Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 05, Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 05, Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2009-2010

1. Mục tiêu :

 - Kiến thức : HS nắm được các quy ước thứ tự thực hiện các phép tính.

 - Kỹ năng : HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.

 - Thái độ : Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

2. Chuẩn bị :

 - GV: Bảng phụ ghi đề bài tập .

 - HS: Bảng nhóm.

3. Phương pháp dạy học :

 Nêu và giải quyết vấn đề , hợp tác theo nhóm , diễn giảng .

4. Tiến trình tiết dạy :

 4.1. Ổn định tổ chức :

 Kiểm diện sĩ số lớp .

 4.2. Kiểm tra bài cũ:

HS: - Sửa BT 70/30/SGK.(4 đ)

 - Nêu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số .(3đ)

 -Tính 85: 84 (3đ)

 74: 74

GV cho lớp nhận xét

GV kiểm tra lại và cho điểm. BT 70/30/SGK

Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số (SGK )

85:84= 8 ; 74: 74=1

 4.3. Giảng bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS NỘI DUNG BÀI HỌC

HĐ 1: Nhắc lại về biểu thức

*GV: Các em vừa làm là biểu thức.Hãy cho vd về biểu thức

*GV: mỗi số cũng được coi là biểu thức.

*GV cho HS đọc chú ý SGK

HĐ 2: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức

 -Đối với biểu thức không có dấu ngoặc

*GV Đối với biểu thức chỉ có cộng trừ và nhân chia thực hiện theo thứ tự nào?

 +HS: Thực hiện từ trái sang phải

GV gọi 2 HS lên bảng tính

a/ 48-32+8

b/ 60:2.5

-Nếu biểu thức có phép tính cộng, trừ nhân, chia nâng lên lũy thừa ta làm như thế nào?

 +HS Thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước, rối đến nhân chia,cuối cùng là cộng trừ.

-Hãy tính gía trị của biểu thức

c/ 4.32-5.6

d/ 33.10+22.10

-Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm như thế nào?

 +HS phát biểu như SGK

-Hãy tính giá trị biểu thức

GV yêu cầu HS hoạt động nhóm .

Dãy HS ngồi bên trái làm câu a .

Dãy HS ngồi bên phải làm câu b .

Sau đó GV cho cử đại diện nhóm lên trình bày.

*GV cho cả lớp làm ?1 / SGK sau đó gọi 2 HS xung phong lên bảng sửa.

*GV nhấn mạnh: thứ tự thực hiện phép tính phải theo qui ước

*GV cho HS hoạt động nhóm ?2

Tìm số tự nhiên x biết:

a/ (6x-39):3=201

b/ 23+3x=56:53

*GV kiểm tra kết quả bảng nhóm, rồi nhận xét chung. THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH

1/ Nhắc lại về biểu thức:

VD : 5+3 ; 2 ; (6+4).7 ; là các biểu thức

Chú ý : (SGK)

2/ Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức :

a/ Đối với biểu thức không có dấu ngoặc

V í dụ :

 a/ 48-32+8

 =16+8

 =24

b/ 60:2.5

 = 30.5

 = 150

 c/ 4.32 - 5.6

 = 4.9 - 30

 = 36 - 30

 = 6

 d/ 33.10 + 22.10

 = 27.10 + 4.12

 = 270 + 48

 = 318

b/ Đối với biểu thức có dấu ngoặc

VD: tính

 ?1

 a/ 62:4.3+2.52

 = 36:4.3+2.25

 = 9.3 + 50

 = 27 + 50

 = 77

 b/ 2(5.42-18)

 = 2(5.16-18)

 = 2(80-18)

 = 2.62

 = 124

 ?2

a/ (6x-39) : 3= 201

 6x – 39 = 201 . 3

 6x -39 = 603

 6x = 603 + 39

 6x = 642

 x = 642: 6=107

b/ 23 + 3x = 56 : 53

 23 + 3x = 53

 3x = 125-23

 3x = 102

 x = 34

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 373Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 05, Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 05 ND:18/09/2009
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
TIẾT 15:
1. Mục tiêu : 
	- Kiến thức : HS nắm được các quy ước thứ tự thực hiện các phép tính.
	- Kỹ năng : HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
	- Thái độ : Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
2. Chuẩn bị :
 	- GV: Bảng phụ ghi đề bài tập .
	- HS: Bảng nhóm.
3. Phương pháp dạy học : 
 Nêu và giải quyết vấn đề , hợp tác theo nhóm , diễn giảng .
4. Tiến trình tiết dạy : 
 	4.1. Ổn định tổ chức : 
 Kiểm diện sĩ số lớp . 
	4.2. Kiểm tra bài cũ: 
HS: - Sửa BT 70/30/SGK.(4 đ)
 - Nêu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số .(3đ)
 -Tính 85: 84 (3đ)
 74: 74
GV cho lớp nhận xét
GV kiểm tra lại và cho điểm.
 BT 70/30/SGK
Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số (SGK ) 
85:84= 8 ; 74: 74=1
	4.3. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
HĐ 1: Nhắc lại về biểu thức 
*GV: Các em vừa làm là biểu thức.Hãy cho vd về biểu thức
*GV: mỗi số cũng được coi là biểu thức.
*GV cho HS đọc chú ý SGK
HĐ 2: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
 -Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
*GV Đối với biểu thức chỉ có cộng trừ và nhân chia thực hiện theo thứ tự nào?
 +HS: Thực hiện từ trái sang phải
GV gọi 2 HS lên bảng tính
a/ 48-32+8
b/ 60:2.5
-Nếu biểu thức có phép tính cộng, trừ nhân, chia nâng lên lũy thừa ta làm như thế nào?
 +HS Thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước, rối đến nhân chia,cuối cùng là cộng trừ.
-Hãy tính gía trị của biểu thức
c/ 4.32-5.6
d/ 33.10+22.10
-Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm như thế nào?
 +HS phát biểu như SGK
-Hãy tính giá trị biểu thức
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm .
Dãy HS ngồi bên trái làm câu a .
Dãy HS ngồi bên phải làm câu b .
Sau đó GV cho cử đại diện nhóm lên trình bày.
*GV cho cả lớp làm ?1 / SGK sau đó gọi 2 HS xung phong lên bảng sửa.
*GV nhấn mạnh: thứ tự thực hiện phép tính phải theo qui ước
*GV cho HS hoạt động nhóm ?2 
Tìm số tự nhiên x biết:
a/ (6x-39):3=201
b/ 23+3x=56:53
*GV kiểm tra kết quả bảng nhóm, rồi nhận xét chung.
THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
1/ Nhắc lại về biểu thức:
VD : 5+3 ; 2 ; (6+4).7 ; là các biểu thức
Chú ý : (SGK)
2/ Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức :
a/ Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
V í dụ :
 a/ 48-32+8
 =16+8
 =24
b/ 60:2.5
 = 30.5
 = 150
 c/ 4.32 - 5.6
 = 4.9 - 30
 = 36 - 30
 = 6
 d/ 33.10 + 22.10
 = 27.10 + 4.12
 = 270 + 48
 = 318
b/ Đối với biểu thức có dấu ngoặc
VD: tính
 ?1 
 a/ 62:4.3+2.52
 = 36:4.3+2.25
 = 9.3 + 50
 = 27 + 50
 = 77
 b/ 2(5.42-18)
 = 2(5.16-18)
 = 2(80-18)
 = 2.62
 = 124
 ?2 
a/ (6x-39) : 3= 201
 6x – 39 = 201 . 3
 6x -39 = 603
 6x = 603 + 39
 6x = 642
 x = 642: 6=107
b/ 23 + 3x = 56 : 53
 23 + 3x = 53
 3x = 125-23
 3x = 102
 x = 34
	4.4 .Củng cố và luyện tập :
*GV cho HS nhắc lại phần đóng khung SGK/32.
*GV treo bảng ghi BT 75/32/SGK yêu cầu HS đọc suy nghĩ rồi lên bảng điền vào ô trống
BT 75/32/SGK
	4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà :
Học thuộc phần đóng khung SGK
Làm BT 73,74,76,77,78/32-33/SGK
Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi để làm BT.
HD bài tập 76: có thể làm 2.2 -2.2=0 hoặc 22-22=0 .
BT 73 câu c ta vận dụng tính chất phân phối để làm.
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 0 15.doc