I. Mục Tiêu:
Kiến thức:
HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó.
Kỹ năng:
HS biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
Thái độ:
HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phần màu, bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình dạy học:
Tuần: 2 Ngày soạn: / / 2009 Tiết: 6 Ngày dạy: / / 2009 §5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I. Mục Tiêu: Kiến thức: HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó. Kỹ năng: HS biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Thái độ: HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. II. Chuẩn Bị: - GV: Phần màu, bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết. - Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III. Tiến Trình dạy học: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ GV giới thiệu vào bài mới: Ở Tiểu học chúng ta đã học phép toán công và phép toán nhân. Trong phép toán công và phép toán nhân có các tính chất cơ bản là cơ sở giúp ta tính nhẩm, tính nhanh. Đó là nội dung bài hôm nay. Bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu về Tổng và tích 2 số tự nhiên: GV giới thiệu về phép cộng và phép nhân như SGK. Vậy: Tích của một số với số 0 thì bằng bao nhiêu? Nếu tích hai thừa số bằng không thì có ít nhất một thừa số bằng bao nhiêu? LT báo cáo ss lắng nghe HS chú ý và làm ?1 HS trả lời phần ?2 1. Tổng và tích 2 số tự nhiên: Phép cộng: a + b = c Phép nhân: a . b = d ?1: a 12 21 1 0 b 5 0 48 15 a+b 17 21 49 15 a.b 60 0 48 0 Chú ý: Tích của một số với số 0 thì bằng 0. Nếu tích hai thừa số bằng không thì có ít nhất một thừa số bằng 0. Hoạt động 2: Tìm hiểu các tính chất về phép cộng và phép nhân số tự nhiên: GV treo bảng phụ tính chất của phép cộng và phép nhân. Phép cộng số tự nhiên có tính chất gì? Phát biểu các tính chất đó? Yêu cầu HS phát biểu lại các tính chất. Cho HS làm ?3 HS theo dõi các tính chất ở bảng phụ. HS phát biểu các tính chất như SGK. HS làm ?3 theo nhóm. 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên: Cộng Nhân a+b = b+a a.b = b.a (a+b)+c = a+(b+c) (ab)c = a(bc) a+0 = 0+a = a a.1 = 1.a = a a.(b + c) = ab + ac Phát biểu các tính chất: (SGK) ?3: a)46+17+54 = (46+54)+17=100+17 =117 b) 4.37.25 = (4.25).37=100.37=3700 c) 87.36+87.64=87.(36+64)= 87.100 =8700 4. Củng Cố - GV cho HS làm bài tập 26; 27 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà: Học kĩ bài đã học. Làm các bài tập 28; 29; 30. - làm bt theo nhóm - nghe về thực hiện VI/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: