I/ Mục tiêu :
– Củng cố quy tắc trừ, quy tắc cộng các số nguyên .
– Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên : biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức .
– Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ .
II/ Chuẩn bị
Cc bi tập cần chữa
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định
2/ Kiểm tra bài cũ:
– Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên ? Viết công thức ? BT 73 (sbt : tr63) .
Tuần : 16 Ngày soạn: Tiết 49 Ngày dạy: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : – Củng cố quy tắc trừ, quy tắc cộng các số nguyên . – Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên : biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức . – Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ . II/ Chuẩn bị Các bài tập cần chữa III/ Hoạt động dạy và học : 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ: – Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên ? Viết công thức ? BT 73 (sbt : tr63) . Dạy bài mới : Hoạt động của GV và HS Ghi bảng BS Gv nêu yêu cầu kiểm tra HS1: Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên. Viết cơng thức Thế nào là hai số đối nhau? Chữa bài tập số 49 SGK HS2: Chữa bài tập số 52 SGK Tĩm tắt đề Bài giải Gv nhận xét bài ghi điểm 3/ Bài mới HĐ1 : Củng cố thứ tự thực hiện phép tính và quy tắc trừ hai số nguyên : ? Hãy xác định thứ tự thực hiện các phép tính ? - Tương tự với câu b . HĐ2 : Củng cố quy tắc trừ hai số nguyên với hình thức khác (tính giá trị bểu thức x – y ) . ? Ô thứ nhất của dòng cuối cùng (x –y) phải điền như thế nào ? - Tương tự với các ô còn lại . HĐ3 : Tìm số chưa biết áp dụng quy tắc trừ hai số nguyên . ? Số x trong các câu của bài tập 54 là thành phần gì trong phép cộng ? - Lưu ý HS có thể giải bằng cách tính nhẩm , rồi thử lại . Yêu cầu HS làm bài tập 81, 82 SBT 4/ Củng cố: Muốn trừ đi một số nguyên ta làm thế nào? Trong Z, khi nào phép trừ khơng thực hiện được Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ, bằng số bị trừ, lớn hơn số bị trừ Hai HS lên bảng kiểm tra HS1: nêu quy tắc HS: chữa bài tập 52 Nhà bác học Acsimet Sinh năm: -287 Mất năm: -212 HS nhận xét bài của bạn HS xác định và lên bảng thực hiện HS: Giá trị biểu thức x – y lần lượt là: -9; -8; -5; -15 HS: Tìm x như tìm số hạng chưa biết Hai HS lên thực hiện HS trả lời Trong Z, bao giờ cũng thực hiện được Hiệu nhỏ hơn số bị trừ nếu số trừ dương Hiệu bằng số bị trừ nếu số trừ bằng 0 Bài tập 49 a -15 2 0 -3 -a 15 -2 0 -(-3) BT 52 (sgk : tr 82) . Tuổi thọ của nhà bác học Acsimét : (-212)–(-287) =-212 + 287 = 75(tuổi) BT 51 (sgk : tr 82) . a. 5 – (7 – 9) = 5 – (-2) = 5 + 2 = 7. b. (-3)-(4-6) =(-3)-(-2) =(-3)+2=-1 BT 53 (sgk : tr 82) . x -2 -9 3 0 y 7 -1 8 15 x-y -9 -8 -5 -15 BT 54 ( sgk : tr 82) . Tìm số nguyên x, biết : a/ 2 + x = 3 x = 3 - 2 x = 1 b/ x+6=0 x=0-6 x = - 6 c/ x+7=1 x=1-7 x = - 6 Kết quả bài tập a/ 8 – (3 – 7); b/ (-5) – (9 – 12) ; c/ 7 – (-9) – 3 ; d/ (-3) + 8 – 11 5/ Dặn dị: - Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi như bt 56 sgk : tr 83 . SBT: 83 -> 86 tr 64. - Ôn lại các quy tắc cộng, trừ số nguyên . Chuẩn bị bài 8 “ Quy tắc dấu ngoặc” . 6/ Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: