Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 6 - Tiết 16: Luyện tập

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 6 - Tiết 16: Luyện tập

- KT: Củng cố kĩ năng thực hiện các phép toán, các kiến thức về nhân chia, lũy thừa

- KN: Kĩ năng vận dụng chính xác linh hoạt, chính xác, kĩ năng biến đổi tính toán

- TĐ: Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc tự giác, tích cực

II. Chun bÞ :

- GV : Bảng phụ, máy tính

- HS : Bảng nhóm, Máy tính

 

doc 6 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1067Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 6 - Tiết 16: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn:6
Ngày soạn:30/9/2010
 Tiết 16	LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học :
- KT: Củng cố kĩ năng thực hiện các phép toán, các kiến thức về nhân chia, lũy thừa
- KN: Kĩ năng vận dụng chính xác linh hoạt, chính xác, kĩ năng biến đổi tính toán
- TĐ: Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc tự giác, tích cực
II. ChuÈn bÞ :
- GV : Bảng phụ, máy tính 
- HS : Bảng nhóm, Máy tính
-Ph­¬ng ph¸p:
- Ho¹t ®éng nhãm, §µm tho¹i
III. Tiến trình :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài cũ
-Nêu thứ tự thực hiện các phép tính ?
Hoạt động 2 : Luyện tập
Áp dụng tính chất nào để tính nhanh hơn?
Thực hiện phép tính nào trước? và thực hiện như thế nào?
Ta thực hiện phép tính nào trước?
Yêu cầu hai học sinh lên tính, cho nhận xét bổ sung
1500.2 là số tiền mua loại nào?
1800.3 là số tiền mua loại nào?
1800.2:3 là số tiền của loại nào?
Vậy giá tiền của gói phong bì là bao nhiêu?
Ta thực hiện phép tính nào trước?
Yêu cầu 3 học sinh lên thực hiện
Cho học sinh thực hiện
Trong bài toán này đâu là số bị trừ?
Đâu là thừa số chưa biết?
=> Kết quả?
Trước tiên ta phải làm phép tính nào?
Đâu là số hạng chưa biết?
Đâu là thừa số chưa biết?
Hoạt động 3 : Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
GV: treo bảng phụ ghi bài 80sgk/33 cho học sinh trả lời tại chỗ
-Ta thực hiện từ lũy thừa => nhân chia => cộng trừ. Nếu có dấu ngoặc ta thực hiện thứ tự các ngoặc từ ( ) => [ ] => { }.
Phân phối của phép nhân của phép nhân đối với phép cộng
35 .7 trong ( ) trước thực hiện từ trong ra ngoài
Trong ( ) trước
2 Bút bi
3 Vở 
1 Sách
2400 đồng
Trong ( ) , nhân chia 
Học sinh lên thực hiện, nhận xét bổ sung
3.(x+1)
x + 1
x = 8
32.33
12x
x
Bài 77sgk/32
a. 27 .75 +25 . 27 - 150
 = 27.(75 + 25) – 150
 = 27. 100 – 150
 = 2700 – 150 = 250
b. 12 :{390 :[500 – (125 +35 .7)]}
 = 12 :{390 :[500 – (125 +245)]}
 = 12 :{390 :[500 – 370]}
 = 12 :{390 :130}
 = 12 :3 
= 4
Bài 78 sgk/33
12000–(1500.2+1800.3+1800.2:3)
= 12000 –(3000+5400+3600 :3)
= 12000 – (8400+1200)
= 12000 – 9600 
= 2400
Bài 79sgk/33
Số tiền gói phong bì là 2400 đồng
Bài 81sgk/33
a. (274 +318) .6 = 592.6 
 = 3552
b. 34.29+14.35 = 986+490
 =1476
c. 49.62–32.51 =3038-1632
 =1406
Bài82sgk/33
Ta có 34 – 33 = 81 – 27 = 54
Vậy các cộng đồng dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc
Bài 74sgk/32
c. 96 – 3(x +1) = 42
 3(x + 1) = 96 – 42
 3(x + 1) = 54
 x + 1 = 54 : 3
 x + 1 = 9
 x = 9 – 1 
 x = 8
d. 12x – 33 = 32 . 33 
 12x – 33 = 9 .27
 12x – 33 = 243
 12x = 243 + 33
 12x = 276
 x = 276 : 12
 x = 23 
Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh học ở nhàø
 Về xem kĩ bài học và lý thuyết đã học.
 Chuẩn bị trước bài 10 tiết sau học
 ?1 Khi nào thì (a + b) chia hết cho m?
 ?2 Khi nào thì (a + b + c) chia hết cho m?
 ?3Nếu b, c chia hết cho m nhung a không chia hết cho m thì (a + b) và ( a + b +c ) có chia hết cho m?
 BTVN: từ bài 104 đến bài 109 Sbt/15.
Ngµy so¹n:30/9/2010
 Tiết : 17 	LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học 
 - KT:Củng cố và khắc sâu các kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và thứ tự thực hiện các phép tính
 - KN: Kĩ năng áp dụng, tính toán, biến đổi nhanh chính xác, logíc
 - TĐ :Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực 
II. Phương tiện dạy học 
 -GV: Bảng phụ, htước
 Phương pháp: Hoạt động nhóm, vấn đáp, đàm thoại
III.Tiến trình 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
Ghi bảng 
Hoạt động 1: Luyện tập
 Tập hợp con của một tập hợp là một tập hợp như thế nào?
Cho học sinh thực hiện 
Ta có thể nhóm số nào để thực hiện cho dễ 
Cho học sinh thực hiện 
Nhóm cặp số nào để nhân dễ?
Thừa số chưa biết ?
Số bị trừ?
Số trừ?
Cho 3 học sinh thực hiện 
74 : 72  = ?
23.22 =?
42 =?
Cho học sinh thực hiện 
Ta thực hiện các phép tính nào trước? 
Cho học simh thực hiện 
Hoạt động 2 : Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
Mọi phần tử của tập hợp đó phải thuộc tập hợp đó
168 với 132
25.4 và 5.16
học sinh thực hiện 
X – 3
3.x
87 + x
72 = 49
8 . 4
16
( ), [ ] , { }
Bài 1: Cho tập hợp A = {1,2,a,b,c}
Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp A
 B = { 1,2,3,c} ; C = {1,2}
 D = {2,b,c} ; H = { þ}
 Giải
Tập hợp D, C, H là tập hợp con của tập hợp A
Bài 2: Thực hiện phép tính
a. 168 + 79+132
 = (168 + 132) +79
 = 300 + 79 = 379
b. 5 . 25 . 4 16
 = (25.4) .(5.16)
 = 100.80 = 8000
c . 32.46 + 32.54
 = 32(46 +54) 
 = 32 . 100 = 3200
d. 15( 4 + 20)
 = 15 . 4 + 15 . 20 
 = 60 + 300
 = 3600
Bài 3: Tìm x biết 
 a. 12 ( x - 3) = 0
 x - 3 = 0 : 12
 x - 3 = 0
 x = 3
 b. 3 . x – 15 = 0
 3.x = 0 + 15
 3x = 15 
 x = 5
c. 315 – ( 87 + x ) = 150
 87 + x = 315 – 150 
 87 + x = 165
 x = 165 -87
 x = 78
Bài 4: Tính giá trị của các lũy thừa sau:
74 : 72 = 72 = 49
23 . 22 : 42 = 8 . 4 : 16 
 = 32 : 16 = 2
Bài 5 : Thực hiện các phép tính sau
a. 20 – {35 – [ 100 : ( 7 . 8 – 51)]}
