I. Mục tiêu.
1. Kiến thức : Củng cố lại kiến thức về cộng, trừ số nguyên nhầm phục vụ cho nhân, chia số nguyên ở học kỳ II, ôn tập lại phân số và các phép tính trên phân số.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng cộng, trừ hai hay nhiều số ; cộng, trừ phân số cùng mẫu.
3. Thái độ : Tích cực ôn tập chuẩn bị kiến thức.
II. Chuẩn bị.
GV : Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
HS : Ôn tập chuẩn bị.
III. Tiến trình ôn tập.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
8’ Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu; khác dấu.
Tính:
a. (-50) + (-10) =
b. (-16) + (-14)=
c. (-14)+16 =
Quy tắc trừ số nguyên a cho số ngyên b.
Tính 2 – 7
1 – (- 2)
(-3) – 4
(-3) –( -4) Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu; khác dấu.
Ghi đề bài lên bảng.
Yêu cầu hs thực hiện.
Nêu quy tắc trừ số nguyên a cho số ngyên b.
Gv nhận xét, cho điểm. Trả lới câu hỏi
a. (-50) + (-10) = -60
b. (-16) + (-14)= -30
c. (-14)+16 = 2
Nêu: a-b = a+(-b)
2 – 7 = 2 +(-7) = -5
1 – (- 2) = 1 + 2 = 3
(-3) – 4 = (-3) + (-4 ) =-7
(-3) –( -4) = (-3) + 4 = 1
Tuần 20 Ngày soạn: 25.12.2010 Tiết: 74 - 75 Ngày dạy: 3.01.2011. ÔN TẬP: ƯCLN ; BCNN- LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố lại cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số nhằm chuẩn bị cho việc quy đồng mẫu ở học kỳ II. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, vận dụng và trình bày. 3. Thái độ: Tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu. HS: Ôn tập chuẩn bị. III. Tiến trình ôn tập. 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 8’ Tìm ƯCLN (12,30) BCNN (10,12) Ghi đề bài lên bảng và yêu cầu hs thực hiện Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số ta làm như thế nào ? Em hãy áp dụng các bước đó vào bài tập trên Kiểm tra Gv nhận xét, cho điểm. Thực hiện theo yêu cầu của gv 12 = 22 .3 30 =2.3.5 ƯCLN (12,30) = 2.3=6 Phát biểu Thực hiện 10 = 2 . 5 12 = 2 2 . 3 BCNN (10,12) = 2 2 . 3 .5 = 60 3. Tổ chức ôn tập: TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ 10’ 8’ 12’ 8’ 14’ 6’ 6’ 7’ Bài tập 1:Tìm ƯCLN của 56 và 140 24,84,180 60,180 15 và 19 Bài tập 2: Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 16 và 24 180 và 234 60,90 và 135 Bài tập 3 : Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 420 a và 700 a Bài tập 4. Tìm BCNN của 60 và 280 84 và 108 13 và 15 Bài tập 5: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng Bài tập 6: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6C Bài tập 7 -Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa . a. 23 . 22 . 24 b. 102 . 103 .105 c. x . x5 d. a3 . a2 . a5 Bài tập 8. Viểt thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa. 712 : 74 x6 : x3 (x ¹ 0) a4: a4 (a ¹ 0) Bài tập 9. Tính a.62 : 4 . 3 + 2 . 52 b.2 . ( 5 . 42 – 18 ) Đi xung quanh quan sát hướng dẫn các hs yếu cách phân tích bước 1 Kiểm tra và gọi hs có bài giải đúng lên bảng thực hiện. Gọi các hs khác nhận xét bài làm của bạn Em có nhận xét gì về kết quả của câu c và d? Khi gặp các trường hợp như thế ta chỉ cần ghi kết quả mà không cần thực hiện theo ba bước cơ bản Có mấy yêu cầu và ta phải làm gì? Gọi 3 hs lên thực hiện yêu cầu tìm ƯCLN Đi xung quanh quan sát Khi có ƯCLN ta còn phỉa làm gì? Vậy để tìm ước chung thông qua ƯCLN ta sẽ làm gì? Khẳng định lại câu trả lời và gọi 3 hs lên thực hiện tiếp Gọi hs nhận xét Kiểm tra lại kết quả. Yêu cầu hs đọc đề bài 3 Em có suy nghĩ gì về cách giải cho Bài tập này ? Khi ta có 420 a và 700 a thì em có thể khẳng định điều gì? Ta cần đi tìm ? Chốt lại cách giải và hướng dẫn hs trình bài Gọi 3 hs lên bảng thực hiện Quan sát hướng dẫn từng bước cho has yếu Gọi hs nhận xét. Điều kiện của bài toán là gì? Với thì ta có được gì? Với điều kiện a nhỏ nhất thì ta cần gì? Hướng dẫn và yêu cầu hs thực hiện Quan sát lớp chỉ chổ sai của hs nếu có Gọi hs trình bày và kiểm tra. Yêu cầu hs đọc đề bài toán Em có suy nghĩ gì về bài tập trên? “Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 hàng 8 đều vừa đủ hàng.” có nghĩa là gì? Nếu gọi x là số hs lớp 6C ta có ? Khi đó ta có ? Hướng dẫn và gọi hs thực hiện Đi xung quanh quan sát lớp Gọi hs nhận xét Gọi hs trình bày và kiểm tra Gv: Nêu định nghĩa nhân hai lũy thừa cùng cơ số và bậc n của a . Gv: Áp dụng tính giá trị các lũy thừa. 22 ; 26 ; 42 ; 33 Gv: Gọi hs lên bảng thực hiện. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? Với yêu cầu của bài toán trên hãy thực hiện Gọi 4 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập. Gv: Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các hs yếu kém . Yêu cầu hs dựa vào quy tắc tổng quát thực hiện bài tập 8. Gọi 3 hs lên bảng thực hiện Đi xung quanh hướng dẫn các hs còn lại. Nêu bài tập 9 gọi 2 hs thực hiện. Yêu cầu hs nhận xét. Gv nhận xét, khẳng định. 56 = 23 .7 140 = 22. 5.7 ƯCLN(56,140) = 22. 7= 4.7 = 28 24= 23. 3 84 = 22.3.7 180 = 22.32.5 ƯCLN(24,84,180) = 22.3=12 ƯCLN( 60,180)= 60 ƯCLN( 15,19 ) = 1 Thực hiện tìm ƯCLN ƯCLN( 16,24) = 8 ƯCLN(180,234) = 18 ƯCLN(60,90,135) = 15 Tìm các ước của ƯCLN Các ước chung của 16 và 24 là: 1,2,3,4,8. Các ước chung của 180 và 234 là:1,2,3,6,9,18 Các ước chung của 60,90,135,là : 1,3,5,15. Đọc đề bài và suy nghĩ Khi ta có 420 a và 700 a thì a Î ƯC (420,700) Ta đi tìm ƯCLN (420,700) = 140 Với a lớn nhất nên a = 140 Nhận xét Thực hiện theo yêu cầu của gv BCNN(60,280) = 840 BCNN(84, 108) = 756 BCNN( 13,15) = 195. Nhận xét Phát biểu ý kiến Ghi bài Quan sát a nhỏ nhất khác 0, biết rằng Ta chỉ cần tìm BCNN(15,18). Trình bày. Nêu hướng giải Nếu gọi x là số hs lớp 6C ta có x2 ;x 3 ; x 4 ; x8 x Î BC(2,3,4,8) BCNN(2,3,4,8) = 24 Bội của 24 là 0;24;48;72 Với 35 < x < 60 nên x = 48 Vậy lớp 6C có 48 hs Nhận xét Thực hiện theo yêu cầu của gv Nhận xét. Hs: Phát biểu định nghĩa . Hs: 22 = 4 26 = 64 42 = 16 33 = 27 Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. Hs:Thực hiện a. 23 . 22 . 24 = 29 b. 102 . 103 .105 = 1010 c. x . x5 = x6 d. a3 . a2 . a5 = a10 Hs làm bài. a. 712 : 74 =78 b. x6 : x3 = x3 (x ¹ 0) c. a4: a4 = 1 (a ¹ 0) thực hiện a.62 : 4 . 3 + 2 . 52= 36:4.3+2.25 = 9.3+50=77 b.2 . ( 5 . 42 – 18 )= 2.(5.16 -18)=124 chú ý. 4. Dặn dò. (1 phút) - Xem và làm lại bài đã sửa. - Xem lại trước : Cộng, trừ số nguyên, phép tính phân số. Tuần 20 Ngày soạn : 26.12.2010 Tiết 76-77 Ngày dạy : 03.01.2011 ÔN TẬP : CỘNG, TRỪ SỐ NGUYÊN ; PHÂN SỐ I. Mục tiêu. 1. Kiến thức : Củng cố lại kiến thức về cộng, trừ số nguyên nhầm phục vụ cho nhân, chia số nguyên ở học kỳ II, ôn tập lại phân số và các phép tính trên phân số. 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng cộng, trừ hai hay nhiều số ; cộng, trừ phân số cùng mẫu. 3. Thái độ : Tích cực ôn tập chuẩn bị kiến thức. II. Chuẩn bị. GV : Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu. HS : Ôn tập chuẩn bị. III. Tiến trình ôn tập. 