Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 12, Tiết 36: Ôn tập chương I (tiếp theo)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 12, Tiết 36: Ôn tập chương I (tiếp theo)

I/ Mục tiêu :

– Ôn tâp cho HS các tính chất chia hết của mộ tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9, số nguyên tố, hợp số , ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN .

– HS vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế .

II/ Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.

- GV: Chuẩn bị bảng 2 về dấu hiệu chia hết và bảng 3 về cách tìm ƯCLN và BCNN III/ Hoạt động dạy và học :

1/ Ổn định

2/ Kiểm tra bài cũ:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 411Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 12, Tiết 36: Ôn tập chương I (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 12 	Ngày soạn
Tiết : 36	Ngày dạy :
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
I/ Mục tiêu : 
– Ôn tâp cho HS các tính chất chia hết của mộ tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9, số nguyên tố, hợp số , ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN .
– HS vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế .
II/ Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.
- GV: Chuẩn bị bảng 2 về dấu hiệu chia hết và bảng 3 về cách tìm ƯCLN và BCNN III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định 
2/ Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
BS
I/ Ơn tập lý thuyết
Câu 5: tính chất chia hết của một tổng
Hs phát biểu và viết dạng tổng quát
Tính chất 1:
Tính chất 2:
Gv dùng bảng 2 ơn tập về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 ( câu 6)
Hs nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9
Chia hết cho
Dấu hiệu
2
Chữ số tận cùng là chữ số chẵn
5
Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
9
Tổng các chữ số chia hết cho 9
3
Tổng các chữ số chia hết cho 3
Gọi 4 HS trả lời từ câu 7 đến câu 10
4 HS lên bảng thực hiện
Số nguyên tố và hợp số cĩ điểm gì giống và khác nhau?
hS trả lời
Số nguyên tố và hợp số đều là các số tự nhiên lớn hơn 1
- Số nguyên tố chỉ cĩ hai ước là 1 và chính nĩ.
- Hợp số cĩ nhiều hơn hai ước.
So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số?
HS trả lời
Bảng 3
II/ Bài tập
BT 165 (sgk : tr 63).
Gv treo bảng phụ nội dung bài tập
a/ 747¨P,235¨P, 97¨P
b/ a=835.123+318; a¨P
c/ b=5.7.11+13.17; b¨P
d/ c=2.5.6-2.29; c¨ P
yêu cầu HS giải thích
HS điền vào chỗ trống
HS giải thích 
BT 165 (sgk : tr 63).
a/ 747 P ; 235 P; 97 P.
b/ a P ( vì a 3 và a > 3) .
c/ b P vì b là số chẵn ( b là tổng của hai số lẻ ) và b > 2 .
d/ c P vì c = 2.
BT 166 (sgk tr : 63)
84 x; 180 x , vậy x quan hệ như thế nào với 84 và 180 ?
Có thể tìm ƯC của hai hay nhiều số bằng cách nào ? 
HS: x ƯC (84, 180) 
Có thể tìm ƯC của hai hay nhiều số thơng qua tìm ƯCLN
BT 166 (sgk tr : 63)
a/ Theo đề: x ƯC (84, 180) và x > 6
ƯCLN (84, 180) = 12 .
ƯC (84, 180) ={1; 2; 3; 4; 6; 12} 
Vì x > 6 nên x = 12 
Vậy A = .
Tương tự 
x12, x15, x18, vậy x cĩ qua hệ như thế nào với 12, 15 và 18?
Có thể tìm BC của hai hay nhiều số bằng cách nào ? 
HS:
x BC(12,15,18) 
và 0 <x< 300
Có thể tìm BC của hai hay nhiều số thơng qua tìm BCNN
b)Theo đề: x BC(12,15,18) và 0 <x< 300
BCNN(12,15,18)=180
BC(12,15,18)={0;180;360;}
Vì 0 < x < 300 nên x = 180
Vậy B = {180}
BT 167 (sgk : tr 63).
Số sách nói đến trong bài toán được xếp như thế nào ?
Nếu gọi số sách cần tìm là a, thì a có quan hệ như thế nào với các số 10, 12, 15 ? a còn có thêm điệu kiện gì ?
HS trả lời
Số sách xếp thành từng bĩ: 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển
HS: Gọi số sách là a thì:
 a 10; a 12; a 15
ĐK: 100 150
BT 167 (sgk : tr 63).
Gọi số sách là a(100 150) thì :
 a 10; a 12; a 15
aBC(10,12,15) 
BCNN(10,12,15)= 60
BC(10,12,15) ={0; 60; 120; 180;}
Vì 100 150 nên a = 120 .
Vậy số sách cần tìm là 120 quyển.
Bài tập 168
Bài tập 168
Gv nêu đề bài
HS trả lời từng phần
Đáp án: Máy bay trực thăng ra đời năm 1936
Bài 169
GV hướng dẫn HS thực hiện
Số vịt chia hết cho 5 thiếu 1 nên cĩ tận cùng là bao nhiêu?
HS làm theo hướng dẫn của GV
HS: Số vịt chia hết cho 5 thiếu 1 nên cĩ tận cùng là 4 hoặc 9.
Số vịt chia hết cho 5 thiếu 1 nên cĩ tận cùng là 4 hoặc 9.
Số vịt khơng chia hết cho 2 nên khơng tận cùng là số nào?
HS: Số vịt khơng chia hết cho 2 nên khơng tận cùng là 4
Số vịt khơng chia hết cho 2 nên khơng tận cùng là 4, do đĩ chữ số tận cùng là 9
Do đĩ chữ số tận cùng là số nào?
HS : chữ số tận cùng là 9
Số vịt chia hết cho 7 và nhỏ hơn 200. xét bội của 7 và cĩ tận cùng bằng 9 và nhỏ hơn 200 
Số vịt chia hết cho 7 và nhỏ hơn 200 vậy ta tìm như thế nào?ĐK gì?
HS: xét bội của 7 và cĩ tận cùng bằng 9 và nhỏ hơn 200
Ta cĩ: 
7.7=49
1.17=119
7.27=189
Số vịt chia cho 3 dư bao nhiêu?
HS: Số vịt chia cho 3 dư 1
Do số vịt chia cho 3 dư 1 nên ta loại số 119 và 189
Vậy số vịt cần tìm là 49 con
Vậy ta loại các số nào?
HS: ta loại số 119 và 189
Kết luận được điều gì?
Vậy số vịt cần tìm là 49 con
4/ Củng cố
Gv yêu cầu HS đọc mục cĩ thể em chưa biết và hướng dẫn HS thực hiện
HS lấy VD minh họa
1/ Nếu và BCNN của m và n
 và BCNN(4;6)
a=12; 24; ...
2/ nếu a.bc mà (b;c)=1 ac
a.34 và ƯCLN(3; 4)=1a4
5/ Dặn dị
- Ôn tập các nội dung đã học. 
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương I ( từ bài 10 đến bài 18 ).
6/ Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 12-tiet 36.doc