 = 20 – {35 – [ 100 : ( 56 – 51) ]}
 = 20 – {35 – [ 100 : 5]}
 = 20 – { 35 - 20}
 = 20 – 15
 =15
b. 150 : { 25 . [ 12 – ( 20 : 5 + 6)]}
 = 150 : { 25 . [ 12 – ( 4 + 6)]}
 = 150 : { 25 . [ 12 – 10]}
 = 150 : { 25 . 2}
 = 150 : 50 = 3 
 Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh học ở nhà
Về xem kĩ lý thuyết, bài tập các dạng chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết
Ngày soạn:30/9/2010
	 KIỂM TRA: 45’
 I. Mục tiêu bài học 
Kiểm tra kiến thức về tập hợp và các phép toán trong N thông qua hệ thống bài tập
Có kĩ năng cộng trừ nhân chia các số tự nhiên và phép toán luỹ thừa đơn giản, thứ tự thực hiện các phép tính.
Xây dựng ý thức nghiêm túc, tính tự giác, trung thực trong kiểm tra
II. Phương tiện dạy học 
GV: Đề kiểm tra, đáp án
HS: Máy tính, ôn tập các kiến thức đã học
III. Tiến trình 
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4Đ)
Câu 1: Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp G= { 1; 2 ; 3;a;c;b} (0,5Đ)
a. A = { 1;2 c} 	b. B = { 1;3;4;c}	c. C = { m, 1; 2;3;a;c;b)
Câu 2 : Giá trị của biểu thức 32 . 22 la(0,5Đ)ø
a. 12	b. 24	c. 36	d. 6
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng( 0,5Đ)
 a. 12 : 5 = 2 dư 3	b . 13 : 3 dư 1	c . 24 : 6 dư 2	d . 25 : 3 dư 2
Câu 4: Điền vào chỗ trống ( 1Đ)
A ={ 1; 2; 3; a} có  phần tử	B = { 2 ; s ;a; h ;4;3} có  phần tử
Câu 5: Biểu thức 62 . 62 : 63 Viết dưới dạng một lũy thừa là ( 0,5)
 a. 6 7 	b. 6 3 	c . 6 	d. 1
Câu 6: Điền dấu ( X ) vào ô thích hợp ( 1)
 Câu
 Đ
S
Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó có một số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5
Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích đó chia hết cho 6
B. TỰ LUẬN( 6 Đ)
Câu 1: Tìm x biết (1,5 đ)
a. 120.x – 55 = 305	 b. 8 . ( x + 25 ) – 155 = 181
Câu 2: Viết các tích thương sau dưới dạng một lũy thừa ( 1,5đ)
a. 25 . 23	b. 715 : 78	c. 1257 : 125 5
Câu 3: Tính ( 1,5đ)
a. 250 : { 175 – [ 50 + ( 85 – 2.5) ]}	b. 27 . 38 + 62 . 27 
Câu 4: Cho tập hợp A = { x N | x < 5 } ( 1.5đ)
Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử 
Viết ba tập hợp con của tập hợp A .Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm:
Câu 1: a 	Câu 2: c	Câu 3: b	Câu 4: 4 ; 6	Câu 6: Đ ; S ; Đ 
B. Tự luận: 
Câu 1: 
a. Biến đổi đúng mỗi bước và được kết quả x = 3 được 0,25 đ 
Biến đổi đúng các bước được 0,5đ. Tìm được x = 17 được 0,25 đ
Câu 2: Tính đúng mỗi câu được 0,5 đ 
 a. 28 	b. 77	c. 1252 
Câu 3: 
Biến đổi và tính đúng các bước và được kết quả: 5 được 1đ
Biến đổi và tính đúng kết quả là: 2700 được 0,5 đ
Câu 4: a. A = { 0, 1, 2, 3, 4 }	0,5 đ
 b. Viết đúng mỗi tập hợp con được 0,25 đ
 Tìm được số phần tử của A là 5 phần tử được 0,d9 
KÝ duyƯt:

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc 6 tuan 6.doc