I/ Mục tiêu :
– HS củng cố quy tắc nhân hai số nguyên , chú ý đặt biệt quy tắc dấu của tích.
– Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên , sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân .
– Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên .
II/ Chuẩn bị :như đã dặn ở tiết trước.
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định
2/ Kiểm tra bài cũ:
Tuần : 20 Ngày soạn: Tiết 61 Ngày dạy : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : – HS củng cố quy tắc nhân hai số nguyên , chú ý đặt biệt quy tắc dấu của tích. – Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên , sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân . – Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên . II/ Chuẩn bị :như đã dặn ở tiết trước. III/ Hoạt động dạy và học : 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng BS Gv nêu yêu cầu kiểm tra Hs1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng, khác dấu , nhân với số 0 ? BT 79sgk tr 91 Hs2: so sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng số nguyên Chữa bài tập số 83 sgk GV nhận xét ghi điểm 3/ Bài mới Bài tập 84 Điền dấu “+” “-” thích hợp vào ô trống. Gợi ý điền cột 3 dấu của của ab trước. Căn cứ vào cột 2, 3 điền dấu của ab2 Yêu cầu HS hoạt động nhóm Yêu cầu HS lên bảng thực hiện Biết rằng 32=9. Có số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 9 Yêu cầu HS nêu suy nghĩ của mình Mở rộng: Biểu diễn các số 25, 36, 49, 0 dưới dạng bình phương của một số nguyên Nhận xét gì về bình phương của mọi số? Hãy so sánh: a/ (-7).(-5) với 0 b/ (-17).5 với (-5).(-2) c/ (+19).(+6) với (-17).(-10) Cho x Z. so sánh: (-5).x với 0 x Z, vậy x có thể nhận những giá trị nào? Yêu cầu hS nghiên cứu SGK, nêu cách đặt số âm trên máy tính Yêu cầu hS dùng máy tính bỏ túi tính bài tập 89 4. Củng cố: – Khi nào tích hai số nguyên là số dương ? số âm ? số 0 ? – Bình phương của mọi số đều là số không âm . Gv treo bảng phụ nội bài tập: các câu sau đúng hay sai a/ (-3).(-5)=(-15) b/ 62 =(-6)2 c/ 15.(-4)=(-15).4 d/ (-12).7=-(12.7) e/ bình phương củ mọi số đều là số dương Hai Hs lên bảng kiểm tra Hs1: phát biểu quy tắc nhân sgk Hs2: thực hiện như sgk HS nhận xét bài của bạn HS lên bảng thực hiện Hs hoạt động nhóm 4 HS lên bảng thực hiện HS suy nghĩ trả lời HS: 25=52=(-5)2 36=62=(-6)2 49=72=(-7)2 0=02 Bình phương của mọi số đều không âm HS lập luận so sánh HS: x có thể nhận những giá trị nguyên dương, nguyên âm, 0 HS nghiên cứu SGK và tính toán HS trả lời Hs trả lời a/ sai ( =15) b/ đúng c/ đúng d/ đúng e/ sai, bình phương mọi số đều không âm Phép công: (+)+(+) à(+) (-)+(-) à(-) (+)+(-) à(+) hoặc (-) Phép nhân: (+).(+) à(+) (-).(-) à(+) (+).(-) à(-) Bài tập 83: Câu đúng: B BT 84 (sgk : tr 92). Dấu của a Dấu của b Dấu của ab Dấu của ab2 + + + + + - - + - + - - - - + - Bài tập 86 a -15 13 4 9 -1 b 6 -3 -7 -4 -8 ab -90 -39 28 -36 8 BT 85 (sgk : tr 93). a/ - 200 ; b/ - 270. c/ 150 000 ; d/ 169. BT 87 (sgk : tr 93) . Biết 32 = 9 Còn số (-3) vì (-3)2 = 9 . Bài tập 82 a/ (-7).(-5) > 0 b/ (-17).5 < (-5).(-2) c/ (+19).(+6) <(-17).(-10) BT 88 (sgk : tr 93) . - Nếu x > 0 thì (-5). x < 0. - Nếu x = 0 thì (-5). x = 0 - Nếu x 0 Bài tập 89 a/ (-1356).7=-9492 b/ 39.(-152)=-5928 c/ (-1909).(-75)=143175 Tích hai số nguyên là số dương nếu hai số cùng dấu, là số âm nếu hai số khác dấu, là số 0 nếu có thừa số bằng 0. 5/ Dặn dò – Ôn lại quy tắc nhân số nguyên , tính chất phép nhân trong N – Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi nhân hai số nguyên tương tự (sgk : tr 93). – Chuẩn bị bài 12 “ Tính chất của phép nhân” . 6/ Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: