A. Mục tiêu
- Biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số, số đối của số nguyên.
- Bước đầu hiểu được rằng: có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng ngược nhau.
- Bước đầu có ý thức liên hệ với bài học thực tiễn.
B. Chuẩn bị
- GV: Giáo án, hình vẽ trục số, bảng phụ.
- HS: Học bài cũ, đọc trước bài mới
C. Tiến trình lên lớp
I. Ổn định lớp (1')
.
II. Kiểm tra bài cũ (5')
? Hãy biểu diễn số - 4 và số 4 trên trục số?
III. Bài mới
Hoạt động 1
Tìm hiểu số nguyên (19')
Hoạt dộng của thày Hoạt động của trò
? Số nguyên gồm những bộ phận số nào?
Giới thiệu cấu tạo của tập hợp số nguyên
? Số tự nhiên là số nguyên nào?
Giới thiệu kí hiệu tập hợp số nguyên
? Dựa vào đó hãy viết tập hợp số nguyên theo cách liệt kê các phần tử?
Gợi ý để HS đưa ra được chú ý
? Ta dùng số nguyên để làm gì?
Đưa ra nhận xét
Cho HS thực hiện lệnh ? 1 (Bảng phụ)
Chỉ cho HS đọc từng điểm
Cho HS thực hiện lệnh ? 2; ? 3 / 70/
? Có nhận xét gì về khoảng cách 1m và -1m?
? Những điểm nằm về hai phía của 0 và thoả mãn điều kiện trên gọi là gì?
- Số tự nhiên khác 0 là số nguyên dương.
- Số nguyên âm là: -1; -2; -3; -4; .
* Số nguyên gồm: Số nguyên dương, số 0 và số nguyên âm.
* Kí hiệu: Tập hợp số nguyên là: Z
Z = {.; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; .}
* Chú ý: sgk
Nêu nội dung chú ý
* Nhận xét: sgk
Nêu nội dung nhận xét
Thực hiện lệnh ? 2; ? 3
Tuần 14 Soạn:............................................................. Dạy:............................................................... Tiết 40 - làm quen với số nguyên âm A. Mục tiêu - Biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập N - Nhận biết được và đọc đúng các số nguyên âm - Biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số B. Chuẩn bị - GV: Giáo án, nhiệt kế có chia độ âm, bảng phụ. - HS: Dụng cụ học tập C. Tiến trình lên lớp I. ổn định lớp (1') .............................................................................................................................................. II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới Hoạt động 1 Tìm hiểu ví dụ (24') Hoạt động của thày Hoạt động của trò Giới thiệu như sgk Giới thiệu cách đọc Dùng nhiệt kế có chia độ âm để giới thiệu với HS. Yêu cầu HS đọc các số chỉ ghii trên nhiệt kế. ? - 30C có nghĩa là gì? ? Nếu không có số nguyên âm thì ta có thể biểu diễn được các đại lượng dưới o một cách dễ dàng không? ? Vì sao phải cần đến số có dấu "-" đằng trước? Gọi HS đọc nhiệt độ của từng thành phố trong bảng ở sgk. Đọc lại một lượt Cho HS thực hiện lệnh ? 2; ? 3 /67/ ? Để biểu diễn các số tự nhiên ta làm như thế nào? ? Vậy để biểu diễn các số nguyên ta làm như thế nào? ? Trên tia số nếu số tự nhiên a lớn hơn số tự nhiên b và ngược lại thì vị trí của nó được biểu diễn như thế nào? ? Như vậy số nguyên âm nằm ở vị trí như thế nào so với số 0? ? Vậy có biểu diễn số nguyên âm trên tia số được không? Các số tự nhiên mà có dấu trừ đằng trước gọi là số nguyên âm. nhiệt độ dưới 00C là 30C Để diễn đạt các số nhỏ hơn 0. Thực hiện Biểu diễn trên tia số. Số bé nằm bên trái số lớn. Nằm bên trái số 0 Hoạt động 2 Tìm hiểu trục số (14') Giới thiệu trục số và cách vẽ trục số Giới thiệu cách biểu diễn số nguyên âm trên trục số ? Cho HS thực hiện lệnh ? 4/ 67/ ? Hãy điền các giá trị vào các vạch tương ứng? ? Hãy đọc giá trị của các điểm A, B, C, D? ? Trục số có thể vẽ theo cách nào khác không? * Quy tắc: - Chiều từ trái sang phải là chiều dương. - Chiều từ phải qua trái là chiều âm Thực hiện lệnh ? 4 IV. Củng cố (5') ? Thế nào là số nguyên âm? ? Để biểu diễn số nguyên ta dùng gì? V. Dặn dò (1') - Học bài - Làm các bài tập - Đọc trước bài mới D. Rút kinh nghiệm Tuần 14 Soạn:............................................................. Dạy:............................................................... Tiết 41 - Tập hợp các số nguyên A. Mục tiêu - Biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số, số đối của số nguyên. - Bước đầu hiểu được rằng: có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng ngược nhau. - Bước đầu có ý thức liên hệ với bài học thực tiễn. B. Chuẩn bị - GV: Giáo án, hình vẽ trục số, bảng phụ. - HS: Học bài cũ, đọc trước bài mới C. Tiến trình lên lớp I. ổn định lớp (1') .............................................................................................................................................. II. Kiểm tra bài cũ (5') ? Hãy biểu diễn số - 4 và số 4 trên trục số? III. Bài mới Hoạt động 1 Tìm hiểu số nguyên (19') Hoạt dộng của thày Hoạt động của trò ? Số nguyên gồm những bộ phận số nào? Giới thiệu cấu tạo của tập hợp số nguyên ? Số tự nhiên là số nguyên nào? Giới thiệu kí hiệu tập hợp số nguyên ? Dựa vào đó hãy viết tập hợp số nguyên theo cách liệt kê các phần tử? Gợi ý để HS đưa ra được chú ý ? Ta dùng số nguyên để làm gì? Đưa ra nhận xét Cho HS thực hiện lệnh ? 1 (Bảng phụ) Chỉ cho HS đọc từng điểm Cho HS thực hiện lệnh ? 2; ? 3 / 70/ ? Có nhận xét gì về khoảng cách 1m và -1m? ? Những điểm nằm về hai phía của 0 và thoả mãn điều kiện trên gọi là gì? - Số tự nhiên khác 0 là số nguyên dương. - Số nguyên âm là: -1; -2; -3; -4; ... * Số nguyên gồm: Số nguyên dương, số 0 và số nguyên âm. * Kí hiệu: Tập hợp số nguyên là: Z Z = {...; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; ...} * Chú ý: sgk Nêu nội dung chú ý * Nhận xét: sgk Nêu nội dung nhận xét Thực hiện lệnh ? 2; ? 3 Hoạt động 2 Tìm hiểu về số đối (7') ? Hãy cho biết thế nào là hai số đối nhau? ? Từ đó lấy ví dụ về hai số đối nhau? ? Hai số đối nhau có điểm gì khác nhau? Hai số đối nhau: Nằm về hai phía của điểm 0 Cách đều 0 { Lấy ví dụ về hai số đối nhau Hai số đôi nhau chí khác nhau về dấu Hoạt động 3 Luyện tập (7') Cho HS làm bài 4/ 70/ Cho HS làm bài 6/70/ Làm bài 4/ 70/ Làm bài 6 - 4 N (sai); 5 N (đúng); 4 N (đúng); - 1 N (sai); 0 Z (đúng); 1 N (đúng). IV. Củng cố (5') ? Tập hợp số nguyên gồm những bộ phận nào? ? Thế nào là hai số đôi nhau? V. Dặn dò (1') - Học bài - Làm các bài tập còn lại ? Hãy so sánh -10 và 1? D. Rút kinh nghiệm Tuần 14 Soạn:............................................................. Dạy:............................................................... Tiết 42 - Thứ tự trong tập hợp các số nguyên A. Mục tiêu - Học sinh biết so sánh hai số nguyên. - Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Rèn kỹ năng nhận biết thứ tự các số nguyên. B. Chuẩn bị - GV: Giáo án, hình vẽ trục số, bảng phụ. - HS: Học bài cũ, đọc trước bài mới C. Tiến trình lên lớp I. ổn định lớp (1') .............................................................................................................................................. II. Kiểm tra bài cũ (5') ? Tập hợp số nguyên gồm những bộ phận số nào? ? Thế nào là hai số đối nhau? ? Số tự nhiên a và số tự nhiên b số nào lớn hơn khi a nằm bên trái b? III. Bài mới Hoạt động 1 So sánh hai số nguyên (17') Hoạt động của thày Hoạt động của trò ? Trên tia số, số a lớn hơn số b khi nào? ? Tương tự số nguyên a lớn hơn số nguyên b khi nào? Giới thiệu quy tắc so sánh hai số nguyên trên trục số Cho HS thực hiện lệnh ? 1/ 71/ - Bảng phụ ? Thế nào là số tự nhiên liền trước, liền sau? ? Tương tự thế nào là số nguyên liền trước, liền sau? Đưa ra chú ý ? Hãy tìm các số nguyên liền trước, liền sau các số: -3; -2; -6? Cho HS thực hiện lệnh ? 2 ? Hãy so sánh số nguyên âm và số nguyên dương? Đưa ra nhận xét ? Khoảng cách từ một điểm trên trục số đến 0 còn được gọi là gì? * Quy tắc: sgk/ 71/ Nêu nội dung quy tắc Thực hiện ...trái...-5 < 3. ...phải ...lớn hơn...2 > - 3 ...trái ....nhỏ hơn...-2 < 0 * Chú ý: sgk/ 71/ Nêu nội dung chú ý Thực hiện lệnh ? 2 a) 2 < 7; b) -2 > -7; c) -4 < 2 d) -6 < 0 e) 4 > -2; g) 0 < 3. Thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày Yêu cầu: - Số nguyên âm nhỏ hơn 0 - Số nguyên dương lớn hơn 0 Do đó số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương. * Nhận xét: sgk/72/ Nêu nội dung nhận xét. Hoạt động 2 Tìm hiểu giá trị tuyệt đối của một số nguyên (9') Cho HS thực hiện lệnh ? 3/ 72/ ? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì? Đưa ra định nghĩa Đưa ra kí hiệu Cho HS thực hiện lệnh ? 4/72/ Chữa bài Đưa ra nhận xét * Định nghĩa: sgk/ 72/ Nêu nội dung định nghĩa * Kí hiệu: Giá trị tuyệt đối của a là: Thực hiện HS khác nhận xét * Nhận xét: sgk/ 72/ Nêu nội dung nhận xét Hoạt động 3 Luyện tập (7') Cho HS làm bài 11/ 73/ Cho HS làm bài 12/ 73/ ? Bài toán yêu cầu làm gì? Chữa bài như bên Bài 11/ 73/ 3 -5; 4 > -6; 10 > -10. HS khác nhận xét Bài 12/ 73/ Thực hiện a) -17; -2; 0; 1; 2; 5. b) 2001; 15; 7; 0; -8; -101. Nhận xét IV. Củng cố (5') ? Hãy so sánh số nguyên âm với số nguyên dương? ? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì? V. Dặn dò (1') - Học lí thuyết. - Làm các bài tập còn lại D. Rút kinh nghiệm Tuần 15 Soạn:............................................................. Dạy:............................................................... Tiết 43 - Luyện tập A. Mục tiêu - Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về số nguyên âm, thứ tự trong tập hợp Z, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Vận dụng các kiến thức đó vào giải các bài tập có liên quan. - Rèn luyện khả năng tư duy cho HS. B. Chuẩn bị - GV: Giáo án, bảng phụ. - HS: Học bài cũ. C. Tiến trình lên lớp I. ổn định lớp (1') .............................................................................................................................................. II. Kiểm tra bài cũ (5') ? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì? áp dụng: Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: -8; -4; -150; 200 III. Bài mới Hoạt động Luyện tập (34') Hoạt động của thày Hoạt động của trò Cho HS hoạt động cá nhân 2' Chữa bài như bên Gọi HS chữa nhanh bài 17/ 73/ Cho HS làm bài 18/ 73/ Bài 18 yêu cầu ta làm gì? Chữa bài Chữa bài như bên Cho HS thảo luận nhóm Chữa bài như phần yêu cầu ? Bài toán yêu cầu ta làm gì? ? Hai số đối nhau có gì khác nhau? Cho HS thực hiện Chữa bài như bên Bài 16/ 73/ Đọc đề bài - Bảng phụ Lên bảng điền 7 N (Đ); -9 Z (Đ); 7 Z (Đ) -9 N(S); 0 N(Đ); 11,2 Z(S); 0 Z(Đ) HS khác nhận xét Bài 18/ 73/ Đọc đề bài Trả lời các câu hỏi đúng, sai, có, không Thực hiện Trả lời nhanh a) Có; b) Không; c) Không; d) Có HS khác nhận xét Bài 19/ 73/ Đọc đề bài Hoạt động cá nhân Lên bảng trình bày a) 0 < +2; b) -15 < 0; c) -10 < -6; c) -10 < +6; d) -3 < +9; 3 < 9 HS khác nhận xét Bài 20/ 73/ Đọc đề bài Thực hiện thảo luận nhóm Yêu cầu: Đại diện nhóm trình bày Các nhómm khác nhận xét, bổ sung Bài 21/ 73/ Đọc đề bài Thực hiện Số đối của: 4 là: - 4; là -3; 6 là - 6; - 4 là 4; là -5 HS khác nhận xét IV. Củng cố (4') - Chỉ ra những kiến thức cơ bản của bài - Chỉ ra những sai lầm HS còn hay mắc phải khi làm bài V. Dặn dò (1') - Ôn bài - Làm các bài tập còn lại - Đọc trước bài mới D. Rút kinh nghiệm Tuần 15 Soạn:............................................................. Dạy:............................................................... Tiết 44 - Cộng hai số nguyên cùng dấu A. Mục tiêu - HS biết cách cộng hai số nguyên cùng dấu. - Biết được dấu của tổng khi thực hiện phép cộng. - Vận dụng vào làm thành thạo các bài tập liên quan. - Rèn luyện khả năng tư duy cho HS. B. Chuẩn bị - GV: Giáo án, bảng phụ, trục số. - HS: Học bài cũ, đọc trước bài mới. C. Tiến trình lên lớp I. ổn định lớp (1') .............................................................................................................................................. II. Kiểm tra bài cũ (5') ? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì? áp dụng: Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: -3; -2; -4; -5. III. Bài mới Hoạt động 1 Tìm hiểu cách cộng hai số nguyên dương (5') Hoạt động của thày Hoạt động của trò ? Hãy cho biế ... sao? Thực hiện lệnh ? 1 ; ; ; ; ; . HS khác nhận xét Quy đồng mẫu hai phân số là đưa hai phân số về cùng mẫu số. Hoạt động 2 Cách quy đồng mẫu nhiều phân số (17') Cho HS thực hiện lệnh ? 2/17/ ? Câu lệnh này yêu cầu ta làm gì? ? Nêu lại cách tìm BCNN? ? Muốn tìm các phân số có mẫu số là BCNN(2, 3, 5, 8) ta làm như thế nào? Dựa vào đơn vị kiến thức nào? Chữa bài như bên ? Vậy để quy đồng mẫu nhiều phân số ta làm như thế nào? Đưa ra quy tắc Cho HS thực hiện lệnh ? 3/18/ - bảng phụ Chữa bài như bên. Đọc yêu cầu của lệnh ? 2 Thực hiện lệnh ? 2 a) BCNN(2, 3, 5, 8) = 120 b) HS khác nhận xét * Quy tắc: sgk/18/ Nêu nội dung quy tắc HS suy nghĩ ít phút rồi lên bảng thực hiện a) - BCNN: 12 = 22.3; 30 = 2. 3.5 BCNN(12; 30) = 22. 3. 5 = 60 - Thừa số phụ 60 : 12 = 5; 60 : 30 = 2 - Nhân: ; . b) 44 = 22.11; 18 = 2. 32; 36 = 22. 32. - BCNN(44, 18, 36) = 22. 32. 11 = 396 - Thừa số phụ: 396 : 44 = 9; 396 : 18 = 22; 396 : 36 = 11. - Nhân: ; ; . HS khác nhận xét Hoạt động 3 Luyện tập (10') Cho HS làm bài 28/ 19/ ? Bài toán yêu cầu ta làm gì? ? Nêu các bước quy đồng mẫu số nhiều phân số? Chữa bài như bên ? Thế nào là phân số tối giản? Cho HS làm bài 29/ 19/ - phần a ? Bài toán yêu cầu ta làm gì? Chữa bài như bên Bài 28/19/ Đọc đề bài a) Có: 16 = 24; 24 = 23. 3; 56 = 23.7 => MC = 24. 3. 7 = 336. Từ đó: ; ; . HS khác nhận xét Thực hiện ý b b) Phân số chưa tối giản là phân số: . Bài 29/ 19/ Đọc đề bài Thực hiện phần a a) Có: 8 = 23; 27 = 33. => MC = 23.33 = 216 Từ đó: ; . HS khác nhận xét IV. Củng cố (4’) - Chỉ ra những kiến thức cơ bản của bài ? Thế nào là quy đồng mẫu hai phân số? ? Nêu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số? V. Dặn dò (1’) - Ôn bài - Làm các bài tập còn lại - Chuẩn bị bài mới D. Rút kinh nghiệm Tuần 24 Soạn:............................................................. Dạy:............................................................... Tiết 76 - luyện tập A. Mục tiêu - Củng cố cho HS cách quy đồng mẫu số nhiều phân số. - Vận dụng vào làm tốt các bài tập có liên quan. B. Chuẩn bị - GV: Giáo án, bảng phụ. - HS: Học bài cũ, đọc trước bài mới C. Tiến trình lên lớp I. ổn định lớp (1') .............................................................................................................................................. II. Kiểm tra bài cũ (5') ? Nêu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số? III. Bài mới Hoạt động Luyện tập (34’) Hoạt động của thày Hoạt động của trò Cho HS làm bài 32/ 19/ ? Bài toán yêu cầu ta làm gì? ? Câu b ta sẽ làm như thế nào? ? Có cần phân tích các số ra thừa số nguyên tố nữa ko? Chữa bài như bên Cho HS làm bài 35/ 20/ ? Bài toán yêu cầu ta làm gì? ? Làm thế nào để rút gọn phân số? ? Ta sẽ áp dụng đơn vị kiến thức nào đã học? ? MC sẽ bằng bao nhiêu? Ta sẽ tính như thế nào? Cho 1 HS lên rút gọn phân số. ? MC bằng bao nhiêu? ? Vậy các phân số được quy đồng như thế nào? ? Làm thế nào để tìm được các nhân tử phụ của mỗi phân số? Chữa bài như bên. Cho HS làm bài 36/ 20/ ? Làm thế nào để có thể tìm được đó là các di tích nào? ? Làm thế nào để có thể tìm được các phân số đó? Cho HS thực hiện Chữa bài như bên Bài 32/ 19/ Đọc đề bài Thực hiện a) Có: 7 = 71; 9 = 32; 21 = 3.7 => MC = 32. 7 = 63 Từ đó: ; ; . b) MC = 23. 3. 11 = 264 Từ đó: ; . HS khác nhận xét Bài 35/ 20/ Đọc đề bài Thực hiện a) ; ; . MC = 6.5 = 30. Từ đó: ; ; . HS khác nhận xét Thực hiện ý b b) ; ; . MC = 5. 8. 9 = 36 Từ đó: ; ; . HS khác nhận xét Bài 36/ 20/ Đọc đề bài Điền được vào dãy số để tìm mỗi chữ ứng với chữ nào. Rút gọn các phân số dằng trước rồi quy đồng. Thực hiện Yêu cầu tìm được ô chữ là: Hội an và mỹ sơn HS khác nhận xét IV. Củng cố (4’) - Chỉ ra những kiến thức cơ bản của bài ? Thế nào là quy đồng mẫu hai phân số? ? Nêu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số? V. Dặn dò (1’) - Ôn bài - Làm các bài tập còn lại - Chuẩn bị bài mới D. Rút kinh nghiệm Tuần 25 Soạn:............................................................. Dạy:............................................................... Tiết 77 - so sánh phân số A. Mục tiêu - HS nắm được các cách so sánh các phân số. - Vận dụng vào làm tốt các bài tập có liên quan. B. Chuẩn bị - GV: Giáo án, bảng phụ. - HS: Học bài cũ, đọc trước bài mới C. Tiến trình lên lớp I. ổn định lớp (1') .............................................................................................................................................. II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới Hoạt động 1 Cách so sánh hai phân số cùng mẫu (10') Hoạt động của thày Hoạt động của trò ? Nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu đã học ở tiểu hoc? ? Cách so sánh hai phân số ở lớp 6 có gì khác so với ở cấp 1? Cho HS nghiên cứu sgk/ 22/ Đưa ra quy tắc Cho HS thực hiện lệnh ? 1/ 22/ Chữa bài như bên Lưu ý cho HS khi so sánh hai phân số cùng mẫu thì phải đưa chúng về dạng phân số có mẫu số dương. So sánh tử với tử Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Nghiên cứu sgk * Quy tắc: sgk/ 22/ Nêu nội dung quy tắc Thực hiện lệnh ? 1 ; ; ; ; HS khác nhận xét Hoạt động 2 Cách so sánh hai phân số không cùng mẫu (17') ? Theo các em để so sánh hai phân số không cùng mẫu ta sẽ làm như thế nào? Cho HS nghiên cứu tài liệu ? Cách so sánh vừa rồi có gì khác so với cách so sánh trong sgk? Đưa ra quy tắc. Cho HS áp dụng thực hiện lệnh ? 2/ 23/ ? Lệnh ? 2 yêu cầu ta làm gì? ? Vậy ta sẽ làm như thế nào để so sánh các phân số đó? ? Ta đưa được về haim phân số cùng mẫu nào? ? Hai phân số này có mẫu chung là bao nhiêu? Chữa bài như bên Chom HS thực hiện lệnh ? 3/ 23/ ? Lệnh ? 3 yêu cầu ta làm gì? Yêu cầu hS giải thích tại sao lại có kết quả như vậy. Chữa bài như bên ? Qua đó các em rút ra nhận xét gì? Đưa ra nhận xét HS thảo luận nhóm Yêu cầu: - Đưa về hai phân số cùng mẫu. - So sánh hai phân số cùng mẫu. Đại diện nhóm trình bày Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. * Quy tắc: sgk/ 23/ Nêu nội dung quy tắc Thực hiện lệnh ? 2 So sánh hai phân số không cùng mẫu. Thực hiện a) MC = 36 Từ đó: ; ; Vậy: hay . b) MC = 504 Từ đó: ; Vậy: hay HS khác nhận xét Thực hiện lệnh ? 3 Đọc yêu cầu của lệnh ? 3 Thực hiện Yêu cầu: HS khác nhận xét * Nhận xét: sgk/ 23/ Nêu nội dung nhận xét Hoạt động 3 Luyện tập (12') Cho HS làm bài 37/ 23/ Treo bảng phụ có nội dung bài 37 ? Bài toán yêu cầu ta làm gì? Chữa bài như bên Cho HS làm bài 39/ 24/ ? Bài toán yêu cầu ta làm gì? ? Thực chất đây là bài toán dạng nào? ? Vậy ta sẽ thực hiện như thế nào? Chữa bài như bên Bài 37/ 23/ Đọc đề bài Thực hiện a) ; b) ; HS khác nhận xét Bài 39/ 24/ Đọc đề bài Bài toán so sánh các phân số không cùng mẫu Thực hiện Có: ; ; . Từ đó: . Vậy số HS chọn môn bóng đá là nhiều nhất. HS khác nhận xét IV. Củng cố (4’) - Chỉ ra những kiến thức cơ bản của bài ? Nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu? Hai phân số không cùng mẫu? V. Dặn dò (1’) - Ôn bài - Làm các bài tập còn lại - Chuẩn bị bài mới D. Rút kinh nghiệm Tuần 25 Soạn:............................................................. Dạy:............................................................... Tiết 78 - phép cộng phân số A. Mục tiêu - HS nắm được cách cộng hai hay nhiều phân số cùng mẫu hay không cùng mẫu số. - Vận dụng vào làm tốt các bài tập có liên quan. B. Chuẩn bị - GV: Giáo án, bảng phụ. - HS: Học bài cũ, đọc trước bài mới C. Tiến trình lên lớp I. ổn định lớp (1') .............................................................................................................................................. II. Kiểm tra bài cũ (5') ? Nêu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số? III. Bài mới Hoạt động 1 Cách cộng hai phân số cùng mẫu (14') Hoạt động của thày Hoạt động của trò ? Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu đã được học ở tiểu học? ? Cách thực hiện ở đây có gì khác so với ở tiểu học? Cho HS nghiên cứu tài liệu Đưa ra quy tắc Cho HS tóm tắt nội dung quy tắc dưới dạng công thức Chữa đúng như bên Cho HS thực hiện lệnh ? 1/ 25/ ? Đây là phép cộng hai phân số như thế nào? ? Nêu lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu? Chữa bài như bên. Cho HS thực hiện lệnh ? 2/ 25/ Chữa bài như bên Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu đã học ở tiểu học: Cộng tử với tử; giữ nguyên mẫu. Nghiên cứu tài liệu * Quy tắc: sgk/ 25/ Nêu nội dung quy tắc Cho a, b, m Z; m 0 ta có: HS khác nhận xét Nêu yêu cầu của lệnh ? 1 Cộng hai phân số cùng mẫu. Thực hiện a) ; b) ; c) . HS khác nhận xét Thảo luận nhóm thực hiện lệnh ? 2 Yêu cầu: - Bởi vì đó là trường hợp cộng hai phân số có mẫu số bằng nhau và bằng 1. - VD: 3 + 4 = . Đại diện nhóm trình bày Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Hoạt động 2 Cách công hai phân số không cùng mẫu (12') ? Theo các em làm thế nào để công hai hay nhiều phân số không cùng mẫu? Đưa ra quy tắc Cho HS thực hiện lệnh ? 3/ 26/ ? Ta sẽ thực hiện phép cộng như thế nào? Chữa bài như bên Thảo luận nhóm Yêu cầu: - Quy đồng mẫu số các phân số. - Cộng như cộng các phân số cùng mẫu. Đại điện nhóm trình bày Các nhóm khác nhận xét, bổ sung * Quy tắc: sgk/ 26/ Nêu nội dung quy tắc Nêu yêu cầu của lệnh ? 3 Thực hiện a) ; b ; c) . HS khác nhận xét Hoạt động 3 Luyện tập (8') Cho HS làm bài 42/ 26/ ý a, b, c ? Bài toán yêu cầu ta làm gì? ? Câu a và câu b ở dạng toán nào? ? Câu c thuộc dạng toán nào? Chữa bài như bên. Bài 42/ 26/ Đọc đề bài Thực hiện cộng các phân số. a) ; b) ; c) . HS khác nhận xét IV. Củng cố (4’) - Chỉ ra những kiến thức cơ bản của bài ? Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu? Hai phân số không cùng mẫu? V. Dặn dò (1’) - Ôn bài - Làm các bài tập còn lại - Chuẩn bị bài mới D. Rút kinh nghiệm Tuần 25 Soạn:............................................................. Dạy:............................................................... Tiết 79 - luyện tập A. Mục tiêu - Củng cố cho HS kiến thức về cộng hai phân số. - Vận dụng vào làm tốt các bài tập có liên quan. B. Chuẩn bị - GV: Giáo án, bảng phụ. - HS: Học bài cũ, đọc trước bài mới C. Tiến trình lên lớp I. ổn định lớp (1') .............................................................................................................................................. II. Kiểm tra bài cũ (5') ? Nêu quy tắc cộng hai phân số? III. Bài mới Hoạt động Luyện tập (34') Hoạt động của thày Hoạt động của trò Cho HS làm bài 43/ 26/ ? Bài toán yêu cầu ta làm gì? Bài 43/ 26/ Đọc đề bài Suy n
Tài liệu đính kèm: