Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 18 - Năm học 2011-2012

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 18 - Năm học 2011-2012

I/. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

 1/. Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức cơ bản từ đầu năm học đến hết học kì I ( Chương II).

 2/. Kĩ năng: Rèn luyện kỉ năng đọc hiểu đề bài và giải bài tập.

 3/. Thái độ: Có ý thức khi giải bài tập

II/.CHUẨN BỊ:

 1/. Giáo viên: Thước thẳng.

 2/. Học sinh: Nắm vững kiến thức cả chương I.

III/.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

 1/.On định : (1) Kiểm tra sỉ số hs.

 2/.Kiểm tra: Thông qua.

 3/. Bài mới:

 Nêu vấn đề:” Vận dụng kiến thức giải các dạng bài tập ”

Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung

*Hoạt động 1: On tập chương II : Cộng trừ hai số nguyên

 Bài tập11: Vẽ trục số và biễu diễn các số tương ứng với các điểm A, B, C, D.

Bài tập 12: Thực hiện phép tính:

a) (-2) + 4 + ( -8) + 16 + ( -1)

b) 5 – ( -2) + 3

Bài tập 13: Tìm số nguyên x , biết:

a) x + 3 = 2

b) 5 + x = ( -2 ) + ( - 7)

vẽ trục số và điền các số tương ứng

tính và nhận xét

tìm x

Nhận xét

(14) Bài tập 11: ( bảng phụ)

Bài tập12:

a) (-2) + 4 + ( -8) + 16 + ( -1)

 = [ (-2) + ( -8) + (-1) ] + ( 4 + 16)

= ( - 11 ) + 20

= 9

b) 5 – ( -2) + 3 = 5 + 2 + 3 = 10.

Bài tập 13:

a) x + 3 = 2 x = 2 – 3 = -1

b) 5 + x = ( -2 ) + ( - 7)

 x = - 9 – 5 = - 14.

