tra bài cũ: (10)

 Hãy phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.

 Nêu cách nhận biết dấu của tích.

 Làm bài tập 82.

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

Hoạt động 1: Bài 84 (5)

 - GV: treo bảng phụ và cho HS lần lượt trả lời.

 Nhận xét.

Hoạt động 2: Bài 85 (15)

 - GV: Cho 4 HS lên bảng giải.

 - GV: Treo bảng phụ và cho HS lần lượt lên bảng điền vào ô trống.

- HS: Đứng tại chỗ lần lượt trả lời.

- HS: 4 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.

 - HS: Lên bảng lần lượt Bài 84:

Dấu của a

Dấu của b

Dấu của a.b

Dấu của ab2

+

+

+

+

+

-

+

+

-

-

+

-

Bài 85:

a) (25).8 = 200

b) 18.(15)= 274

c) (1500).(100) =150000

d) (13)2 = 139

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 355Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 20, Tiết 62: Luyện tập bài 11 - Năm học 2012-2013 - Hồ Viết Uyên Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/01/2013
Ngày dạy : 14/01/2013
Tuần: 20
Tiết: 62
LUYỆN TẬP §11
I. Mục tiêu:
 	1. Kiến thức :- Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.
 	2.Kĩ năng : - Rèn kĩ năng nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
 	3.Thái độ : - Cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác.
II. Chuẩn bị:
1. HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà , học thuộc quy tắc.
2. GV: Hệ thống bài tập.
III. Phương Pháp: 
 - Đặt và giải quyết vấn đề, hướng dẫn, thảo luận, làm việc cá nhân.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A2 : 	
	2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
 	Hãy phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
	Nêu cách nhận biết dấu của tích.
	 Làm bài tập 82.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Bài 84 (5’)
 - GV: treo bảng phụ và cho HS lần lượt trả lời.
à Nhận xét.
Hoạt động 2: Bài 85 (15’)
 - GV: Cho 4 HS lên bảng giải.
 - GV: Treo bảng phụ và cho HS lần lượt lên bảng điền vào ô trống.
- HS: Đứng tại chỗ lần lượt trả lời.
- HS: 4 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.	
 - HS: Lên bảng lần lượt 
Bài 84: 
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của a.b
Dấu của ab2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
Bài 85: 
a)	(-25).8 = -200
b)	18.(-15)= -274
c)	(-1500).(-100) =150000
d)	(-13)2 = 139
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
à Nhận xét.
Hoạt động 3: Bài 87-88 (10’)
 - GV: Cho HS thảo luận.
 - GV: Khi x = 0 thì (-5).x và 0 như thế nào?
 - GV: Khi x > 0 thì (-5).x là tích của hai số nguyên cùng dấu hay khác dấu?
 - GV: Tích hai số nguyên khác dấu là một số gì?
 - GV: Vậy, (-5).x và 0 thì số nào lớn hơn?
 - GV: Hướng dẫn tương tự cho trường hợp còn lại.
à Nhận xét.
điền vào ô trống và giải thích cho các bạn dưới lớp hiểu vài sao điền kết quả như vậy.	
- HS: Thảo luận theo nhóm và giải thích rõ.
- HS: (-5).x = 0.
- HS: Khác dấu.
- HS: Số âm.
- HS: (-5).x < 0
Bài 86: 
a
-15
13
-4
9
1
b
6
-3
-7
-4
-8
a.b
-90
-39
28
-36
8
Bài 87: 
Ta có: 32 = 9 và (-3)2 = (-3).(-3) = 9.
Vậy còn số -3 mà bình phương thì cũng có giá trị bằng 9.
Bài 88: So sánh (-5).x với 0
Ta có:
Khi x = 0 thì: (-5).x = 0
Khi x > 0 thì: (-5).x < 0
Khi x 0
 4. Củng cố :
 	Xen vào lúc làm bài tập.
 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 4’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải .
- Làm các bài tập còn lại (GVHD).
 6. Rút kinh nghiệm : 	

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 20 tiet 62 SH6.doc