Giáo án Số học lớp 6 -Trường THCS Tân Khánh Hịa - Tiết 16: Ôn tập

Giáo án Số học lớp 6 -Trường THCS Tân Khánh Hịa - Tiết 16: Ôn tập

I. Mục Tiêu:

 Kiến thức:

 - Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.

 Kỹ năng:

 - Rèn kỹ năng tính toán.

 Thái độ:

 - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II. Chuẩn Bị:

 - GV: Chuẩn bị bảng 1(các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) tr 62 SGK.

- HS: Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập trang 61 (SGK).

- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

III. Tiến Trình Dạy Học:

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1185Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 -Trường THCS Tân Khánh Hịa - Tiết 16: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 6	Ngày soạn://2009
Tiết: 16	Ngày day://2009
ÔN TẬP
I. Mục Tiêu:
Kiến thức:
	- Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
Kỹ năng:
	- Rèn kỹ năng tính toán.
Thái độ:
	- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn Bị:
	- GV: Chuẩn bị bảng 1(các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) tr 62 SGK.
- HS: Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập trang 61 (SGK).
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình Dạy Học:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân.
HS2: Lũy thừa mũ n của a là gì? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
HS3: 	
 + Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được?
 + Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
3. Bài mới:
LT báo cáo ss
Hoạt động 1: Sửa Bài 1
GV đưa bảng phụ. Tính số phần tử của các tập hợp.
A={40;41;42;  ;100}
B = {10;12;14;  ;98}
C= {35;37;39;  ;105}
Muốn tính số phần tử của tập hợp trên ta làm thế nào? Gọi ba HS lên bảng.
Hoạt động 2: Sửa bài 2
	GV đưa bài toán trên bảng phụ.
a) (2100 – 42): 21
b) 26+27++33
c)2.31.12 +4.6.42 +8.27.3
Cho 3 HS lên bảng.
HS1:Số phần tử của tập hợp A.
(100–10):1+1= 61 (phần tử)
HS2:Số phần tử của tập hợp B.
(98–10):2 +1 = 45 (phần tử)
HS3:Số phần tử của tập hợp C.
(105–35):2+1 =36 (phần tử)
Ba HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.	
Ba HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
Bài 1: Tính số phần tử của các tập hợp.
	Số phần tử của tập hợp A:
	(100 – 10) :1 + 1 = 61 (phần tử)
	Số phần tử của tập hợp B:
	(98 – 10) :2 +1 = 45 (phần tử)
	Số phần tử của tập hợp C:
	(105 – 35) :2 + 1 = 36 (phần tử)
Bài 2: Tính nhanh:
a) (2100 – 42) : 21
= 2100:21 – 42:21 
= 100 – 2
 = 98
b)26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32+ 33 
= (26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30)
= 59.4 = 236
c) 2.31.12 +4.6.42 +8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + 27)
= 24. 100 = 2400
Hoạt động 3: Sửa bài 3
	GV giới thiệu bài toán và yêu cầu HS nhắg lại thứ tự thực hiện các phép tính.
	Cho 3 HS lên bảng sau khi GV đã hướng dẫn.
Hoạt động 4: Sửa bài 4
	GV cho HS hoạt động theo nhóm.
Ba HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
HS hoạt động theo nhóm. Sau đó, đại diện của mỗi nhóm báo cáo kết quả.
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
a) 	3.52 – 16 :22
	= 3.25 – 16 :4
 	 = 75 – 4 = 71
b) 	(39.42 – 37.42): 42
	= [42.(39 – 37)] : 42
 	= 42.2 :42 = 2
c ) 	2448 : [119 – (23 – 6)]
 	= 2448 : [119 – 17]
 	= 2448 : 102 = 24
Bài 4: Tìm x biết
(x – 47) – 115 = 0
	x – 47 = 115 + 0
	x = 115 + 47 
	x = 162
(x – 36) : 18 = 12
	x – 36 = 12.18
	x – 36 = 216
	x = 216 + 36
	x = 252
4. Củng Cố 
 Xen vào lúc luyện tập, GV nhắc lại các kiến thức có liên quan.
5. Hướng dẫn về nhà
 Về nhà xem lại các bài tập đã giải. chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
- nghe
IV/ Rút Kinh Nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6T16(r).doc