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 18 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP THI HỌC KÌ I
Tuần:18 Tiết:55
Ngày soạn: 28.11.11
Ngày dạy: 12.12.11
I/. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
 1/. Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức cơ bản từ đầu năm học đến hết học kì I ( Chương I ; II).
 2/. Kĩ năng: Rèn luyện kỉ năng đọc hiểu đề bài và giải bài tập.
 3/. Thái độ: Có ý thức khi giải bài tập
II/.CHUẨN BỊ:
 1/. Giáo viên: Thước thẳng.
 2/. Học sinh: Nắm vững kiến thức cả chương I.
III/.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 1/.Oån định : (1’) Kiểm tra sỉ số hs.
 2/.Kiểm tra: Thông qua. 
 3/. Bài mới:
 Nêu vấn đề:” Vận dụng kiến thức giải các dạng bài tập”
Trợ giúp của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
* Hoạt động 1: Ôn lại lý thuyết.
?/ Cách ghi tập hợp?
- Lưu ý hs cách ghi tập hợp.
?/ Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia các số tự nhiên?
?/ Lũy thừa? Nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số?
?/ Thứ tự thực hiện các phép tính?
?/ Tính chất chia hết của một tổng?
?/ Các dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9?
?/ Ước và bội ? Ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN?
?/ Tập hợp số nguyên gồm những số nào?
nhớ lại tập hợp
 trả lời các phép tính
 công thức nhân, chia lũy thừa
 thứ tự thực hiện phép tính
trả lời
trả lời
trả lời
(14’)
* Lý thuyết:
Chương I : N = { 0; 1; 2; 3; 4; ;..}
 N* = { 1; ;2; 3 ;4;}
-Tập hợp , phần tử của tập hợp.
- Các phép tính cộng, trừ , nhân , chia các số tự nhiên.
- Nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số.
-Thứ tự thực hiện phép tính.
- Tính chất chia hết của một tổng.
-Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
- Phép chia hết , ứoc , bội , ước chung , bội chung, ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
Chương II: Z ={ ; -3; -2; -1 ; 0 ; 1; 2; 3;.}
* Hoạt động 2: Giải một số dạng bài tập có liên quan.
- Gv nêu bài tập về tập hợp- Gọi hs giải.
-Gv nêu tiếp bài tập về dấu hiệu chia hết. Gọi hs trả lời .
- Gv nêu tiếp bài tập về cách viết gọn các tích , thương dưới dạng một lũy thừa. Gọi vài hs lên bảng giải, nhận xét.
- Gv nêu tiếp bài tập tìm số tự nhiên x. Gọi vài hs lên bảng giải.
- N hận xét chung.
- Nhắc lại ước, bội , cách tìm ước và bội.
- Nêu bài tập gọi 2 hs lên bảng giải.
-Nhận xét.
-Nêu bài tập vận dụng tìm x thông quan tìm ước chung và bội chung.
- Gọi hs giải, nhận xét.
- ?/ Nêu lại cách tìm ƯCLN, BCNN?
- Lưu ý sự khác nhau giữa hai cách tìm.
- Nêu bài tập “ Hai bạn An và Bách ..Tính số ngày ít nhất cả hai cùng trực nhật”
- Gọi hs lên bảng thực hiện giải, nhận xét.
- GV nêu tiếp bài tập về “ Lớp 6A, . Tìm số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được “
-Gọi hs giải.
-Cho HS nhận xét.
quan sát bài tập
quan sát và giải bài tập
 quan sát và giải bài tập
quan sát và giải bài tập
nhận xét, sửa bài 
nhớ lại kiến thức
quan sát bài tập 
Giải bài tập tìm x
tìm x thông qua tìm 
Ước chung , bội chung
giải bài tập , nhận xét
 nêu cách tìm 
lưu ý
quan sát bài tập
lên bảng giải bài tập
quan sát bài tập
giải bài tập
Nhận xét
(26’)
* Bài tập:
Bài 1: A = {0;1;2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.}.
Bài 2: Số phần tử : 20 – 8 + 1 = 13(phần tử )
Bài 3: Cho số 
a) Một trong các số 0; 2; 4; 6; 8. b) 0 hoặc 9. Bài 4: a) 5. 5. 5. 5. 5. 5 = 56; b) 23. 22 = 25 c) 54 : 52 = 52	; d) x . x5 = x6. 
Bài 5: a) 5 . 42 – 18 : 32= 5 . 16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78. ; b)(- 38 ) + 28 = -10. 
c)(- 7) + (-14) = - 21. 
d)5 – ( 7 – 9) = 5 – ( -2) = 5 + 2 = 7. 
Bài 6: a) 6 + x = 3 b) 7 + x = 32 . 2
 x= 3 – 6 x = 18 – 7
 x = -3. x = 11 
Bài 7: Tìm B(6) = { 0; 6; 12; 18; }.
Ư(9) = { 1; 3; 9.}.
Bài 8: Tìm x ,biết 12 x, 18 x và 5 < x < 7 
Vậy x ƯC ( 12; 18) và 5 < x < 7
 Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(18) = { 1; 2; 3; 6; 9; 18 }.
ƯC(12; 18) = { 1; 2; 3; 6.}
Vậy x = 6.
Bài 9 :Gọi số ngày hai bạn cùng trực nhật là a, Ta có a là BCNN( 10 ; 12) 	10 = 2.5
 12 = 22. 3	 
 BCNN( 10; 12) = 60 .
 ĐS: 60 ngày. 
Bài 10 :Gọi số hàng xếp được nhiều nhất là a , ta có a là ƯCLN(30; 36) 
30 = 2.3.5
36 = 22. 32 
ƯCLN ( 30 ; 36 ) = 6. 
ĐS: 6 hàng. 
 4/. Củng cố: (3’)
	Cho HS nhắc lại cách tìm ƯCLN và BCNN	
 5/. Dặn dò: (1’)
 - Học lại bài ôn. 
 	 - Xem lại các dạng bài tập đã giải.
 	 - Chuẩn bị kiến thức thật tốt thi học kì I.
ÔN TẬP THI HỌC KÌ I
Tuần:18 Tiết:56
Ngày soạn: 29.11.11
Ngày dạy: 4.12.11
I/. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
 1/. Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức cơ bản từ đầu năm học đến hết học kì I ( Chương II).
 2/. Kĩ năng: Rèn luyện kỉ năng đọc hiểu đề bài và giải bài tập.
 3/. Thái độ: Có ý thức khi giải bài tập
II/.CHUẨN BỊ:
 1/. Giáo viên: Thước thẳng.
 2/. Học sinh: Nắm vững kiến thức cả chương I.
III/.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 1/.Oån định : (1’) Kiểm tra sỉ số hs.
 2/.Kiểm tra: Thông qua. 
 3/. Bài mới:
 Nêu vấn đề:” Vận dụng kiến thức giải các dạng bài tập”
Trợ giúp của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
*Hoạt động 1: Oân tập chương II : Cộng trừ hai số nguyên
 Bài tập11: Vẽ trục số và biễu diễn các số tương ứng với các điểm A, B, C, D.
Bài tập 12: Thực hiện phép tính:
(-2) + 4 + ( -8) + 16 + ( -1)
5 – ( -2) + 3
Bài tập 13: Tìm số nguyên x , biết:
x + 3 = 2
5 + x = ( -2 ) + ( - 7)
vẽ trục số và điền các số tương ứng
tính và nhận xét
tìm x
Nhận xét
(14’)
Bài tập 11: ( bảng phụ)
Bài tập12:
(-2) + 4 + ( -8) + 16 + ( -1)
 = [ (-2) + ( -8) + (-1) ] + ( 4 + 16)
= ( - 11 ) + 20 
= 9
5 – ( -2) + 3 = 5 + 2 + 3 = 10.
Bài tập 13:
x + 3 = 2 x = 2 – 3 = -1
b) 5 + x = ( -2 ) + ( - 7) 
 x = - 9 – 5 = - 14.
Hoạt động 2: Củng cố
Cho HS lần lần lượt làm các bài sau:
Bài 1: viết tập hợp các chữ cái trong từ “TỐN HỌC”
Bài 2: Dùng lũy từa viết gọn các tích, thương sau:
a)3.3.3.3.3 
b) 32. 35	 
 c) 74 : 73	 
 d) x7 : x
Bài 3: tìm x biết (x + 6 ) . 3 = 32
Bài 4: : Lớp 6 A có 24 học sinh , lớp 6 B có 30 học sinh .Khi tập trung sinh hoạt , hai lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để tiện sinh hoạt sao cho không có người nào lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được.	
-HS thực hiện theo yêu cầu
(27’)
Bài 1: B = {T; O; A; N; H; C.}
Bài 2: a)3.3.3.3.3 = 35	 
b) 32. 35= 37	 
 c) 74 : 73= 7	 
 d) x7 : x = x6	
Bài 3:	 
(x + 6 ) . 3 = 32
x + 6 = 3 2 : 3 
 x = 3 - 6
 x = -3.	
Bài 4 
Gọi số hàng dọc có thể xếp được nhiều nhất là a, ta có a là ƯCLN(24; 30)	 
 ƯCLN(24; 30) = 6.
ĐS: 6 hàng.
 5/. Dặn dò: (3’)
- Học lại bài ôn. 
- Xem lại các dạng bài tập đã giải.
- Chuẩn bị kiến thức thật tốt thi học kì I.
ÔN TẬP THI HỌC KÌ I
( Hình học)
Tuần:18 Tiết:57
Ngày soạn: 30.11.11
Ngày dạy: 16.12.11
I/. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
 1/. Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức cơ bản từ đầu năm học đến hết học kì I ( Chương I).
 2/. Kĩ năng: Rèn luyện kỉ năng đọc hiểu đề bài vẽ hình chính xác và giải bài tập.
 3/. Thái độ: Có ý thức khi giải bài tập
II/.CHUẨN BỊ:
 1/. Giáo viên: Thước thẳng.
 2/. Học sinh: Nắm vững kiến thức cả chương I.
III/.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 1/.Oån định : (1’) Kiểm tra sỉ số hs.
 2/.Kiểm tra: Thông qua. 
 3/. Bài mới:
 Nêu vấn đề:” Vận dụng kiến thức vẽ hình và giải các dạng bài tập”
Trợ giúp của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
* Hoạt động 1: Đọc được các hình vẽ.
- Gv treo hình bảng phụ .
- Yêu cầu hs quan sát và cho biết trên mỗi hình vẽ thể hiện kiến thức gì?
- Lần lượt gọi các hs trả lời từng hình vẽ.
quan sát hình
đọc tên các hình 
Nêu rõ kiến thức thể hiện trên hình
nhận xét, vẽ hình vào vở
 (11’)
1/. Đọc hình:
 a
B
 A
A B C
 C
 B
A
 a
 I
 b
 m
 n
x
 O
 y
A B y
A
 B
A
 M
 B
A O B
* Hoạt động 2: Trả lời được các câu hỏi lý thuyết
- Nêu bài tập: Hãy điền vào chổ trống thích hợp:
- Treo bảng phụ bài tập .
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm nhỏ trong thời gian 1 phút và trình bày.
- Nêu tiếp bài tập điền đúng hoặc sai.
- Vấn đáp hs trả lời đúng hoặc sai và giải thích vì sao.
- Nhận xét, lưu ý hs.
quan sát bài tập
suy nghĩ cách giải
thảo luận nhm1 giải bài tập
trình bày.
quan sát bài tập
trả lời câu hỏi ( đúng ; sai)
nhận xét.
 (15’)
2/. Điền vào chổ trống:
Trong ba điểm thẳng hàng có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm.
Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau.
Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM+MB=AB.
3/.Đúng? Sai?
a)Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa A ,B. Sai.
b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều A và B. Đúng.
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều hai điểm A ,B. Sai.
d) Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song nhau. Đúng
* Hoạt động 3: vẽ được hình theo yêu cầu và giải bài tập.
-Gv nêu bài tập 1: Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 4 cm. gọi 1 hs lên bảng vẽ hình.
 -yêu cầu tất cả hs còn lại vẽ hình vào vở.
- Gv nêu tiếp câu hỏi : Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Gọi 1 hs trả lời
- Nhận xét.
-Yêu cầu hs so sánh OA và AB?
-Nhận xét.
- Tương tự gọi 1 hs trả lời: A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
-Nhận xét.
chú ý câu hỏi
Lên bảng vẽ hình
vẽ hình
 hs cả lớp vẽ hình vào vở
trả lời ( có ) 
nhận xét 
Tính AB = OB – OA = 2 cm = OA
nhận xét
trả lời ( có , Vì A nằm giữa và cách đều O , B)
 (15’)
4 / Bài tập: 
Giải:
O A B x
Điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
Ta có : AB = OB – OA = 4 – 2 = 2 ( cm)
Suy ra: OA = AB.
Điểm A là trung điể của OB 
Vì: Vì A nằm giữa và cách đều O , B
 4/. Củng cố (2’)
Thế nào là đoạn thẳng AB
Trung điểm của đoạn thẳng là gì?
 5/. Dặn dò (1’)
- yêu cầu hs học bài và xem lại các câu hỏi
- ôn tập hình học chuẩn bị tốt thi học kì I
ÔN TẬP THI HỌC KÌ I
( Hình học)
Tuần:18 Tiết:58
Ngày soạn: 3.12.11
Ngày dạy: 17.12.11
I/. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
 1/. Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức cơ bản từ đầu năm học đến hết học kì I ( Chương I).
 2/. Kĩ năng: Rèn luyện kỉ năng đọc hiểu đề bài vẽ hình chính xác và giải bài tập.
 3/. Thái độ: Có ý thức khi giải bài tập
II/.CHUẨN BỊ:
 1/. Giáo viên: Thước thẳng.
 2/. Học sinh: Nắm vững kiến thức cả chương I.
III/.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 1/.Oån định : (1’) Kiểm tra sỉ số hs.
 2/.Kiểm tra: Thông qua. 
 3/. Bài mới:
 Nêu vấn đề:” Vận dụng kiến thức vẽ hình và giải các dạng bài tập”
Trợ giúp của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1: (12’)
- Hãy vẽ hình theo cách diễn đạt sau
1. Điểm A nằm trên đường thẳng xy, điểm B nằm ngoài đường thẳng xy.
2. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng: Vẽ đoạn thẳng AB, vẽ tia AC, Vẽ đường thẳng BC.
-HS vẽ
Câu 1
 x A y
 B
A
Câu 2
C
B
Hoạt động 2: (15’)
Bài 3: Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Vẽ trung điểm M của AB.
Bài 4: Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy điểm B sao cho OB = 2cm. trên tia đối của tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB
b/ O cĩ là trung điểm của AB khơng? Vì sao?
- Cho HS vẽ hình
- Yc HS thực hiện
-HS thực hiện
-HS làm theo yêu cầu
Bài 3:
Bài 4:
a/ Ta cĩ O nằm giữa A và B nên:
OA + OB = AB
AB = 2 + 2 = 4cm
b/ O là trung điểm của AB vì O nằm giữa và cách đều A,B
 4/. Kiểm tra 15 phút
 Câu 1: Thế nào là đoạn thẳng AB ?
 Câu 2: Vẽ đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ trung điểm M của AB
 Câu 3: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1. Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm A, B và tất cả những điểm nằm giữa A,B
3đ
Câu 2:
 Vẽ đúng đoạn thẳng AB
 Vẽ đúng trung điểm
2đ
1đ
Câu 3:
 Vẽ hình đúng
 Ta cĩ OA + AB = OB
 AB = OB – OA 
 AB = 3 – 2 = 1cm
1đ
1đ
1đ
1đ
 5/. Dặn dò (2’) 
Về ơn kĩ phần lí thuyết và các dạng bài tập (kể cả số học và hình học)
Khi đi thi phải đem đầy đủ dụng cụ vẽ hình

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 18.doc