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 8’ Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu; khác dấu. Tính: a. (-50) + (-10) = b. (-16) + (-14)= c. (-14)+16 = Quy tắc trừ số nguyên a cho số ngyên b. Tính 2 – 7 1 – (- 2) (-3) – 4 (-3) –( -4) Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu; khác dấu. Ghi đề bài lên bảng. Yêu cầu hs thực hiện. Nêu quy tắc trừ số nguyên a cho số ngyên b. Gv nhận xét, cho điểm. Trả lới câu hỏi a. (-50) + (-10) = -60 b. (-16) + (-14)= -30 c. (-14)+16 = 2 Nêu: a-b = a+(-b) 2 – 7 = 2 +(-7) = -5 1 – (- 2) = 1 + 2 = 3 (-3) – 4 = (-3) + (-4 ) =-7 (-3) –( -4) = (-3) + 4 = 1 3. Tổ chức ôn tập. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 8’ 10’ 8’ 10’ 10’ 15’ 10’ 10’ Bài tập 1. Tính: a.26+(-6) b.(-75)+50 c.80+(-220) Bài tập 2. Tính: (-73)+0 102+(-120) Bài tập 3. Tính (-30) +(-5) (-7) +(-13) (-15) +(-235) Bài tập 4 .Tính giá trị biểu thức x + (-16), biết x = -4 (-102) + y , biết y =2 Bài tập 5. Tìm số nguyên x biết 2 + x = 3 x + 6 = 0 x + 7 = 1 15 + x = 30 Bài tập 6: Thực hiện phép tính. 17 + 25 + 83 + 75 Bài tập 7: Thực hiện phép tính. a) b) c) Bài tập 8: Tìm x, biết: x + x - Yêu cầu 3hs lên bảng thực hiện bài tập 1 Quan sát lớp và gọi hs kiểm tra kết quả Chốt lại Gọi hs nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Gọi 3 hs lên thực hiện bài tập 28 sgk Gọi hs nhận xét Vậy khi cộng hai số nguyên khác dấu cho ta tổng là nguyên âm hay nguyên dương? Em hãy quan sát bài tập 3 và cho biết đây là bài toán gì? Muốn cộng hai số nguyên âm ta thực hiện như thế nào? Em hãy dựa vào đó và thực hiện bt 31, gọi 3 hs lên bảng thực hiện Kiểm tra lại kết quả Để tính giá trị biểu thức em sẽ thực hiện như thế nào? Với bài a ta sẽ làm gì? Bài b? Gọi 2 hs lên bảng trình bày Gv nhận xét, khẳng định. Với bài toán tìm x theo em phải làm gì? Phép trừ trong số nguyên có thực hiện được không? Ta thực hiện như thế nào? Gọi 4 hs lên bảng và đi xung quanh quan sát lớp. Gv nêu bài tập lên bảng. Yêu cầu HS tự làm bài vào vở Gv quan sát, giúp đở Hs chưa thực hiện được hay đã quên kiến thức cũ. Gọi 3 Hs lên bảng trình bày. Gv gọi Hs nhận xét, Gv nhận xét khẳng định. Cho điểm học sinh. Gv: Đây là một bài tập ở SGK lớp 5 trang 15. Yêu cầu cả lớp làm bài, lấy 5 quyển tập làm xong đầu tiên để chấm điểm. Nhận 5 quyển tập, gọi 3 Hs lên bảng làm bài. Gv cho điểm ở tập và cho điểm bài làm ở bảng. Gv: Chú ý cho Hs là ở bài tập b) chúng ta có thể lấy MSC là 24. Gv nêu đề bài, gọi 2Hs lên bảng thực hiện. Gv gợi ý: Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào? Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? Gọi Hs nhận xét. Gv nhận xét, cho điểm Lên bảng thực hiện a.26+(-6) =20 b.(-75)+50= -25 c.80+(-220) =-140 Nhận xét. Hs nêu quy tắc. (-73) +0 = -73 |-18|+(-12)=6 102 + (-120)= -18 Tùy theo số có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì mang dấu của số đó. Cộng hai số nguyên âm. Phát biểu Lên bảng thực hiện (-30) +(-5) = -35 (-7) +(-13) = -20 (-15) +(-235) =-240 Nhận xét Ta thay vào biểu thức giá trị bằng số x + (-16) Khi x = -4 ta có (-4)+(-16) = -20 (-102) + y Khi y =2 ta có (-102) + 2 = -100 Nêu cách thực hiện 2 + x = 3 Þ x= 3-2 =1 x + 6 = 0 Þ x= 0 – 6 = -6 x + 7 = 1 Þ x = 1 -7 = -6 15 + x = 30 Þ x = 30 – 15 = 15 Hs thực hiện. Hs chú ý. Hs1: 17 + 25 + 83 + 75 = 17+83 + 25 + 75 = 100 + 100 = 200. Hs2: Hs3: HS sửa bài. Hs cả lớp cùng làm bài tập. Hs1: Hs2: Hs3: Hs chữa bài vào vở. Hs1: x + x = x = Hs2: x - x = = 4. Dặn dò. (1 phút) - Xem và làm lại bài đã sửa. - Chuẩn bị trước quy tắc nhân hai số nguyên.
Tài liệu đính kèm: